Năm 2025, Trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến tuyển sinh trình độ đại học 43 ngành chương trình tiêu chuẩn, 21 ngành chương trình tiên tiến, 11 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 10 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa, 13 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 13 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.
Nhà trường sẽ sử dụng 4 phương thức xét tuyển: Xét theo kết quả quá trình học tập THPT; Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025; Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TPHCM; Ưu tiên xét tuyển theo quy định của nhà trường và xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.
Trong năm nay, Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh các chuyên ngành mới: Du lịch (chuyên ngành Quản lý du lịch), Du lịch (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch), Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng), Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu), Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế), Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn), Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Ghi chú |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN | |||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
3 | 7810101 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | |
4 | 7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | |
5 | 7310301 | Xã hội học | |
6 | 7760101 | Công tác xã hội | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | |
8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | |
10 | 7340115 | Marketing | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
12 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
14 | 7340201Q | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | |
15 | 7340301 | Kế toán | |
16 | 7340302 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | |
17 | 7380101 | Luật | |
18 | 7720201 | Dược học | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | |
20 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | |
21 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
22 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
26 | 7520207T | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) | |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
28 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
31 | 7580302 | Quản lý xây dựng | |
32 | 7580101 | Kiến trúc | |
33 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
34 | 7580108 | Thiết kế nội thất | |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | |
36 | 7210404 | Thiết kế thời trang | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | |
40 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | |
41 | 7440301 | Khoa học môi trường | |
42 | 7460112 | Toán ứng dụng | |
43 | 7460201 | Thống kê | |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | |||
1 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến | |
2 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | |
3 | F7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến | |
4 | F7310301 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | |
5 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | |
6 | F7340115 | Marketing - Chương trình tiên tiến | |
7 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | |
8 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | |
9 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | |
10 | F7340301 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | |
11 | F7380101 | Luật - Chương trình tiên tiến | |
12 | F7380101T | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | |
13 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến | |
14 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | |
15 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | |
16 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | |
17 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | |
18 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | |
19 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | |
20 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | |
21 | F7580101 | Kiến trúc - Chương trình tiên tiến | |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA | |||
1 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
2 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
3 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
4 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
5 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
6 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
7 | N7810101H | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
8 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
9 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
10 | N7850201 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
11 | N7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
12 | N7580302 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
13 | N7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||
1 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
2 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
3 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
4 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
5 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
6 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
7 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
8 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
9 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
10 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
11 | FA7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH | |||
1 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | |
2 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | |
3 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | |
4 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | |
5 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | |
6 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | |
7 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | |
8 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | |
9 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | |
10 | D7340201 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
1 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | |
2 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | |
3 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | |
4 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | |
5 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | |
6 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | |
7 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | |
8 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | |
9 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | |
10 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | |
11 | K7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | |
12 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | |
13 | K7340201 | Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) | |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
1 | DK7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | |
2 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | |
3 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | |
4 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | |
5 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | |
6 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | |
7 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | |
8 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | |
9 | DK7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | |
10 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | |
11 | DK7340101M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | |
12 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | |
13 | DK7340201 | Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến dành hơn 80 tỷ đồng cấp học bổng cho tân sinh viên trúng tuyển nhập học.
Nhà trường công bố Đề án tuyển sinh đại học năm 2025 chi tiết trên cổng thông tin tuyển sinh của nhà trường https://admission.tdtu.edu.vn sau khi Bộ GD&ĐT công bố Quy chế tuyển sinh đại học năm 2025.