Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển các chương trình đào tạo chuẩn của Trường ĐHBK Hà Nội tương đối cao so với các trường đại học trên cả nước, dao động từ 20 điểm đến 25,35 điểm (chương trình đào tạo Công nghệ thông tin có điểm trúng tuyển cao nhất). Với mức điểm chuẩn này, Trường dự kiến tuyển khoảng 100,05% so với số lượng đã đăng ký với Bộ GD&ĐT.
Kết quả này khá sát dự báo điểm chuẩn trúng tuyển mà Trường công bố vào ngày 13/7/2018. Chỉ có 09/52 chương trình đào tạo có điểm chuẩn chính thức vượt hơn mức điểm chuẩn dự kiến, nhưng đều tập trung ở các ngành đào tạo nhóm trên (có nhu cầu lớn về nhân lực chất lượng cao).
Việc các chương trình đào tạo hướng đến đáp ứng nhu cầu nhân lực của Cách mạng Công nghiệp 4.0 như khoa học máy tính và kỹ thuật máy tính có điểm trúng tuyển cao hơn so với dự kiến (24,95 điểm và 23,55 điểm) là minh chứng về trách nhiệm xã hội và thành công trong nỗ lực truyền thông của Trường.
Một điểm đáng ghi nhận khác từ kết quả tuyển sinh năm 2018 của Trường ĐHBK Hà Nội là điểm trúng tuyển của một số chương trình đào tạo quốc tế và chương trình tiên tiến đã được nâng lên so với các năm trước. 4/8 chương trình đào tạo quốc tế (gồm Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton, Anh; Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble, Pháp; Cơ điện tử - Đại học Nagaoka, Nhật Bản) có điểm chuẩn bằng hoặc cao hơn so với một số chương trình đào tạo chuẩn.
Các chương trình tiên tiến như Công nghệ thông tin Việt - Nhật, Công nghệ thông tin ICT, Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện, Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông, Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh... có điểm chuẩn rất sát với các chương trình chuẩn cùng ngành. Những chương trình này đã thu hút được số lượng đáng kể các thí sinh có năng lực học tập tốt, 52% số sinh viên trúng tuyển các chương trình đào tạo quốc tế có tổng các môn xét tuyển lớn hơn 20 điểm.
Theo kế hoạch, danh sách thí sinh trúng tuyển sẽ được công bố trên Cổng thông tin khối tuyển sinh khu vực Miền Bắc vào trưa ngày 6/8/2018 tại địa chỉ website http://kqtsmb.hust.edu.vn. Thí sinh trúng tuyển vào Trường sẽ thực hiện thủ tục xác nhận nhập học trong các ngày từ 07/8 đến 12/8/2018.
Thông tin chính thức về kết quả tuyển sinh, thời gian và thủ tục nhập học, những điều tân sinh viên cần biết sẽ được đăng tải trên website: www.tuyensinhdaihoc.hust.edu.vn.
Điểm cụ thể vào từng ngày của trường như sau:
Mã xét tuyển | Ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn trúng tuyển |
ME1 | Kỹ thuậtCơ điện tử | 23,25 |
ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | 21,30 |
ME-E1 | CTTT Cơ điện tử | 21,55 |
TE1 | Kỹ thuậtÔ tô | 22,60 |
TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 22,20 |
TE3 | Kỹ thuật Hàng không | 22,00 |
TE4 | Kỹ thuật Tàu thủy | 20,00 |
TE-E2 | CTTT Kỹ thuậtÔ tô | 21,35 |
HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | 20,00 |
MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | 20,00 |
MS-E3 | CTTT KHKT Vật liệu | 20,00 |
ET1 | Kỹ thuật Điện tử- Viễnthông | 22,00 |
ET-E4 | CTTT Điện tử- Viễn thông | 21,70 |
ET-E5 | CTTT Kỹ thuật Y sinh | 21,70 |
IT1 | Khoa học Máy tính | 25,00 |
IT2 | Kỹ thuật Máy tính | 23,50 |
IT3 | Công nghệ thông tin | 25,35 |
IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | 23,10 |
IT-E7 | Công nghệ thông tin ICT | 24,00 |
MI1 | Toán-Tin | 22,30 |
MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | 21,60 |
EE1 | Kỹ thuậtĐiện | 21,00 |
EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | 23,90 |
EE-E8 | CTTT ĐK-TĐH và Hệ thống điện | 23,00 |
CH1 | Kỹ thuật Hóa học | 20,00 |
CH2 | Hóa học | 20,00 |
CH3 | Kỹ thuật in | 20,00 |
BF1 | Kỹ thuật Sinh học | 21,10 |
BF2 | Kỹ thuậtThực phẩm | 21,70 |
EV1 | Kỹ thuật Môi trường | 20,00 |
TX1 | Kỹ thuật Dệt | 20,00 |
TX2 | Công nghệ May | 20,50 |
ED1 | Sư phạmkỹ thuậtcông nghiệp | 20,00 |
PH1 | Vật lý kỹ thuật | 20,00 |
NE1 | Kỹ thuật hạt nhân | 20,00 |
EM1 | Kinh tế công nghiệp | 20,00 |
EM2 | Quản lý công nghiệp | 20,00 |
EM3 | Quản trị kinh doanh | 20,70 |
EM4 | Kế toán | 20,50 |
EM5 | Tài chính-Ngân hàng | 20,00 |
FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 21,00 |
FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 21,00 |
ME-NUT | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka | 20,35 |
ME-GU | Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith | 18,00 |
ET-LUH | Điện tử-Viễn thông -ĐH Leibniz Hannover | 18,00 |
IT-LTU | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe | 20,50 |
IT-VUW | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria | 19,60 |
IT-GINP | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble | 18,80 |
EM-VUW | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria | 18,00 |
EM-NU | QLCN-Logistics và QL chuỗi cung ứng | 20,00 |
TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy | 18,00 |
TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy | 18,00 |