Trường ĐH Huế công bố phương thức tuyển sinh

GD&TĐ - ĐH Huế tổ chức một Hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.

Trường ĐH Huế công bố phương thức tuyển sinh

Trường sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Riêng các Trường ĐH Khoa học, ĐH Nông Lâm, Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị có một số ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành và tổ hợp kết quả các môn thi.

Các ngành sư phạm không tuyền những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

Dự kiến tổng chỉ tiêu của ĐH Huế năm 2015 là 12.385 chỉ tiêu.

Các ngành đào tạo đại học:

800

1

Luật

D380101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

500

2

Luật Kinh tế

D380107

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

300

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

DHC

180

Các ngành đào tạo đại học:

180

3

Giáo dục Thể chất

DI40206

Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m, Chạy luồn cọc)

180

KHOA DU LỊCH

DHD

550

Các ngành đào tạo đại học:

550

1. Toán, Vật lý, Hóa học

4

Kinh tế

D310101

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)

50

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

12

Ngôn ngữ Nga

D220202

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

20

13

Ngôn ngữ Pháp

D220203

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

50

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Trung Quốc

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

100

15

Ngôn ngữ Nhật

D220209

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Nhật

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

180

16

Quốc tế học

D220212

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

50

Đào tạo liên thông trình độcao đẳng lên đại học chính quy:

20

Sư phạm Tiếng Anh

DI40231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

10

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

DHK

1.750

Website: www.hceedu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

1.730

1. Toán, Vât lý, Hóa hoc

24

Quản trị nhân lực

D340404

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

70

25

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

150

26

"4

1

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

50

27

Kinh tế nông nghiệp

D620115

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

150

+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bàng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hoà Pháp)

50

+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

60

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên ĐH

20

Quản trị kinh doanh

D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

10

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý

33

Quản lý đất đai

D850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

4. Nhóm ngành: Trồng trọt

*

350

34

Khoa học đất

D440306

1 Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

35

Nông học

D620109

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2 Toán, Sinh học, Hóa học

36

Bảo vệ thực vật

D620112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

37

Khoa học cây trồng

D620110

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

38

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

5. Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y

350

39

Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi - Thủ y)

D620105

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

40

Thú y

D640101

1. Toán, Vậl lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

6. Nhóm ngành: Thủy sản

250

41

Nuôi trồng thủy sản

D620301

1 Toán, Vậl lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

42

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

7. Nhóm ngành: Lâm nghiệp

300

43

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Khoa học cây trồng

C620110

1. Toán, Vậl lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

40

Chăn nuôi

C620105

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. 2Toán, Sinh học, Hóa học

60

Nuôi trồng thủy sản

C620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

60

Quản lý đất đai

C850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

60

Công thôn

C510210

1 Toán, Vật lý, Hóa học

2Toán, Vật lý, Tiếng Anh

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHÊ THUẬT

DHN

210

Các ngành đào tạo đại học:

210

49

Sư phạm Mỹ thuật

DI40222

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

40

50

Hội họa

D210103

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

30

51

Đồ họa

D210104

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

10

52

Điêu khẳc

D210105

Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu)

10

53

Thiết kế đồ họa

D210403

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa Trang trí)

55

54

Thiết kế thời trang

D210404

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

15

Xem chi tiết chỉ tiêu, tổ hợp môn thi vào các trường thành viên ĐH Huế TẠI ĐÂY

55

Thiết kế nội thất

D210405

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

50

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUÉ TẠI QUẢNG TRỊ

DHQ

200

Các ngành đào tạo đại học:

150

56

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

4 Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

50

Nhóm ngành 1

100

57

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

l Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

58

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

Các ngành đào tạo cao đẳng:

50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Hóa học

50

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

44

1. Toán, Vât lý, Hóa học

Lâm nghiệp

D620201

2. Toán, Sinh học, Hóa học

45

Lâm nghiệp đô thị

D620202

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

46

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

8. Nhóm ngành: Phát triển nông thỏn

200

47

Khuyên nông (song ngành Khuyến nông - Phát triển nông thôn

D620102

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

48

Phát triển nông thôn

D620116

1Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy

100

Khoa học cây trồng

D620110

l Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Chăn nuôi

D620105

1 Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Nuôi trồng thủy sản

D620301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Quản lý đất đai

D850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

Công thôn

D510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Các ngành đào lạo cao đẳng:

250

Kế toán

D340301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

DHL

2.400

Các ngành đào tạo đại học:

2.050

LNhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật

150

28

Công thôn

D510210

1 Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

29

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

30

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

2. Nhóm ngành: Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm

200

31

Công nghệ thực phẩm

D540101

1 Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

32

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Sinh học, Hóa học

3. Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường

250

17

Kinh tế

D310101

l. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

260

18

Quản trị kinh doanh

D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

250

19

Marketing

D340115

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vậl lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

80

20

Kinh doanh thương mại

D340121

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

150

21

Tài chính - Ngân hàng

D340201

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

150

22

Kế toán

D340301

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

160

23

Kiểm toán

D340302

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

150

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4. Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)

5

Quản trị kinh doanh

D340101

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3ế Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (*)

200

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

1 ế Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3. Ngữ vãn, Lịch sử, Địa lý

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

300

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGŨ

DHF

1.220

Các ngành đào tạo đại học:

1.200

7

Sư phạm Tiếng Anh

DI40231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

160

8

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

1. Toán, Ngữ văn, Tiêng Pháp

2. Toán, Ngữ Văn,Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

20

9

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D140234

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung Quốc hoặc Tiếng Anh, hệ số 2)

20

10

Việt Nam học

D220113

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Ngữ văn, hệ số 2)

50

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh, hệ số 2)

11

Ngôn ngữ Anh

D220201

550

Số

TT

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn thi

Dự kiến chỉ tiêu

(l)

(2)

(3)

(4)

(5)

ĐẠI HỌC HUÉ

12.385

ĐH:

12.085

CĐ”

300

KHOA LUẬT

DHA

800

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Nhiều hòn đảo xa xỉ ở Tây Ban Nha thu hút người giàu có và nổi tiếng.

3 hòn đảo đỉnh cao xa hoa ở Tây Ban Nha

GD&TĐ -Nhiều hòn đảo tư nhân của Tây Ban Nha, một số thuộc sở hữu của các nhà tài phiệt Nga, được những người giàu có và nổi tiếng lui tới.

Năng lực sản xuất vũ khí của Nga tăng đáng kể kể từ khi Moscow bắt đầu chiến dịch quân sự ở Ukraine.

Cảnh báo gây sốc khi kho vũ khí EU tụt hậu

GD&TĐ -Tổ hợp công nghiệp quân sự của Nga đã tăng cường sản xuất vũ khí kể từ khi bắt đầu chiến dịch quân sự ở Ukraine, xóa bỏ mọi dấu hiệu thiếu hụt.