Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: 15 điểm, áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn và các ngành, đối với thí sinh thuộc KV3, HSPT. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
Xét tuyển theo học bạ THPT: Điểm trung bình chung các môn tương ứng của tổ hợp môn xét tuyển từ 6.0, thuộc 2 học kỳ lớp 12. Thí sinh xét tuyển theo hình thức này đồng thời được xét tuyển theo kết quả thi THPT QG.
Tuyển sinh hệ cao đẳng: Thí chỉ cần tốt nghiệp THPT.
Từ năm 2016, SV được học thêm chương trình Phát triển tài năng và Khởi nghiệp sáng tạo. Học bổng hỗ trợ cho các chương trình này là 12 tỷ đồng.
Năm 2016, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét tuyển đại học, cao đẳng: 4.000 chỉ tiêu. Mã trường: DBV.
Thông tin mã ngành, tổ hợp môn, điểm xét tuyển:
TT | Mã ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Tổ hợp môn | Điểm XT NVBS ĐỢT 1 |
ĐẠI HỌC | (**): chuyên ngành mới | |||
1 | D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, (6 chuyên ngành): Điện công nghiệp và dân dụng; Điều khiển và tự động hoá; Điện tử công nghiệp; Điện lạnh; Điện tàu thuỷ; Điện công trình | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 15 |
2 | D480201 | Công nghệ thông tin (6 chuyên ngành): Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Hệ thống nhúng; Lập trình internet và thiết bị di động; Thiết kế đồ hoạ công nghiệp; An ninh thông tin (**) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A03: Toán, Vật lý, Lịch sử C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 15 |
3 | D510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (4 chuyên ngành): Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kinh tế xây dựng; Kiến trúc; Xây dựng công trình giao thông | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 15 |
4 | D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (3 chuyên ngành): Cơ điện tử; Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô (**) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 15 |
5 | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (5 chuyên ngành): Hoá dầu; Công nghệ môi trường; Công nghệ vật liệu; Hoá dược; Kỹ thuật phân tích (**) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học | 15 |
6 | D540101 | Công nghệ thực phẩm (3 chuyên ngành): Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học thực phẩm; Quản lý dinh dưỡng & an toàn thực phẩm. | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn | 15 |
7 | D340301 | Kế toán (3 chuyên ngành): Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính; Kế toán ngân hàng (**) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15 |
8 | D340101 | Quản trị kinh doanh (8 chuyên ngành): Quản trị doanh nghiệp; Quản trị logistics và chuỗi cung ứng; Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn; Quản trị Tài chính-Ngân hàng; Quản trị Marketing & Tổ chức sự kiện; Kinh doanh thương mại; Thẩm định giá; Quản trị - Luật | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15 |
9 | D220213 | Đông phương học (8 chuyên ngành): Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Hướng dẫn du lịch; Văn hoá du lịch; Ngôn ngữ Trung Quốc; Quan hệ quốc tế; Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam (SV nước ngoài); Đông Nam Á học (**) | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) | 15 |
10 | D220201 | Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành): Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 15 |
I. CAO ĐẲNG | (**): chuyên ngành mới | Điểm xét tuyển | ||
1 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 6 chuyên ngành: Điện công nghiệp và dân dụng; Điều khiển và tự động hoá; Điện tử công nghiệp; Điện lạnh; Điện tàu thuỷ; Điện công trình | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | Tốt nghiệp THPT |
2 | C480201 | Công nghệ thông tin, 6 chuyên ngành: Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Hệ thống nhúng; Lập trình internet và thiết bị di động; Thiết kế đồ hoạ công nghiệp; An ninh thông tin (**) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A03: Toán, Vật lý, Lịch sử C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | Tốt nghiệp THPT |
3 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kinh tế xây dựng; Kiến trúc; Xây dựng công trình giao thông | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | Tốt nghiệp THPT |
4 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: Cơ điện tử; Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô (**) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | Tốt nghiệp THPT |
5 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 5 chuyên ngành: Hoá dầu; Công nghệ môi trường; Công nghệ vật liệu; Hoá dược; Kỹ thuật phân tích (**) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học | Tốt nghiệp THPT |
6 | C540101 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học thực phẩm; Quản lý dinh dưỡng & an toàn thực phẩm | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn | Tốt nghiệp THPT |
7 | C340301 | Kế toán, 3 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính; Kế toán ngân hàng (**) | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tốt nghiệp THPT |
8 | C340101 | Quản trị kinh doanh, 8 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị logistics và chuỗi cung ứng; Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn; Quản trị Tài chính-Ngân hàng; Quản trị Marketing & Tổ chức sự kiện; Kinh doanh thương mại; Thẩm định giá; Quản trị - Luật | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tốt nghiệp THPT |
9 | C220209 | Tiếng Nhật | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | Tốt nghiệp THPT |
10 | C220210 | Tiếng Hàn Quốc | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | Tốt nghiệp THPT |
11 | C220201 | Tiếng Anh, 2 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | Tốt nghiệp THPT |
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện từ 21/8 – 31/8/2016, theo địa chỉ: số 1 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu. Điện thoại: (064)3511999, 3533114.
Email: tuyensinh@bvu.edu.vn; Website:bvu.edu.vn