Bất ngờ trường CĐ có điểm thi cao chót vót

GD&TĐ - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng vừa công bố điểm thi. Năm nay, điểm thi vào trường cao bất ngờ với 8 thí sinh đạt điểm từ 29,25 trở lên. Mời bạn đọc xem điểm thi của 88 trường.

Bất ngờ trường CĐ có điểm thi cao chót vót

Cụ thể điểm thi của những thí sinh có điểm cao nhất trường này như sau:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Minh Dũng

08-03-96

A

2614

1000

0975

0975

2950

2

Nguyễn Hữu Trí

13-05-96

A

16271

1000

1000

0950

2950

3

Giang Thành Đạt

08-06-96

A

2865

1000

0975

0975

2950

4

Phan Ngọc Hậu

12-11-96

A

4450

1000

0950

0975

2925

5

Vi Minh Toàn

07-10-96

A

15835

1000

0975

0950

2925

6

Đặng Hải Bằng

07-02-96

A

866

1000

0975

0950

2925

7

Nguyễn Lê Nhật Minh

15-05-96

A

8729

1000

1000

0925

2925

8

Nguyễn Hoàng Phương

05-02-96

A

11497

1000

0950

0975

2925

Cùng với CĐ Cao Thắng, một loạt trường ĐH, CĐ khác công bố điểm thi ngày hôm nay (25/7). Mới nhất là các trường: Trường ĐH Y dược Cần Thơ, Trường ĐH Mỏ - Địa chất, Học viện Hàng không Việt Nam, Trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên, Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng, Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng, Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An;

Trường ĐH Tài chính – Maketting, Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, Trường ĐH Thăng Long, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định, Trường ĐH Tây Bắc:

Dưới đây là những thí sinh có điểm đầu vào cao nhất của các trường này năm nay:

Trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Ngô Tiến Ngọc

09-12-96

A

99

0850

0800

0625

2275

2

Nguyễn Thị Hương

06-02-91

A

68

0800

0575

0850

2225

Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Trọng Ngọc

22-10-96

A

144

0900

0825

0725

2450

2

Đặng Trung Kiên

17-11-95

A

111

0850

0800

0775

2425

3

Bùi Thị Nhung

05-06-85

A1

258

0700

0700

0575

1975

4

Phạm Thùy Linh

06-11-94

A1

267

0650

0700

0600

1950

5

Vũ Như Quỳnh

28-10-96

C

297

0800

0700

0475

1975

 Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Thị Huệ

23-07-95

A

2

0900

0850

0875

2625

2

Cao Lê Công Luận

27-06-96

A

84

0825

0750

0875

2450

3

Bùi Minh Huy

03-02-91

A1

304

0650

0750

0850

2250

4

Yi Kim Yến

18-08-96

A1

62

0725

0625

0775

2125

5

Kiều Việt Đức

12-01-96

A1

281

0650

0700

0775

2125

6

Nguyễn Thanh Hằng

25-01-96

B

20

0850

0600

0700

2150

7

Nguyễn Thị Bích Loan

08-02-96

C

830

0825

0700

0775

2300

8

Phạm Thanh Kim Bảo

31-12-95

C

802

0725

0750

0625

2100

9

Trần Nguyễn Minh Quân

28-11-96

D1

1132

0700

0925

0675

2300

10

Nguyễn Thị Thùy Oanh

10-02-96

D1

1106

0750

0650

0700

2100

11

Trần Thị Ngọc Thoa

09-11-96

H

1373

0800

0800

0675

2275

12

Trần Thị Hoàng Lộc

18-03-96

H

1360

0750

0600

0750

2100

Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Hồ Thị Yến Oanh

09-06-96

A

39

0700

0650

0550

1900

2

Hồ Thị Thu Hà

17-05-93

A

22

0425

0700

0700

1825

3

Võ Thúy Vi

01-08-95

A1

87

0425

0525

0775

1725

4

Lê Công Hưởng

19-03-93

A1

153

0375

0625

0700

1700

5

Nguyễn Thị Xuân Thanh

17-06-94

A1

80

0350

0725

0625

1700

6

Lê Thị Hà Giang

19-04-96

D1

108

0600

0675

0650

1925

7

Nguyễn Thị Kim Cương

20-05-93

D1

234

0525

0525

0725

1775

Trường ĐH Tài chính - Maketting:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Phạm Thị Thùy Trang

