Hà Nội công bố tỷ lệ “chọi” vào 10

GD&TĐ - Sở GD&ĐT Hà Nội vừa công bố tổng hợp thông tin về chỉ tiêu, số lượng học sinh đăng ký vào lớp 10 không chuyên trường THPT công lập trên địa bài năm học 2014 - 2015.

Hà Nội công bố tỷ lệ “chọi” vào 10

Theo công bố này, tổng số hồ sơ đăng ký dự thi là 70.255, trong khi đó, chỉ có 47.647 suất vào trường công. Con số này không tính 4 trường THPT chuyên của Hà Nội.

Đứng đầu bảng về lượng hồ sơ đăng ký theo nguyện vọng 1 là một số trường THPT: Kim Liên (1.328) hồ sơ, Yên Hòa (1.290 hồ sơ), Lê Quý Đôn - Hà Đông (1.267 hồ sơ); Thăng Long (1.159 hồ sơ), Việt Đức (1.003 hồ sơ), Quốc Oai (1.030).

Về nguyện vọng 2, lượng hồ sơ đông chủ yếu tập trung vào các trường top giữa. Như, Trường THPT Trần Hưng Đạo (Thanh Xuân) có hơn 2.700 thí sinh đăng ký NV2 trong khi số thí sinh đăng ký NV1 chỉ là 716; THPT Đoàn Kết (Hai Bà Trưng) có 2.679 thí sinh đăng ký NV2, số thí sinh đăng ký NV1 608...

Theo quy định của Sở GD&ĐT Hà Nội, học sinh muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển sẽ nộp đơn (theo mẫu) tại các phòng GD&ĐT trong 2 ngày 27 và 28/5.

Chỉ được đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh đã đăng ký; không được phép đổi nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên, trường chuyên.

Dưới đây là số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển NV1 và đăng ký NV2 của 107 trường THPT công lập ở Hà Nội:

(Trước khi đổi nguyện vọng)

