Tất cả các ngành, chuyên ngành đào tạo được Nhà trường xây dựng trên cơ sở thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu việc làm tại tỉnh BR-VT (là một hạt nhân của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam), khu vực lân cận và cả nước.
Từ năm học 2016 -2017, nhiều đổi mới thuận lợi dành cho SV: Chương trình, nội dung đào tạo theo hướng ứng dụng, tăng cường bồi dưỡng kỹ năng, thực hành, thực tập…; 3 cơ sở của Trường đều rất khang trang, nằm trong thành phố Vũng Tàu, trung tâm công nghệ, dịch vụ…Và 4 chương trình học bổng và 4 chính sách hỗ trợ.
Trường đang xét tuyển ĐH, CĐ nguyện vọng bổ sung đợt 2: 650 chỉ tiêu đến ngày 21/9/2016.
Điểm xét tuyển ĐH: 15 điểm (Theo kết quả thi THPT quốc gia); 18 điểm (Theo học bạ THPT: 03 môn xét tuyển thuộc 2 học kỳ lớp 12).
Xét tuyển hệ cao đẳng thí sinh tốt nghiệp THPT.
Thông tin ngành học, tổ hợp môn xét tuyển:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Tổ hợp môn |
ĐẠI HỌC |
(**): chuyên ngành mới |
||
1 |
D510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (6 chuyên ngành) |
A00, A01, A04, C01 |
2 |
D480201 |
Công nghệ thông tin (6 chuyên ngành): An ninh thông tin (**). |
A00, A01, A03, C01 |
3 |
D510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (4 chuyên ngành) |
A00, A01, A04, C01 |
4 |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (3 chuyên ngành): Cơ khí ô tô (**) |
A00, A01, A04, C01 |
5 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (5 chuyên ngành): Kỹ thuật phân tích (**) |
A00, A06, B00, C02 |
6 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm (3 chuyên ngành). |
A00, B00, B02, B03 |
7 |
D340301 |
Kế toán (3 chuyên ngành): Kế toán ngân hàng (**) |
A00, A04, C01, D01 |
8 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (8 chuyên ngành). |
A00, A04, C01, D01 |
9 |
D220213 |
Đông phương học (8 chuyên ngành): Đông Nam Á học (**) |
C00, D01, D12, D15, |
10 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành) |
A01, D01, D12, D15, |
CAO ĐẲNG |
(**): chuyên ngành mới |
||
1 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 6 chuyên ngành. |
A00, A01, A04, C01 |
2 |
C480201 |
Công nghệ thông tin: 6 chuyên ngành |
A00, A01, A03, C01 |
3 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 4 chuyên ngành |
A00, A01, A04, C01, |
4 |
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 3 chuyên ngành |
A00, A01, A04, C01 |
5 |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học: 5 chuyên ngành |
A00, A06, B00, C02 |
6 |
C540101 |
Công nghệ thực phẩm: 3 chuyên ngành |
A00, B00, B02, B03, |
7 |
C340301 |
Kế toán: 3 chuyên ngành |
A00, A04, C01, D01 |
8 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh: 8 chuyên ngành |
A00, A04, C01, D01 |
9 |
C220209 |
Tiếng Nhật |
A01, D01, D12, D15 |
10 |
C220210 |
Tiếng Hàn Quốc |
A01, D01, D12, D15 |
11 |
C220201 |
Tiếng Anh: 2 chuyên ngành |
A01, D01, D12, D15 |
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua bưu. Địa chỉ: Số 1 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu.
Email: tuyensinh@bvu.edu.vn; Website: bvu.edu.vn