31-08-96

A

5151

0900

0825

0800

2525

2

Trần Mộng Kỳ Duyên

15-12-96

A

767

0800

0825

0875

2500

3

Nguyễn Thụy Trúc Ngân

19-02-96

A1

9830

0800

0850

0950

2600

4

Phan Tấn Phú

15-12-95

A1

10629

0800

0775

0950

2525

5

Phạm Thị Khánh Linh

14-03-96

D1

3067

0675

0850

0750

2275

6

Cao Việt Nam

20-12-96

D1

3633

0850

0850

0575

2275

7

Trần Nhật Quang

18-03-96

D1

5135

0850

0900

0525

2275

8

Lương Ngọc Thảo Nguyên

23-09-96

D1

4098

0725

0925

0600

2250

Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Hoàng Mạnh Đức

20-04-96

A

593

0725

0950

0925

2600

2

Vũ Ngọc Nam

15-11-92

A

1618

0600

0850

0925

2375

3

Nguyễn Minh Duy

02-01-96

C

170

0800

0875

0825

2500

4

Vương Tài Linh

29-08-96

C

73

0900

0800

0775

2475

5

Nguyễn Thị ánh Hồng

09-01-93

D1

1045

0625

0925

0800

2350

6

Nguyễn Bích Ngọc

08-08-96

D1

1857

0550

0950

0850

2350

7

Mai Diệu Linh

29-03-95

D1

1512

0675

0875

0800

2350

8

Nguyễn Thanh Tùng

30-06-91

D1

2891

0550

0950

0800

2300

Trường ĐH Thăng Long:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Tô Đình Khải

02-06-96

A

190

0650

0650

0650

1950

2

Lê Khắc Tùng

06-11-96

A

402

0650

0500

0750

1900

3

Vũ Thị Hương Giang

07-08-96

B

491

0700

0575

0675

1950

4

Nguyễn Văn Hưng

08-10-96

B

521

0700

0650

0550

1900

5

Trần Thị Minh Trang

17-11-96

B

610

0800

0550

0550

1900

6

Hoàng Thị Trang

18-08-95

C

690

0750

0650

0525

1925

7

Minh Đức Mạnh

08-11-96

C

698

0675

0650

0525

1850

8

Dương Thu Thủy

17-07-95

C

688

0550

0700

0600

1850

9

Nguyễn Mai Trâm

27-11-96

D1

1428

0725

0900

0750

2375

10

Vũ Khánh Linh

03-05-96

D1

1059

0625

0950

0600

2175

11

Đỗ Thị Thùy Trang

05-10-96

D3

1572

0650

0900

0750

2300

12

Đỗ Hà Anh

22-11-96

D3

1576

0675

0900

0725

2300

13

Nguyễn Thuỳ Dung

02-03-96

D3

1578

0575

0850

0750

2175

14

Phạm Thuý Hằng

21-11-96

D4

1591

0600

0700

0550

1850

Học viện Hàng không Việt Nam:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Lê Tân

15-09-96

A

419

0900

0825

0950

2675

2

Lê Trương Mỹ Thuận

10-01-96

A

469

0800

0750

0900

2450

3

Châu Bảo Nhi

16-01-96

A1

1468

0700

0775

0950

2425

4

Huỳnh Tấn Đạt

07-04-96

A1

813

0800

0650

0950

2400

5

Nguyễn Hữu Cảnh

22-06-96

D1

1647

0800

0900

0675

2375

6

Đặng Phan Bảo Châu

30-01-96

D1

1651

0750

0825

0775

2350

7

Nguyễn Thanh Duy

04-02-96

D1

1686

0900

0775

0675

2350

 Trường ĐH Kinh tế Quốc dân:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Vũ Thành Trung

09-02-96

A

6850

0900

0875

1000

2775

2

Mai Hồng Nhung

22-12-96

A

4766

0875

0925

0975

2775

3

Vũ Thị Quỳnh Anh

07-04-96

A

178

0900

0900

0975

2775

4

Trần Xuân Chiến

17-01-96

A

7594

0900

0850

1000

2750

5

Nguyễn Thị Hồng Nhung

20-02-96

A1

11601

0925

0825

0950

2700

6

Nguyễn Thị Việt Hà

16-09-96

A1

12582

0875

0900

0925

2700

7

Nguyễn Minh Thắng

01-05-95

A1

11952

0825

0900

0950

2675

8

Nguyễn ánh Dương

06-08-96

A1

10429

0875

0850

0950

2675

9

Lê Thị Thuỳ Linh

22-11-96

D1

4370

0925

0950

0800

2675

10

Nguyễn Hồng Sơn

04-04-96

D1

3051

0950

0950

0750

2650

Trường ĐH mỏ - Địa chất:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Hồng Kiên

29-10-96

A

2882

0875

0950

0900

2725

2

Nguyễn Minh Quang

19-07-96

A

4187

0825

0850

0950

2625

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Trần Thu Hiền

11-01-96

A

192

0825

0700

0850

2375

2

Đoàn Văn Tuấn

07-09-93

A

576

0775

0575

0800

2150

Trường ĐH Tây Bắc:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Thị Quyên

16-03-96

A

932

0575

0600

0675

1850

2

Hoàng Thanh Hải

01-03-96

A1

23

0600

0600

0625

1825

3

Nguyễn Hữu Duy

12-07-96

B

170

0750

0475

0650

1875

4

Nguyễn Văn Hải

09-07-95

B

281

0700

0550

0550

1800

5

Lường Thị Hằng

18-02-95

C

453

0750

0750

0750

2250

6

Tòng Thị Hỏa

15-06-96

C

531

0650

0900

0575

2125

7

Đặng Thành Trung

01-05-95

T

137

0400

0425

0975

1800

Trường ĐH Y dược Cần Thơ:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Thị Thanh Hà

