Theo đó, bậc ĐH, trường dành 90% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT;
10% xét tuyển từ học bạ (đối tượng tuyển sinh là học sinh các trường chuyên cấp tỉnh, học sinh đạt giải trong các kỳ thi quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh; học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự thi).
Bậc cao đẳng: 50% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT; 50% chỉ tiêu xét tuyển từ học bạ.
Đáng lưu ý, năm nay, có 6 tổ hợp môn thi xét tuyển vào các ngành học của trường. Trong đó có 2 tổ hợp xét tuyển mới.
Cụ thể các tổ hợp 3 môn xét tuyển như sau: Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật Lý; Toán, Ngữ văn, Vật lý; Toán, Hóa học, Sinh vật; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
Cụ thể chỉ tiêu và tổ hợp môn thi xét tuyển vào từng ngành như sau:
Tên trường | Ký | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM | HUI | 8.500 | ||
Các ngành đào tạo đại học: | 8.000 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1, A2 | 550 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A, A1, A2 | 450 | |
D510206 | A, A1, A2 | 300 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A, A1, A2 | 450 | |
Khoa học máy tính | D480101 | A, A1, A2, D1 | 500 | |
D510205 | A, A1, A2 | 450 | ||
Công nghệ may | D540204 | A, A1, A2, D1 | 350 | |
D510203 | A, A1, A2 | 350 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, B, B1 | 500 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B, B1 | 500 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, B, B1 | 450 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, A2, D1 | 1.100 | |
D340301 | A, A1, A2, D1 | 850 | ||
Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A, A1, A2, D1 | 650 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 300 | |
D340122 | A, A1, A2, D1 | 250 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng | 500 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1, A2 | 85(CS Thanh Hóa 40 CT; CS Quảng Ngãi 45 CT) | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A, A1, A2 | 125(CS Tp.HCM 40 CT; CS Thanh Hóa 45 CT; CS Quảng Ngãi 40 CT) | |
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, A2, D1 | 80(CS Thanh Hóa 40 CT; CS Quảng Ngãi 40 CT) | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | A, A1, A2 | 85(CS Thanh Hóa 40 CT; CS Quảng Ngãi 45 CT) | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | C510401 | A, B, B1 | 125(CS Tp.HCM 40 CT; CS Thanh Hóa 45 CT; CS Quảng Ngãi 40 CT) | |