Trường Đại học Tôn Đức Thắng mở hàng loạt chuyên ngành mới

GD&TĐ - Chiều 20/1, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TPHCM) công bố phương án tuyển sinh dự kiến trong năm 2025, trong đó dự kiến mở nhiều chuyên ngành mới.

Tân sinh viên làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024. Ảnh: TDTU
Tân sinh viên làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024. Ảnh: TDTU

Năm 2025, Trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến tuyển sinh trình độ đại học 43 ngành chương trình tiêu chuẩn, 21 ngành chương trình tiên tiến, 11 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 10 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa, 13 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 13 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Nhà trường sẽ sử dụng 4 phương thức xét tuyển: Xét theo kết quả quá trình học tập THPT; Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TPHCM; Ưu tiên xét tuyển theo quy định của nhà trường và xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.

Trong năm nay, Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh các chuyên ngành mới: Du lịch (chuyên ngành Quản lý du lịch), Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch), Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng), Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu), Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế), Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn), Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Ghi chú
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
2
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
3
7810101
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)
4
7810101H
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
5
7310301
Xã hội học
6
7760101
Công tác xã hội
7
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
8
7340101C
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)
9
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
10
7340115
Marketing
11
7340120
Kinh doanh quốc tế
12
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
13
7340201
Tài chính - Ngân hàng
14
7340201Q
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)
15
7340301
Kế toán
16
7340302
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)
17
7380101
Luật
18
7720201
Dược học
19
7420201
Công nghệ sinh học
20
7520301
Kỹ thuật hóa học
21
7480101
Khoa học máy tính
22
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
23
7480103
Kỹ thuật phần mềm
24
7520201
Kỹ thuật điện
25
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
26
7520207T
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)
27
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
28
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
29
7580201
Kỹ thuật xây dựng
30
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
31
7580302
Quản lý xây dựng
32
7580101
Kiến trúc
33
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
34
7580108
Thiết kế nội thất
35
7210403
Thiết kế đồ họa
36
7210404
Thiết kế thời trang
37
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
38
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
39
7850201
Bảo hộ lao động
40
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
41
7440301
Khoa học môi trường
42
7460112
Toán ứng dụng
43
7460201
Thống kê
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
1
F7210403
Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến
2
F7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến
3
F7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến
4
F7310301
Xã hội học - Chương trình tiên tiến
5
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến
6
F7340115
Marketing - Chương trình tiên tiến
7
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến
8
F7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến
9
F7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến
10
F7340301
Kế toán - Chương trình tiên tiến
11
F7380101
Luật - Chương trình tiên tiến
12
F7380101T
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến
13
F7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến
14
F7480101
Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến
15
F7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến
16
F7520201
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến
17
F7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến
18
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến
19
F7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến
20
F7520301
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến
21
F7580101
Kiến trúc - Chương trình tiên tiến
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1
N7210403
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
2
N7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
3
N7340115
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
4
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
5
N7340301
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
6
N7380101
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
7
N7810101H
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
8
N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
9
N7480101
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
10
N7850201
Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
11
N7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
12
N7580302
Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
13
N7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
2
FA7340115
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
4
FA7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
5
FA7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
6
FA7480101
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
7
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
8
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
9
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
10
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
11
FA7340201
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1
D7340115
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
2
D7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
3
D7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
4
D7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
5
D7480101
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
6
D7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
7
D7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
8
D7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
9
D7340301
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
10
D7340201
Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)
2
K7340101N
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
3
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
4
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
5
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
6
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
7
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
8
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
9
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
10
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)
11
K7340101M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
12
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
13
K7340201
Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1
DK7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)
2
DK7340101N
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
3
DK7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
4
DK7340301
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
5
DK7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
6
DK7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
7
DK7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
8
DK7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
9
DK7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
10
DK7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)
11
DK7340101M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
12
DK7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
13
DK7340201
Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

Trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến dành hơn 80 tỷ đồng cấp học bổng cho tân sinh viên trúng tuyển nhập học.

Nhà trường công bố Đề án tuyển sinh đại học năm 2025 chi tiết trên cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường https://admission.tdtu.edu.vn sau khi Bộ GD&ĐT công bố Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