05-09-96

B

2630

0800

1000

0950

2750

2

Trần Minh Huy

04-05-96

B

3666

0825

1000

0925

2750

3

Nguyễn Trần Khương Nhã

26-04-96

B

7132

0875

0975

0850

2700

4

Nguyễn Ngọc Thảo Nhi

29-01-96

B

7477

0900

1000

0800

2700

5

Nguyễn Thành Tâm

29-03-95

B

9546

0900

0950

0850

2700

6

Nguyễn Tấn Thành

16-10-96

B

9926

0800

0950

0950

2700

7

Nguyễn Tiến Thiện

08-05-96

B

10509

0825

0975

0900

2700

8

Nguyễn Thùy Dương

30-10-96

B

1964

0900

0950

0850

2700

Như vậy, đến thời điểm này đã có 88 trường công bố điểm và gửi dữ liệu điểm thi về Bộ GD&ĐT:

1. BKA

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

2. BVH

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)

3. BVS

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Nam)

4. C06

Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng

5. C20

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây

6. C61

Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau

7. CCB

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên

8. CCX

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

9. CDC

Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM

10. CEM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ KINH TẾ VÀ THUỶ LỢI MIỀN TRUNG

11. CHH

Trường Cao đẳng Hàng hải I

12. CK4

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

13. CKC

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

14. CKO

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum

15. CLD

Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung

16. CTE

Trường Cao đẳng Thống kê

17. CTW

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung Uơng

18. CVB

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc

19. CYI

Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên

20. D50

Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

21. DBH

Đại học Quốc tế Bắc Hà

22. DDD

Đại học Dân lập Đông Đô

23. DDK

Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

24. DDL

Trường Đại học Điện Lực

25. DDM

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

26. DHB

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

27. DKC

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)

28. DKH

Trường Đại học Dược Hà Nội

29. DKQ

Trường Đại học Tài chính Kế toán

30. DLA

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

31. DMS

Trường Đại học Tài chính - Marketing

32. DNC

Trường ĐH Nam Cần Thơ

33. DPQ

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

34. DQK

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

35. DQU

Trường Đại học Quảng Nam

36. DTA

Trường Đại học Thành Tây

37. DTL

Đại học Thăng Long

38. DYH

Học viện Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)

39. GHA

Trường Đại học Giao thông Vận tải (cơ sở phía Bắc)

40. GSA

Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)

41. GTA

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (nâng cấp từ Cao đẳng Giao thông vận tải)

42. GTS

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

43. HBT

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

44. HCP

Học viện Chính sách và Phát triển

45. HDT

Trường Đại học Hồng Đức

46. HHA

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

47. HHK

Học viện Hàng không Việt Nam

48. KCC

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

49. KHA

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

50. KMA

Học viện Kỹ thuật Mật mã

51. KSA

Trường Đại học Kinh tế TP. HCM

52. LPS

Trường Đại học Luật TP HCM

53. MDA

Trường Đại học Mỏ Địa chất

54. MTU

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

55. NTH

Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)

56. NTS

Đại học Ngoại thương cơ sở phía Nam

57. PKH

Học viện Phòng không - Không quân (Thi ở phía Bắc )

58. QHE

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội

59. QHI

Trường Đại học Công Nghệ (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

60. QHL

Khoa Luật (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

61. QHS

Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

62. QHT

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

63. QHX

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

64. QHY

Khoa Y - Dược (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

65. QSB

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

66. QSC

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM

67. QSQ

Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM

68. QST

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM

69. SGD

Trường Đại học Sài Gòn

70. SKN

Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định

71. SKV

Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Vinh

72. SPK

Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM

73. TAG

Trường Đại học An Giang

74. TCT

Trường Đại học Cần Thơ

75. TDL

Trường Đại học Đà Lạt

76. TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

77. TDS

Trường Đại học Thể dục thể thao Tp. HCM

78. THP

Trường Đại học Hải Phòng

79. THV

Trường Đại học Hùng Vương

80. TLA

Trường Đại học Thủy Lợi

81. TLS

Trường Đại học Thủy Lợi tại cơ sở 2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương

82. TTB

Trường Đại học Tây Bắc

83. TTG

Trường Đại học Tiền Giang

84. VUI

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

85. YCT

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

86. YQH

Học viện Quân Y (Quân sự, thi ở phía Bắc )

87. YQS

HV Quân Y (Quân sự, Thi ở phía Nam)

88. YTB

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Minh họa/INT

Cảnh giác với dòng rip

GD&TĐ - Dòng rip là luồng nước mạnh chảy vuông góc từ bờ ra biển. Hiểu nôm na, đó là một dòng nước chảy xiết nhưng bằng mắt thường rất khó phát hiện.
Học sinh Trường THPT Đức Hợp (Kim Động, Hưng Yên) tham gia trò chơi tại chương trình “Hành trình khởi nghiệp từ THPT” năm 2024. Ảnh: TG

Cách làm mới hỗ trợ khởi nghiệp từ THPT

GD&TĐ - “Hành trình khởi nghiệp từ THPT” là cách làm mới mà nhiều địa phương đã và đang kết hợp với cơ sở GD đại học nhằm hỗ trợ học sinh THPT khởi nghiệp...