ĐHQG Hà Nội công bố ngưỡng “sàn” xét tuyển của trường, khoa thành viên

GD&TĐ - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng đăng ký xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo của các trường đại học thành viên và Khoa trực thuộc.

ĐHQG Hà Nội công bố ngưỡng “sàn” xét tuyển của trường, khoa thành viên

Điểm ngưỡng xét tuyển được làm tròn đến 0,25. Điểm tối tiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm:

TT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Điểm ngưỡng ĐKXT*(tổng điểm 3 môn thi)

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN

1. Nhóm ngành Công nghệ thông tin

và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

1

QHI

52480101

Khoa học Máy tính

20

A00

A02

2

QHI

52480201

Công nghệ Thông tin

20

A00

A02

3

QHI

52480201 (NB)

Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

20

A00

A02

4

QHI

52480104

Hệ thống Thông tin

20

A00

A02

5

QHI

52480102

Truyền thông và Mạng máy tính

20

A00

A02

6

QHI

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

20

A00

A02

7

QHI

52520214

Kỹ thuật máy tính

20

A00

A02

2. Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật

7

QHI

QHI.TĐ1

Kỹ thuật năng lượng

16

A00

A02

8

QHI

52520401

Vật lí kỹ thuật

16

A00

A02

3.Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật

9

QHI

52520101

Cơ kỹ thuật

16

A00

A02

10

QHI

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

A00

A02

11

QHI

QHI.TĐ2

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông

16

A00

A02

4.Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014

12

QHI

52480101 (CLC)

Khoa học Máy tính

16

A01

D07

D08

13

QHI

52510302 (CLC)

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

16

A01

D07

D08

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN

1

QHT

52460101

Toán học

17.5

A00

A01

D07

D08

2

QHT

Thí điểm

Toán – Tin ứng dụng

17.5

A00

A01

D07

D08

3

QHT

52460115

Toán cơ

17.5

A00

A01

D07

D08

4

QHT

52480105

Máy tính và khoa học thông tin

17.5

A00

A01

D07

D08

5

QHT

52440102

Vật lí học

17.5

A00

A01

A02

C01

6

QHT

52430122

Khoa học vật liệu

15.5

A00

A01

A02

C01

7

QHT

52520403

Công nghệ hạt nhân

17.5

A00

A01

A02

C01

8

QHT

52440221

Khí tượng học

15.5

A00

A01

A14

D10

9

QHT

52440224

Thủy văn

15.5

A00

A01

A14

D10

10

QHT

52440228

Hải dương học

15.5

A00

A01

A14

D10

11

QHT

52440112

Hoá học

17.5

A00

B00

C02

D07

12

QHT

52510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

17.5

A00

B00

C02

D07

13

QHT

52720403

Hoá dược

19.5

A00

B00

C02

D07

14

QHT

52510401 (CLC) (*)

Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC)

15.5

A00

B00

C02

D07

*Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm

15

QHT

52440217

Địa lí tự nhiên

15.5

A00

A01

B00

C04

16

QHT

52850103

Quản lý đất đai

17.5

A00

A01

B00

C04

17

QHT

52440201

Địa chất học

15.5

A00

A01

D01

D90

18

QHT

52520501

Kỹ thuật địa chất

15.5

A00

A01

D01

D90

19

QHT

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

17.5

A00

A01

D01

D90

20

QHT

52420101

Sinh học

17.5

A00

B00

B03

D08

21

QHT

52420201

Công nghệ sinh học

19.5

A00

B00

B03

D08

22

QHT

52420201 (CLC) (*)

Công nghệ sinh học(CTĐT CLC)

