71 trường ĐH, CĐ công bố điểm thi

GD&TĐ - Chiều nay, thêm nhiều trường ĐH, CĐ công bố điểm thi, tăng tổng số trường có điểm lên con số 71.

71 trường ĐH, CĐ công bố điểm thi

Các trường này đồng thời cũng công bố danh sách những thí sinh có điểm thi vào nhất vào trường. Cụ thể như sau:

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (phía Bắc):

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Ngọc Phương

18-03-96

A

2600

0900

0800

0925

2625

2

Vũ Quốc Minh

28-07-96

A

4139

0825

0800

0975

2600

3

Đỗ Tiến Hưng

07-09-96

A1

4933

0800

0925

0950

2675

4

Vương Đình Hiếu

24-06-96

A1

4769

0900

0800

0925

2625

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (phía Nam):

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Đình Triều

12-05-96

A

757

0800

0850

0825

2475

2

Trần Thị Mỹ Nhung

16-02-96

A

735

0750

0750

0800

2300

3

Nguyễn Hoàn Vũ

17-07-96

A1

1458

0775

0750

0850

2375

4

Phạm Hoàng Việt Khánh

28-07-96

A1

958

0725

0775

0850

2350

5

Hà Nhật Trường

20-10-96

A1

1321

0750

0675

0925

2350

Trường CĐ Công nghệ kinh tế và thủy lợi miền Trung:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Thị Quỳnh Như

19-11-96

A

32

0825

0775

0700

2300

2

Đoàn Thị Công Hải

16-06-96

A

13

0725

0700

0725

2150

3

Trần Mạnh Quốc Khánh

17-09-96

A1

6

0825

0850

0425

2100

4

Phạm Hoàng Bảo

12-01-96

A1

1

0625

0800

0200

1625

5

Đoàn Công Lịnh

10-11-88

B

5

0575

0500

0325

1400

6

Văn Thị ánh Hằng

30-12-96

B

3

0225

0450

0300

0975

Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Bùi Thị ánh Ngọc

09-09-96

A

309

1000

0850

0850

2700

2

Nguyễn Hoài Trung

13-12-96

A

602

0925

0875

0900

2700

3

Phan Thị Thiên Lý

29-09-96

A

263

0950

0850

0850

2650

4

Phạm Thị Thu Thảo

14-11-96

A1

735

1000

0600

0900

2500

5

Nguyễn Quốc Trung

01-01-96

A1

753

0750

0725

0875

2350

6

Đỗ Minh Thân

26-02-96

B

1410

0950

0850

0850

2650

7

Nguyễn Hoàng Sang

08-07-96

B

1339

0975

0850

0775

2600

Trường ĐH Công nghệ TP HCM:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Trần Khải An