Mã trường

Tên tr­ường

Chỉ tiêu

Số học sinh đăng ký

Ghi chú

NV1

NV2

Tổng

0101

Phan Đình Phùng

600

1,089

103

1,192

0102

Phạm Hồng Thái

520

793

506

1,299

0103

Nguyễn Trãi - Ba Đình

440

938

1,535

2,473

0302

Tây Hồ

480

760

1,641

2,401

0501

Trần Phú - Hoàn Kiếm

600

855

62

917

0502

Việt Đức

600

1,003

107

1,110

0701

Thăng Long

560

1,156

17

1,173

0702

Trần Nhân Tông

520

817

1,329

2,146

0703

Đoàn Kết - 

Hai Bà Tr­ng

560

608

2,679

3,287

0901

Kim Liên

600

1,328

72

1,400

0902

Lê Quý Đôn - Đống Đa

560

963

58

1,021

0903

Đống Đa

560

866

1,427

2,293

0904

Quang Trung - 

Đống Đa

560

868

1,792

2,660

1101

Nhân Chính

400

994

244

1,238

1102

Trần H­ưng Đạo - 

Thanh Xuân

480

716

2,767

3,483

1302

Yên Hoà

480

1,290

142

1,432

1303

Cầu Giấy

440

945

1,108

2,053

1501

Đa Phúc

440

541

85

626

1502

Sóc Sơn

440

677

61

738

1503

Trung Giã

360

565

165

730

1504

Xuân Giang

320

609

648

1,257

1505

Kim Anh

400

544

481

1,025

1506

Minh Phú

280

295

1,271

1,566

1701

Liên Hà

480

663

22

685

1702

Vân Nội

480

820

939

1,759

1703

Đông Anh

400

593

669

1,262

1704

Cổ Loa

440

763

154

917

1705

Bắc Thăng Long

320

330

506

836

1901

Cao Bá Quát - 

Gia Lâm

480

535

71

606

1902

Yên Viên

440

640

59

699

1903

D­ương Xá

480

760

186

946

1904

Nguyễn Văn Cừ

400

634

1,394

2,028

2101

Nguyễn Thị Minh Khai

480

947

42

989

2102

Xuân Đỉnh

480

764

184

948

2103

Trung Văn

360

690

305

995

2104

Th­ượng Cát

400

361

1,016

1,377

2105

Đại Mỗ

280

298

1,617

1,915

2301

Ngọc Hồi

480

630

60

690

2302

Ngô Thì Nhậm

480

696

1,318

2,014

2501

Việt Nam-Ba Lan

560

703

1,030

1,733

2502

Tr­ương Định

560

845

440

1,285

2503

Hoàng Văn Thụ

520

666

258

924

2701

Nguyễn Gia Thiều

520

809

13

822

2702

Lý Thư­ờng Kiệt

320

497

349

846

2703

Thạch Bàn

320

293

873

1,166

2704

Phúc Lợi

320

420

1,519

1,939

2901

Mê Linh

400

499

5

504

2902

Tiền Phong

360

499

961

1,460

2903

Tiến Thịnh

320

328

670

998

2904

Quang Minh

320

196

1,269

1,465

2905

Yên Lãng

360

527

16

543

2906

Tự Lập

320

212

528

740

3102

Lê Quý Đôn - 

Hà Đông

520

1,267

11

1,278

3103

Quang Trung - 

Hà Đông

400

640

864

1,504

3104

Trần H­ưng Đạo - 

Hà Đông

400

513

572

1,085

3105

Lê Lợi - Hà Đông

360

301

872

1,173

3302

Tùng Thiện

400

826

476

1,302

3303

Xuân Khanh

360

168

1,271

1,439

3501

Ba Vì

440

635

789

1,424

3502

Bất Bạt

360

292

1,046

1,338

3503

PT Dân tộc nội trú

105

-

-

3504

Ngô Quyền - 

Ba Vì

560

906

64

970

3505

Quảng Oai

520

960

183

1,143

3506

Minh Quang

200

111

134

245

3701

Hoài Đức A

520

695

276

971

3702

Hoài Đức B

480

796

108

904

3703

Vạn Xuân - 

Hoài Đức

440

750

609

1,359

3901

Ngọc Tảo

560

844

92

936

3902

Phúc Thọ

520

778

744

1,522

3903

Vân Cốc

400

457

1,001

1,458

4101

Đan Ph­ượng

440

578

47

625

4102

Hồng Thái

440

717

1,062

1,779

4103

Tân Lập

440

666

1,561

2,227

4301

Thạch Thất

560

861

128

989

4302

Phùng Khắc Khoan - 

Thạch Thất

520

956

127

1,083

4303

Bắc L­ương Sơn

280

256

1,398

1,654

4304

Hai Bà Trư­ng -

 Thạch Thất

480

767

1,801

2,568

4501

Quốc Oai

560

1,030

37

1,067

4502

Cao Bá Quát -

 Quốc Oai

440

759

391

1,150

4503

Minh Khai

520

828

1,343

2,171

4701

Ch­ương Mỹ A

600

869

92

961

4702

Ch­ương Mỹ B

600

516

1,817

2,333

4703

Xuân Mai

600

927

110

1,037

4704

Chúc Động

600

917

1,525

2,442

4901

Thanh Oai A

480

610

1,535

2,145

4902

Thanh Oai B

480

727

35

762

4903

Nguyễn Du - Thanh Oai

480

690

118

808

5101

Th­ường Tín

520

848

17

865

5102

Nguyễn Trãi – 

Thư­ờng Tín

400

579

239

818

5103

Tô Hiệu - Th­ường Tín

480

665

360

1,025

5104

Lý Tử Tấn

400

253

1,021

1,274

5105

Vân Tảo

400

372

1,182

1,554

5301

Mỹ Đức A

560

817

8

825

5302

Mỹ Đức B

480

676

98

774

5303

Mỹ Đức C

360

402

400

802

5304

Hợp Thanh

440

390

872

1,262

5501

Đại C­ường

240

192

508

700

5502

L­ưu Hoàng

360

296

693

989

5503

Trần Đăng Ninh

480

584

584

1,168

5504

Ứng Hoà A

480

651

168

819

5505

Ứng Hoà B

400

343

402

745

5701

Đồng Quan

440

614

74

688

5702

Phú Xuyên A

560

697

77

774

5703

Phú Xuyên B

440

690

217

907

5704

Tân Dân

360

301

1,585

1,886

0301

ChuVăn An

250

799

27

826

3301

Sơn Tây

252

628

68

696

Chỉ ĐK chuyên

7

Tổng

47,647

70,255

65,612

135,860

Tổng số học sinh đăng ký dự thi: 70.248 + 7 = 70.255


Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