Trường THPT Yên Hòa dẫn đầu về tỷ lệ chọi lớp 10 công lập Hà Nội

GD&TĐ - Tỉ lệ chọi của các trường THPT công lập khu vực các quận nội thành Hà Nội đều cao. Trường THPT Yên Hòa có tỉ lệ chọi cao nhất là 3,11.

Học sinh Hà Nội dự thi lớp 10 THPT năm 2023.
Học sinh Hà Nội dự thi lớp 10 THPT năm 2023.

Ngày 10/5 Sở GD&ĐT Hà Nội công bố số thí sinh có nguyện vọng lớp 10 vào các trường công lập. Trong hơn 133.000 học sinh tốt nghiệp năm nay gần 106.500 em đăng ký thi.

Theo số liệu được công bố, Trường THPT Yên Hòa (quận Cầu Giấy) có tỷ lệ chọi cao nhất với 1/3,11, tức trung bình cứ ba thí sinh dự thi thì có một em đỗ.

Xếp thứ 2 là Trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông và THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông với tỉ lệ chọi lần lượt là 2,90 và 2,55. Hai trường năm nay đều giảm 90 chỉ tiêu, góp phần khiến tỷ lệ chọi tăng cao.

Các trường có tỉ lệ chọi cao còn có THPT Nhân Chính (2,40), THPT Hoàng Văn Thụ (2,38), THPT Khương Hạ (2,34), THPT Sơn Tây (2,30), THPT Nguyễn Thị Minh Khai (2,18), THPT Nguyễn Văn Cừ (2,15), THPT Tây Hồ (2,15)...

Theo số liệu, các trường nội thành đều có tỉ lệ chọi cao. Trường duy nhất ngoại lệ là THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng (quận Hai Bà Trưng) khi chỉ có 554 thí sinh đăng kí nguyện vọng 1, trong khi chỉ tiêu là 675.

Nhiều trường khu vực ngoại thành có số học sinh đăng kí dự thi thấp hơn chỉ tiêu gồm: THPT Nguyễn Quốc Trinh, THPT Đông Mỹ, THPT Tự Lập, THPT Hồng Thái, THPT Xuân Khanh, THPT Bất Bạt, THPT Minh Quang, THPT Bắc Lương Sơn, THPT Đại Cường, THPT Lưu Hoàng.

Năm nay, nhiều trường THPT khu vực ngoại thành có số lượng học sinh đăng kí các nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3 cao, dẫn đầu là THPT Tự Lập với 8582 học sinh ,THPT Bắc Lương Sơn 5407, THPT Lưu Hoàng 5088, THPT Minh Quang 4901, THPT Nguyễn Văn Trỗi 4791, THPT Lý Tử Tấn 4661, THPT Ngọc Hồi 4311.

Năm học trước, Trường THPT Khương Hạ dẫn đầu về tỉ lệ chọi (3,55), tiếp sau là các trường THPT Chu Văn An (3,43), THPT Sơn Tây (2,62), THPT Kim Liên (2,62), THPT Nguyễn Văn Cừ (2,51), THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông (2,36), THPT Trung Văn (2,34). Tuy nhiên, THPT Khương Hạ không phải là trường lấy điểm chuẩn cao nhất.

Chi tiết tỉ lệ chọi lớp 10 ở 117 trường công lập của Hà Nội năm 2024:

