Các ngành xét tuyển và điều kiện tham gia xét tuyển như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Điều kiện tham gia xét tuyển |
I | Bậc đại học | -Tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy). - Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa học, Sinh họccủa học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ)đạt 90,0 điểm trở lên. -Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên. | |
1 | Khoa học cây trồng | D620110 | |
2 | Khuyến nông | D620102 | |
3 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | |
4 | Lâm nghiệp | D620201 | |
5 | Công nghệ sản xuất rau hoa quả | D620113 | |
6 | Khoa học thư viện | D320202 | -Tốt nghiệp THPT(theo hình thức giáo dục chính quy); - Tổng điểm các môn: (Toán học, Hóa học, Sinh học) hoặc (Văn học, Lịch sử, Địa lý) của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên - Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên. |
7 | Toán học | D460101 | - Tốt nghiệp THPT(theo hình thức giáo dục chính quy); - Tổng điểm các môn: Toán học, Hóa học, Vật lý của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đạt 95,0 điểm trở lên. - Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên. |
8 | Vật lý học | D440102 | |
9 | Toán ứng dụng:Toán – Tin ứng dụng | D460112 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | - Tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy). - Tổng điểm các môn: Toán học,Vật lýcủa học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ)đạt 60,0 điểm trở lên. - Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên. |
11 | Khoa học máy tính | D480101 | |
12 | Công nghệ Truyền thông | D320106 | |
II | Bậc cao đẳng | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | - Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên. - Hạnh kiểm xếp loại trung bình trở lên. - Tổng điểm các môn: Toán học, Vật lý, Hóa họccủa học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ)đạt 75,0 điểm trở lên. |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | C510301 | |
3 | Công nghệ thông tin | C480201 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | |
6 | Kế toán | C340301 | |
7 | Tài chính – Ngân hàng | C340201 | |
8 | Quản trị kinh doanh | C340101 | |
9 | Kế toán – Kiểm toán | C340302 | |
10 | Quản lý xây dựng | C580302 | |
11 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp: - Sư phạm kỹ thuật cơ khí - Sư phạm kỹ thuật điện | C140214 | |
12 | - Quản lý đất đai - Địa chính – Môi trường | C850103 | |
13 | Quản lý môi trường | C850101 | |
14 | Khoa học cây trồng | C620110 | |
15 | Dịch vụ thú y | C640201 |
Các ngành xét tuyển kết hợp thi tuyển gồm: Giáo dục Mầm non; Mã ngành: D140201; Giáo dục Thể chất; Mã ngành: D140206.
Tiêu chí xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với ngành Giáo dục Mầm non (GDMN): Tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy); điểm trung bình cộng 5 học kỳ của môn Ngữ Văn (Văn TB), môn Toán (Toán TB) học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên; hạnh kiểm xếp loại tốt.
Thi tuyển môn năng khiếu gồm: Hát nhạc; Đọc diễn cảm; Kể chuyện
Đối với ngành Giáo dục Thể chất (GDTC): Tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy)’ điểm trung bình cộng 5 học kỳ của môn Sinh (Sinh TB), môn Toán (Toán TB) học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 5,0 điểm trở lên; hạnh kiểm xếp loại khá trở lên.
Thi tuyển môn Năng khiếu thể dục thể thao gồm: Chạy 100m (mỗi thí sinh chạy 1 lần) và bật xa tại chỗ (mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, tính thành tích lần thực hiện cao nhất). Thí sinh thi ngành Giáo dục Thể chất phải đạt yêu cầu về thể hình: Nam cao từ 1.65 m, nặng từ 45 kg trở lên; Nữ cao từ 1.55 m, nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình.
Các ngành khác, Trường vẫn tuyển sinh theo ”3 chung”. Chỉ tiêu của ĐH Thái Nguyên năm nay là 11.185 ĐH và 1.645 CĐ.