10-12-96

A

30003

1000

0950

0850

2800

2

Lê Quốc Anh

06-10-93

A

30005

0900

0800

0950

2650

3

Nguyễn Tấn Ngọc Hiển

08-09-96

A1

30566

0875

0925

0900

2700

4

Huỳnh Thế Hùng

19-03-96

A1

30581

0850

0900

0875

2625

5

Nguyễn Thị Minh Tâm

20-10-96

B

30910

0950

0850

0750

2550

6

Nguyễn Tiến Đạt

23-01-96

B

30821

0950

0675

0850

2475

7

Phạm Hoàng Lâm

30-09-96

C

30973

0975

0850

0750

2575

8

Đỗ Anh Quốc

31-05-96

C

30986

0700

0525

0675

1900

9

Võ Chí Thành

10-04-96

C

30990

0675

0650

0575

1900

10

Nguyễn Thành Luân

23-08-96

D1

31231

0900

0900

0550

2350

11

Huỳnh Hồng Hân

21-12-96

D1

31112

0975

0725

0600

2300

12

Nguyễn Như Quỳnh

01-07-96

H

9798

0650

0775

0600

2025

13

Trần Quang Huy

31-03-93

H

9737

0800

0250

0800

1850

14

Nguyễn Huyền Bảo Trâm

10-10-92

H

9834

0600

0450

0800

1850

15

Ngô Huỳnh Trọng

30-09-96

V

31619

0900

0750

0825

2475

16

Trần Chấn Uy

05-11-96

V

10024

0800

0675

0750

2225

Trường ĐH Sài Gòn:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Tuấn Phú

12-12-96

A

4698

0800

0775

0950

2525

2

Lê Thị Kim Hồng

10-02-96

A

1992

0800

0750

0850

2400

3

Trần Thị Nguyệt Phụng

09-12-96

A

4782

0775

0775

0850

2400

4

Trần Phương Tĩnh

29-10-96

A

6569

0875

0750

0775

2400

5

Nguyễn Khánh Trường

24-09-96

A1

12208

0800

0750

0950

2500

6

Nguyễn Huỳnh Bảo Châu

27-10-96

A1

8320

0675

0825

0900

2400

7

Trần Thị Thanh Nhi

09-10-96

A1

10444

0800

0750

0850

2400

8

Châu Đình Khương

04-12-96

B

13151

0800

0850

0750

2400

9

Nguyễn Quốc Trọng

16-12-96

B

13780

0775

0750

0750

2275

10

Nguyễn Cao Minh Khánh

12-11-96

B

13141

0800

0600

0875

2275

11

Đỗ Ngọc Trâm Anh

19-02-96

C

13925

0875

0875

0700

2450

12

Đặng Thị Ngọc Quyên

03-09-96

C

15353

0750

0850

0750

2350

13

Đặng Ngọc Duy

14-02-96

D1

17338

0725

0925

0675

2325

14

Nguyễn Võ Minh Dũng

27-06-96

D1

17479

0700

0900

0700

2300

15

Lê Nguyễn Minh Như

16-06-96

H

26111

0800

0700

0600

2100

16

Lê Phương Thảo

20-08-96

H

26137

0700

0700

0650

2050

17

Huỳnh Thanh Nhàn

21-08-96

M

27568

0675

0750

0725

2150

18

Trần Thị Như Ngọc

23-12-94

M

27502

0600

0650

0875

2125

19

Nguyễn Thị Ngọc Trang

08-01-96

M

28481

0475

0700

0950

2125

20

Trần Thị Trâm Anh

29-08-95

M

26247

0575

0675

0875

2125

21

Nguyễn Thanh Thúy My Ly

03-09-96

M

27251

0675

0625

0825

2125

22

Nguyễn Trần Thảo Nguyên

18-03-93

N

29211

0700

0900

0900

2500

23

Vũ Đức Phong Phú

07-12-96

N

29246

0700

0900

0900

2500

24

Nguyễn Thùy Thiên Thanh

22-06-95

N

29297

0525

0900

0900

2325

Trường ĐH An Giang:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Mai Thanh Sơn

11-11-96

A

2357

0800

0775

0900

2475

2

Trần Dương Đức Anh

18-06-96

A

72

0800

0725

0850

2375

3

Nguyễn Trần Nhật Minh

02-05-96

A1

3959

0700

0500

0975

2175

4

Phan Minh Tố Nhi

01-08-96

A1

4111

0700

0550

0900

2150

5

Lâm Bích Châu

05-11-96

A1

3516

0800

0575

0775

2150

6

Nguyễn Minh Duy

24-09-96

A1

3560

0650

0625

0875

2150

7

Nguyễn Thị Mai Trinh

03-01-96

B

7579

0800

0700

0625

2125

8

Nguyễn Đức Huy

09-11-95

B

5600

0875

0575

0650

2100

9

Nguyễn Văn Nhanh

17-10-96

C

8340

0850

0875

0600

2325

10

Bùi Thị Huỳnh Hoa

01-01-96

C

8113

0775

0775

0750

2300

11

Phan Minh Tố Nhi

01-08-96

D1

9434

0675

0800

0800

2275

12

Dương Cẩm Thu

26-02-96

D1

9807

0800

0575

0700

2075

13

Nguyễn Thái Vi

18-11-96

M

10776

0675

0750

0575

2000

14

Tăng Thị Kim Thúy

09-06-96

M

10641

0550

0700

0725

1975

Trường ĐH Thể dục thể thao TP HCM:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Huỳnh Trọng Hải

14-01-96

T

586

0650

0450

1000

2100

2

Thạch Quốc Mỹ

05-12-96

T

1293

0575

0600

0800

1975

3

Trần Nguyễn Đại Dương

25-01-96

T

388

0450

0650

0875

1975

Trường ĐH Hải Phòng:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Thị Kim Hoàn