TT

Tên đơn vị

Điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn 2023

Đăng ký NV1

Chỉ tiêu

Tỉ lệ chọi


Khu vực 1






1

THPT Phan Đình Phùng

8,40

8,55

1332

675

1,97

2

THPT Phạm Hồng Thái

7,65

8,15

866

675

1,28

3

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

7,55

7,95

1184

675

1,75

4

THPT Tây Hồ

7,25

7,75

1448

675

2,15


Khu vực 2






5

THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm

8,05

8,35

1034

675

1,53

6

THPT Việt Đức

8,35

8,60

1227

810

1,51

7

THPT Thăng Long

8,30

8,20

1363

675

2,02

8

THPT Trần Nhân Tông

8,00

7,95

1337

720

1,86

9

THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

7,65

8,00

554

675

0,82


Khu vực 3






10

THPT Đống Đa

7,45

7,90

1030

675

1,53

11

THPT Kim Liên

8,25

8,65

1410

675

2,09

12

THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa

8,05

8,20

1024

675

1,52

13

THPT Quang Trung - Đống Đa

7,70

8,00

940

675

1,39

14

THPT Nhân Chính

8,15

8,20

1406

585

2,40

15

Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

7,20

7,60

1236

675

1,83

16

THPT Khương Đình

7,05

7,65

991

675

1,47

17

THPT Khương Hạ

6,90

7,50

936

400

2,34

18

THPT Cầu Giấy

8,05

8,30

1249

675

1,85

19

THPT Yên Hòa

8,45

8,45

2097

675

3,11


Khu vực 4






20

THPT Hoàng Văn Thụ

7,35

7,45

1607

675

2,38

21

THPT Trương Định

7,20

7,70

980

675

1,45

22

THPT Việt Nam - Ba Lan

7,35

7,55

1177

675

1,74

23

THPT Ngô Thì Nhậm

6,85

7,40

888

675

1,32

24

THPT Ngọc Hồi

7,15

6,40

1406

675

2,08

25

THPT Đông Mỹ

6,65

7,10

560

675

0,83

26

THPT Nguyễn Quốc Trinh

6,25

7,00

463

630

0,73


Khu vực 5






27

THPT Nguyễn Gia Thiều

8,35

8,35

1143

675

1,69

28

THPT Lý Thường Kiệt

7,45

7,75

570

495

1,15

29

THPT Thạch Bàn

6,75

7,30

1157

675

1,71

30

THPT Phúc Lợi

7,10

7,55

919

675

1,36

31

THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm

7,10

7,65

728

675

1,08

32

THPT Dương Xá

7,00

7,00

1278

630

2,03

33

THPT Nguyễn Văn Cừ

6,55

7,15

1355

630

2,15

34

THPT Yên Viên

6,80

7,35

1296

630

2,06


Khu vực 6






35

THPT Đa Phúc

6,70

6,45

829

540

1,54

36

THPT Kim Anh

6,50

6,20

947

675

1,40

37

THPT Minh Phú

5,50

5,80

836

495

1,69

38

THPT Sóc Sơn

6,50

6,85

909

675

1,35

39

THPT Trung Giã

5,95

6,50

715

630

1,13

40

THPT Xuân Giang

5,75

6,10

938

540

1,74

41

THPT Bắc Thăng Long

6,75

7,05

821

675

1,22

42

THPT Cổ Loa

7,10

7,35

830

675

1,38

43

THPT Đông Anh

6,40

6,85

1369

675

2,03

44

THPT Liên Hà

7,20

7,50

828

675

1,23

45

THPT Vân Nội

6,35

6,80

1211

675

1,79

46

THPT Mê Linh

7,00

7,00

793

585

1,36

47

THPT Quang Minh

5,80

6,10

628

540

1,16

48

THPT Tiền Phong

5,70

6,30

717

496

1,45

49

THPT Tiến Thịnh

4,50

5,40

563

495

1,14

50

THPT Tự Lập

4,95

5,20

438

540

0,81

51

THPT Yên Lãng

6,25

6,55

564

495

1,14


Khu vực 7






52

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

8,35

8,20

1469

675

2,18

53

THPT Xuân Đỉnh

7,95

7,95

1303

675

1,93

54

THPT Thượng Cát

6,85

7,25

816

540

1,51

55

THPT Đại Mỗ

6,20

6,95

1151

675

1,71

56

THPT Trung Văn

6,85

7,55

796

480

1,14

57

THPT Xuân Phương

7,10

7,45

1018

675

1,51

58

THPT Mỹ Đình

7,90

8,00

1329

675

1,97

59

THPT Hoài Đức A

6,80

6,90

816

630