15.5

A00

B00

B03

D08

*Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm

23

QHT

52440301

Khoa học môi trường

17.5

A00

A01

B00

D90

24

QHT

52440306

Khoa học đất

15.5

A00

A01

B00

D90

25

QHT

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17.5

A00

A01

B00

D90

III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN

1

QHX

52320101

Báo chí

20

D78-83

A00

C00

D01-06

2

QHX

52310201

Chính trị học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

3

QHX

52760101

Công tác xã hội

17

D78-83

A00

C00

D01-06

4

QHX

52220213

Đông phương học

20

D78-83

A00

C00

D01-06

5

QHX

52220104

Hán Nôm

17

D78-83

A00

C00

D01-06

6

QHX

52340401

Khoa học quản lí

17

D78-83

A00

C00

D01-06

7

QHX

52320202

Khoa học thư viện

17

D78-83

A00

C00

D01-06

8

QHX

52220310

Lịch sử

17

D78-83

A00

C00

D01-06

9

QHX

52320303

Lưu trữ học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

10

QHX

52220320

Ngôn ngữ học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

11

QHX

52310302

Nhân học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

12

QHX

52360708

Quan hệ công chúng

20

D78-83

A00

C00

D01-06

13

QHX

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20

D78-83

A00

C00

D01-06

14

QHX

52340107

Quản trị khách sạn

20

D78-83

A00

C00

D01-06

15

QHX

52340406

Quản trị văn phòng

17

D78-83

A00

C00

D01-06

16

QHX

52220212

Quốc tế học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

17

QHX

52310401

Tâm lí học

20

D78-83

A00

C00

D01-06

18

QHX

52320201

Thông tin học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

19

QHX

Thí điểm (52220309)

Tôn giáo học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

20

QHX

52220301

Triết học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

21

QHX

52220330

Văn học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

22

QHX

52220113

Việt Nam học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

23

QHX

52310301

Xã hội học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN

1

QHF

52220201

Ngôn ngữ Anh

15.5

D01

D78

D90

2

QHF

52140231

Sư phạm tiếng Anh

15.5

D01

D78

D90

3

QHF

52220202

Ngôn ngữNga

15.5

D01

D02

D78

D90

4

QHF

52140232

Sư phạm tiếng Nga

15.5

D01

D02

D78

D90

5

QHF

52220203

Ngôn ngữ Pháp

15.5

D01

D03

D78

D90

6

QHF

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

15.5

D01

D03

D78

D90

7

QHF

52220204

Ngôn ngữ Trung

15.5

D01

D04

D78

D90

8

QHF

52140234

Sư phạm tiếng Trung

15.5

D01

D04

D78

D90

9

QHF

52220205

Ngôn ngữ Đức

15.5

D01

D05

D78

D90

10

QHF

52220209

Ngôn ngữ Nhật

15.5

D01

D06

D78

D90

11

QHF

52140236

Sư phạm tiếng Nhật

15.5

D01

D06

D78

D90

12

QHF

52220210

Ngôn ngữHàn Quốc

15.5

D01

D78

D90

13

QHF

52140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

15.5

D01

D78

D90

14

QHF

52220211

Ngôn ngữẢ Rập

15.5

D01

D78

D90

V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN

1

QHE

52310101

Kinh tế

16.5

A01

D01

A00

C15

2

QHE

52310104

Kinh tế phát triển

16

A01

D01

A00

C15

3

QHE

52310106

Kinh tế quốc tế

15.5

A01

D01

A00

C15

4

QHE

52340101

Quản trị kinh doanh

15.5

A01

D01

A00

C15

5

QHE

52340201

Tài chính - Ngân hàng

15.5

A01

D01

A00

C15

6

QHE

52340301

Kế toán

17

A01

D01

A00

C15

7

QHE

52310106 CLC

Kinh tế quốc tế (CLC)

15.5

D90

D96

8

QHE

52340101 CLC

Quản trị kinh doanh (CLC)

15.5

D90

D96

9

QHE

52340201 CLC

Tài chính - Ngân hàng (CLC)

15.5

D90

D96

VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN

1

QHS

52140209

Sư phạm Toán

16.5

A00

D90-95

A16

2

QHS

52140211

Sư phạm Vật lý

16.5

A00

A01, D26-30

C01

3

QHS

52140212

Sư phạm Hóa học

16.5

A00

D07, D21-25

C02

4

QHS

52140213

Sư phạm Sinh học

16

B00

D08, D31-35

B03

5

QHS

52140217

Sư phạm Ngữ văn

16.5

C00

D01-06

D78-83

C14

6

QHS

52140218

Sư phạm Lịch sử

16

C00

C19

C03

D14, D61-65

VII. KHOA LUẬT, ĐHQGHN

1

QHL

52380101

Luật học

16.5

C00

D01-06

D78-83

D90-95

2

QHL

52380109

Luật Kinh doanh

17

D01-06

A00

D78-83

D90-95

VIII. KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN

1

QHY

52720101

Y đa khoa

21

B00

2

QHY

52720401

Dược học

21

A00

3

QHY

52720601CLC

Răng hàm mặt

18

B00

Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 điểm

IX. KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN

1

QHQ

52340120

Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)

15.5

A00

A01

D01-06

D72-77

2

QHQ

Thí điểm 52340399

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

15.5

A00

A01

D01-06

D72-77

3

QHQ

52340405

Hệ thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh)

15.5

A00

A01

D01-06

D72-77

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