ĐH Thái Nguyên: Xét tuyển nhiều ngành

GD&TĐ - Năm 2014, nhiều ngành của ĐH Thái Nguyên sẽ tuyển sinh theo xét tuyển hoặc xét tuyển kết hợp với thi tuyển.

ĐH Thái Nguyên: Xét tuyển nhiều ngành

Các ngành xét tuyển và điều kiện tham gia xét tuyển như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Điều kiện tham gia xét tuyển

I

Bậc đại học

-Tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy).

- Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa học, Sinh họccủa học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ)đạt 90,0 điểm trở lên.

-Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên.

1

Khoa học cây trồng

D620110

2

Khuyến nông

D620102

3

Nuôi trồng thủy sản

D620301

4

Lâm nghiệp

D620201

5

Công nghệ sản xuất rau hoa quả

D620113

6

Khoa học thư viện

D320202

-Tốt nghiệp THPT(theo hình thức giáo dục chính quy);

- Tổng điểm các môn: (Toán học, Hóa học, Sinh học) hoặc (Văn học, Lịch sử, Địa lý) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên

- Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên.

7

Toán học

D460101

- Tốt nghiệp THPT(theo hình thức giáo dục chính quy);

- Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa học, Vật lý của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên.

- Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên.

8

Vật lý học

D440102

9

Toán ứng dụng:Toán – Tin ứng dụng

D460112

10

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

- Tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy).

- Tổng điểm các môn: Toán học,Vật lýcủa học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ)đạt 60,0 điểm trở lên.

- Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên.

11

Khoa học máy tính

D480101

12

Công nghệ Truyền thông

D320106

II

Bậc cao đẳng

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

- Hạnh kiểm xếp loại trung bình trở lên.

- Tổng điểm các môn: Toán học, Vật lý, Hóa họccủa học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ)đạt 75,0 điểm trở lên.

2

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

C510301

3

Công nghệ thông tin

C480201

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

5

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

6

Kế toán

C340301

7

Tài chính – Ngân hàng

C340201

8

Quản trị kinh doanh

C340101

9

Kế toán – Kiểm toán

C340302

10

Quản lý xây dựng

C580302

11

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp:

- Sư phạm kỹ thuật cơ khí

- Sư phạm kỹ thuật điện

C140214

12

- Quản lý đất đai

- Địa chính – Môi trường

C850103

13

Quản lý môi trường

C850101

14

Khoa học cây trồng

C620110

15

Dịch vụ thú y

C640201

Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển gồm: Giáo dục Mầm non; Mã ngành: D140201; Giáo dục Thể chất; Mã ngành: D140206.

Tiêu chí xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non (GDMN): Tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy); điểm trung bình cộng 5 học kỳ của môn Ngữ Văn (Văn TB), môn Toán (Toán TB) học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên; hạnh kiểm xếp loại tốt.

Thi tuyển môn năng khiếu gồm: Hát nhạc; Đọc diễn cảm; Kể chuyện

Đối với ngành Giáo dục Thể chất (GDTC): Tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy)’ điểm trung bình cộng 5 học kỳ của môn Sinh (Sinh TB), môn Toán (Toán TB) học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 5,0 điểm trở lên; hạnh kiểm xếp loại khá trở lên.

Thi tuyển môn Năng khiếu thể dục thể thao gồm: Chạy 100m (mỗi thí sinh chạy 1 lần) và bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất). Thí sinh thi ngành Giáo dục Thể chất phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.

Các ngành khác, Trường vẫn tuyển sinh theo ”3 chung”. Chỉ tiêu của ĐH Thái Nguyên năm nay là 11.185 ĐH và 1.645 CĐ.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