1,30

60

THPT Hoài Đức B

6,40

6,65

1028

675

1,52

61

THPT Vạn Xuân - Hoài Đức

5,60

6,30

820

585

1,40

62

THT Hoài Đức C

5,50

6,05

1039

495

2,10

63

THPT Đan Phượng

6,45

6,85

763

675

1,13

64

THPT Hồng Thái

5,75

6,05

574

585

0,98

65

THPT Tân Lập

6,00

6,60

801

585

1,37

66

THPT Thọ Xuân

---

5,10

672

450

1,49


Khu vực 8






67

THPT Ngọc Tảo

5,35

5,80

739

675

1,09

68

THPT Phúc Thọ

5,00

5,70

906

675

1,34

69

THPT Vân Cốc

4,75

4,95

733

585

1,25

70

THPT Tùng Thiện

6,65

6,6

1017

675

1,51

71

THPT Xuân Khanh

4,10

4,45

530

540

0,98

72

THPT Ba Vì

3,50

4,90

644

630

1,02

73

THPT Bất Bạt

3,40

3,40

425

450

0,94

74

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

5,65

5,55

1032

675

1,53

75

THPT Quảng Oai

5,80

6,15

1000

675

1,48

76

THPT Minh Quang

3,40

3,40

342

540

0,63


Khu vực 9






77

THPT Bắc Lương Sơn

3,00

3,40

379

495

0,77

78

THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất

4,55

5,00

971

585

1,66

79

THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất

5,55

5,75

834

675

1,24

80

THPT Thạch Thất

5,70

6,60

783

675

1,18

81

THPT Minh Hà

3,80

5,15

533

450

1,18

82

THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai

5,00

5,75

844

585

1,22

83

THPT Minh Khai

4,40

5,50

1050

675

1,56

84

THPT Quốc Oai

6,90

7,25

921

675

1,36

85

THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai

4,80

5,55

712

630

1,13


Khu vực 10






86

THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông

8,35

8,45

1957

675

2,90

87

THPT Quang Trung - Hà Đông

7,90

8,00

1313

675

1,95

88

THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông

6,9

7,00

1718

675

2,55

89

THPT Chúc Động

5,15

5,95

787

675

1,17

90

THPT Chương Mỹ A

6,95

7,40

870

675

1,29

91

THPT Chương Mỹ B

4,40

5,20

768

675

1,14

92

THPT Xuân Mai

5,70

60

957

675

1,42

93

THPT Nguyễn Văn Trỗi

3,80

4,50

898

675

1,33

94

THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

5,50

6,05

824

675

1,22

95

THPT Thanh Oai A

5,40

5,75

1239

630

1,97

96

THPT Thanh Oai B

6,05

6,4

959

675

1,42


Khu vực 11






97

THPT Thường Tín

6,45

6,80

721

675

1,07

98

THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín

5,60

6,40

598

540

1,11

99

THPT Lý Tử Tấn

4,85

5,3

878

585

1,50

100

THPT Tô Hiệu - Thường Tín

4,55

5,45

845

585

1,44

101

THPT Vân Tảo

4,80

6,10

736

540

1,36

102

THPT Đồng Quan

5,60

5,75

648

540

1,20

103

THPT Phú Xuyên A

5,60

5,55

795

675

1,18

104

THPT Phú Xuyên B

4,30

5,15

765

675

1,13

105

THPT Tân Dân

4,55

4,90

593

495

1,20


Khu vực 12






106

THPT Hợp Thanh

3,80

4,80

584

585

1,00

107

THPT Mỹ Đức A

5,80

6,35

844

675

1,25

108

THPT Mỹ Đức B

5,10

5,40

825

630

1,31

109

THPT Mỹ Đức C

3,15

4,40

590

540

1,09

110

THPT Đại Cường

3,30

4,40

283

360

0,79

111

THPT Lưu Hoàng

3,55

3,40

374

450

0,83

112

THPT Trần Đăng Ninh

4,55

5,45

741

540

1,37

113

THPT Ứng Hòa A

4,75

5,80

665

540

1,23

114

THPT Ứng Hòa B

3,80

4,60

455

450

1,01


TS toàn thành phố






115

THPT Chu Văn An

8,65

8,90

579

360

1,61

116

THPT Sơn Tây

6,00

7,75

622

270

2,30

117

Phổ thông Dân tộc nội trú

6,35

5,85

171

140

1,22

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