06-10-96

A

768

0900

0775

0850

2525

2

Vũ Thị Phương Thảo

07-07-95

A

1908

0750

0775

0850

2375

3

Vũ Thị Thanh Thùy

26-10-96

A1

3327

0800

0475

0950

2225

4

Trần Thị Lâm Anh

07-09-96

A1

2490

0800

0450

0950

2200

5

Nguyễn Quốc Đức Thắng

07-09-96

B

4123

0775

0750

0950

2475

6

Đào Duy Khánh

20-09-96

B

3869

0900

0625

0950

2475

7

Lê Văn Thể

22-10-96

B

4132

0875

0625

0950

2450

8

Lê Thu Hiền

14-08-96

C

4430

0900

0925

0700

2525

9

Vũ Thị Lan Anh

03-11-96

C

4284

0850

0875

0775

2500

10

Vũ Ngọc Lan

23-03-96

D1

5962

0675

0800

0750

2225

11

Bùi Thị Lương

01-09-96

D1

6161

0675

0550

0850

2075

12

Nguyễn Thanh Hằng

02-04-96

D4

7441

0650

0750

0425

1825

13

Nguyễn Thị Phương Thảo

08-01-96

M

7883

0650

0550

1000

2200

14

Nguyễn Thị Kim Tuyến

10-04-96

M

8001

0525

0700

0975

2200

15

Đoàn Kim Ngân

22-02-96

M

7800

0750

0625

0700

2075

16

Hà Trâm Anh

04-09-96

M

7526

0600

0500

0975

2075

17

Phạm Thị Mỹ Hoa

27-07-96

M

7635

0550

0550

0975

2075

18

Đỗ Thị Bích Ngân

21-02-96

T

8088

0450

0475

1000

1925

19

Ngô Xuân Kiên

16-03-96

T

8080

0525

0400

0975

1900

20

Lưu Trung Hưởng

25-01-96

T

8079

0625

0350

0925

1900

21

Cao Mạnh Hùng

18-09-96

V

8139

0650

0625

0850

2125

22

Nguyễn Doanh Cường

06-04-96

V

8122

0675

0575

0825

2075

Dưới đây là danh sách 71 trường công bố điểm thi đến thời điểm này:

1. BKA

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

2. BVH

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)

3. BVS

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Nam)

4. C06

Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng

5. C20

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây

6. C61

Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau

7. CDC

Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM

8. CEM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ KINH TẾ VÀ THUỶ LỢI MIỀN TRUNG

9. CHH

Trường Cao đẳng Hàng hải I

10. CK4

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

11. CKO

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum

12. CLD

Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung

13. CTW

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung Uơng

14. CVB

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc

15. CYI

Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên

16. D50

Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

17. DBH

Đại học Quốc tế Bắc Hà

18. DDK

Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

19. DDL

Trường Đại học Điện Lực

20. DDM

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

21. DKC

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)

22. DKH

Trường Đại học Dược Hà Nội

23. DKQ

Trường Đại học Tài chính Kế toán

24. DNC

Trường ĐH Nam Cần Thơ

25. DPQ

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

26. DQU

Trường Đại học Quảng Nam

27. DTA

Trường Đại học Thành Tây

28. DYH

Học viện Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)

29. GHA

Trường Đại học Giao thông Vận tải (cơ sở phía Bắc)

30. GSA

Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)

31. GTA

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (nâng cấp từ Cao đẳng Giao thông vận tải)

32. GTS

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

33. HBT

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

34. HCP

Học viện Chính sách và Phát triển

35. HDT

Trường Đại học Hồng Đức

36. HHA

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

37. KCC

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

38. KMA

Học viện Kỹ thuật Mật mã

39. KSA

Trường Đại học Kinh tế TP. HCM

40. LPS

Trường Đại học Luật TP HCM

41. MTU

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

42. NTH

Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)

43. NTS

Đại học Ngoại thương cơ sở phía Nam

44. PKH

Học viện Phòng không - Không quân (Thi ở phía Bắc )

45. QHE

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội

46. QHI

Trường Đại học Công Nghệ (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

47. QHL

Khoa Luật (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

48. QHS

Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

49. QHT

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

50. QHX

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

51. QHY

Khoa Y - Dược (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

52. QSB

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

53. QSC

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM

54. QSQ

Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM

55. SGD

Trường Đại học Sài Gòn

56. SKV

Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Vinh

57. SPK

Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM

58. TAG

Trường Đại học An Giang

59. TCT

Trường Đại học Cần Thơ

60. TDL

Trường Đại học Đà Lạt

61. TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

62. TDS

Trường Đại học Thể dục thể thao Tp. HCM

63. THP

Trường Đại học Hải Phòng

64. THV

Trường Đại học Hùng Vương

65. TLA

Trường Đại học Thủy Lợi

66. TLS

Trường Đại học Thủy Lợi tại cơ sở 2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương

67. TTG

Trường Đại học Tiền Giang

68. VUI

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

69. YQH

Học viện Quân Y (Quân sự, thi ở phía Bắc )

70. YQS

HV Quân Y (Quân sự, Thi ở phía Nam)

 71. YTB  Trường Đại học Y Dược Thái Bình

Tin tiêu điểm

Minh họa/INT

Thị uy chiến thắng

Thế giới
GD&TĐ - Cuộc thị uy chiến thắng của Nga diễn ra trong bối cảnh quân đội Ukraine đang phải hứng chịu những bước lùi trên chiến trường.

Đừng bỏ lỡ