Trường ĐH Giao thông vận tải công bố điểm trúng tuyển các phương thức xét tuyển

GD&TĐ - Trường ĐH Giao thông vận tải công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2025.

Sinh viên Trường ĐH Giao thông vận tải tư vấn tuyển sinh cho thí sinh.
Sinh viên Trường ĐH Giao thông vận tải tư vấn tuyển sinh cho thí sinh.

* Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã tuyển sinh (GHA):

TT
Mã xét tuyển
Ngành xét tuyển
Điểm trúng tuyển theo từng phương thức
Tiêu chí phụ
(Thứ tự nguyện vọng, chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
Điểm thi
Học bạ
ĐGNL
ĐGTD
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
25.33
26.88
89.77
---
TTNV <= 7
2
7310101
Kinh tế
25.15
26.76
88.69
---
TTNV <= 10
3
7340101
Quản trị kinh doanh
25.41
26.94
90.25
---
TTNV <= 3
4
7340101 QT
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
22.63
25.08
77.94
---
TTNV <= 4
5
7340201
Tài chính - Ngân hàng
25.86
27.23
92.93
---
TTNV <= 8
6
7340301
Kế toán
25.41
26.93
90.22
---
TTNV <= 2
7
7340301 QT
Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
21.15
24.09
72.75
---
TTNV <= 2
8
7460112
Toán ứng dụng
24.15
26.09
---
57.14
TTNV <= 6
9
7480101
Khoa học máy tính
24.35
---
---
57.70
TTNV <= 5
10
7480106
Kỹ thuật máy tính
23.95
---
83.07
56.57
TTNV <= 11
11
7480201
Công nghệ thông tin
23.70
---
---
55.89
TTNV <= 4
12
7480201 QT
Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)
23.10
25.39
---
54.47
TTNV <= 2
13
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
27.52
28.34
102.95
---
TTNV <= 2
14
7520103
Kỹ thuật cơ khí
25.95
27.29
---
63.29
TTNV = 1
15
7520103 QT
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)
22.78
25.18
---
53.80
TTNV <= 8
16
7520107
Kỹ thuật robot
24.20
---
84.22
57.28
TTNV <= 9
17
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
24.93
---
---
59.30
TTNV <= 2
18
7520115
Kỹ thuật nhiệt
24.71
26.46
---
58.68
TTNV = 1
19
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
23.82
25.87
---
56.22
TTNV <= 2
20
7520116 DS
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)
22.63
25.08
---
53.49
TTNV = 1
21
7520130
Kỹ thuật ô tô
23.66
---
---
55.78
TTNV = 1
22
7520201
Kỹ thuật điện
23.88
---
82.76
56.39
TTNV <= 4
23
7520201 DS
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, Đường sắt đô thị)
23.39
25.58
---
55.07
TTNV <= 9
24
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
23.67
---
81.80
55.80
TTNV = 1
25
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
25.42
---
90.30
61.12
TTNV <= 2
26
7520216 DS
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại)
24.39
26.25
---
57.80
TTNV <= 8
27
7520216-GTTM
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)
25.56
27.03
---
61.69
TTNV <= 2
28
7520320
Kỹ thuật môi trường
21.38
24.24
---
50.87
TTNV <= 3
29
7580101
Kiến trúc
23.52
25.67
---
---
TTNV = 1
30
7580106
Quản lý đô thị và công trình
22.62
25.07
---
53.47
TTNV <= 12
31
7580201
Kỹ thuật xây dựng
22.44
24.95
---
53.09
TTNV = 1
32
7580201 QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
19.71
23.13
---
47.39
TTNV <= 2
33
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
20.48
23.64
---
48.99
TTNV <= 29
34
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
17.94
21.95
---
43.66
TTNV <= 3
35
7580205 DS
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)
22.47
24.97
---
53.16
TTNV <= 4
36
7580205 QT1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Pháp)
20.01
23.33
---
48.02
TTNV <= 6
37
7580205 QT2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Anh)
17.25
21.49
---
42.20
TTNV <= 6
38
7580205 QT3
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
16.19
20.78
---
39.96
TTNV = 1
39
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
22.28
24.84
---
52.75
TTNV <= 2
40
7580215
Kỹ thuật an toàn giao thông
21.44
24.28
---
51.00
TTNV <= 12
41
7580301
Kinh tế xây dựng
24.08
26.04
83.65
---
TTNV = 1
42
7580301 QT
Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
20.52
23.67
70.57
---
TTNV <= 13
43
7580302
Quản lý xây dựng
23.24
25.48
80.06
---
TTNV <= 2
44
7580302 QT
Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)
16.36
20.89
57.65
---
TTNV = 1
45
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
24.02
26.00
83.38
---
TTNV <= 5
46
7840101
Khai thác vận tải
24.99
26.65
87.82
---
TTNV <= 3
47
7840101 DS
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)
21.29
24.19
73.25
---
TTNV <= 4
48
7840104
Kinh tế vận tải
25.07
26.70
88.17
---
TTNV <= 6

* Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP. HCM - Mã tuyển sinh (GSA):

TT
Mã xét tuyển
Ngành xét tuyển
Điểm trúng tuyển theo từng phương thức
Tiêu chí phụ
(Thứ tự nguyện vọng, chỉ áp dụng với thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
Điểm thi
Học bạ
ĐGNL
1
7340101
Quản trị kinh doanh
23.52
25.67
756.89
TTNV <= 7
2
7340120
Kinh doanh quốc tế
25.86
27.23
871.79
TTNV <= 17
3
7340201
Tài chính - Ngân hàng
24.30
26.19
794.44
TTNV <= 7
4
7340301
Kế toán
23.18
25.44
742.47
TTNV <= 20
5
7480106
Kỹ thuật máy tính
23.86
25.90
773.26
TTNV <= 22
6
7480201
Công nghệ thông tin
24.76
26.50
816.59
TTNV <= 5
7
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
27.38
28.25
949.33
TTNV <= 25
8
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
25.50
26.99
853.43
TTNV <= 10
9
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
24.02
26.00
780.96
TTNV <= 13
10
7520130
Kỹ thuật ô tô
24.42
26.27
800.22
TTNV <= 9
11
7520201
Kỹ thuật điện
24.58
26.38
807.93
TTNV <= 18
12
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
24.2
26.12
789.63
TTNV <= 5
13
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
25.7
27.12
863.63
TTNV <= 13
14
7580101
Kiến trúc
22.12
24.74
698.84
TTNV <= 14
15
7580106
Quản lý đô thị và công trình
15.06
20.02
449.91
TTNV <= 19
16
7580201
Kỹ thuật xây dựng
21.34
24.22
666.74
TTNV <= 17
17
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
19.76
23.16
601.7
TTNV <= 6
18
7580205-CLC
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)
15.12
20.06
451.81
TTNV <= 3
19
7580205-DS
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)
21.46
24.30
671.68
TTNV <= 11
20
7580301
Kinh tế xây dựng
22.04
24.68
695.55
TTNV <= 7
21
7580302
Quản lý xây dựng
21.14
24.08
658.51
TTNV <= 2
22
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
22.48
24.98
713.66
TTNV <= 11
23
7840101
Khai thác vận tải
25.78
27.18
867.71
TTNV <= 6
24
7840104
Kinh tế vận tải
25.46
26.96
851.38
TTNV <= 5

Trường ĐH Giao thông vận tải lưu ý, điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30 (với phương thức điểm thi và phương thức học bạ), thang điểm 100 (với phương thức đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội), thang điểm 150 (với phương thức đánh giá lăng lực ĐGNL của ĐH Quốc gia Hà Nội) và thang điểm 1200 (với phương thức đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh).

Từ 24/08/2025, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang tuyển sinh của Trường Đại học Giao thông vận tải theo địa chỉ: https://tuyensinh.utc.edu.vn/ với mã GHA) và https://tuyensinh.utc2.edu.vn/ (với mã GSA).

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định (từ 24/08/2025 đến 17h00 ngày 30/08/2025) tại website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn và thực hiện các thủ tục nhập học theo quy định của Trường ĐH Giao thông vận tải tại website https://nhaphoc.utc.edu.vn (với mã GHA) và https://nhaphoctms.utc2.edu.vn/ (với mã GSA).

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Chiếc FPV của Ukraine mang theo quả đạn 155mm.

Cách đạn 155mm biến thành bom

GD&TĐ - Lực lượng Vũ trang Ukraine (AFU) đã công bố một máy bay không người lái (UAV) được thiết kế đặc biệt để thả đạn pháo 155 mm.