Trường Đại học Sư phạm TPHCM: Ngành cao nhất lấy điểm chuẩn 29,81

GD&TĐ - Ngành Sư phạm Hóa học lấy điểm chuẩn 29,81 - cao nhất trong phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của Trường ĐH Sư phạm TP HCM.

Thí sinh dự kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường Đại học Sư phạm TPHCM. (Ảnh: Mạnh Tùng)
Thí sinh dự kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Trường Đại học Sư phạm TPHCM. (Ảnh: Mạnh Tùng)

Tối 10/7, Trường Đại học Sư phạm TPHCM thông báo kết quả xét tuyển đại học; xét tuyển cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy năm 2024 diện tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh và các phương thức xét tuyển sớm.

Thứ nhất, với phương thức tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ GD&ĐT, thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển tại xettuyen.hcmue.edu.vn

Thứ hai, với phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

Thứ ba, với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT, điểm chuẩn cao nhất ở ngành Sư phạm Hóa học 29,81 điểm. Như vậy, thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển hơn 9,93 mới có thể trúng tuyển.

- Điểm trúng tuyển:

TT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1
Giáo dục học
7140101
D01; A00; A01; C14
27.55
2
Quản lý giáo dục
7140114
D01; A00; A01; C14
27.81
3
Giáo dục Mầm non
7140201
M02; M03
26.09
4
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00; A01; D01
28.66
5
Giáo dục Đặc biệt
7140203
C00; C15; D01
27.72
6
Giáo dục công dân
7140204
C00; C19; D01
28.03
7
Giáo dục Chính trị
7140205
C00; C19; D01
28.22
8
Giáo dục Thể chất
7140206
M08; T01
27.07
9
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
7140208
A08; C00; C19
28.01
10
Sư phạm Toán học
7140209
A00; A01
29.55
11
Sư phạm Tin học
7140210
A00; A01; B08
27.70
12
Sư phạm Vật lý
7140211
A00; A01; C01
29.48
13
Sư phạm Hoá học
7140212
A00; B00; D07
29.81
14
Sư phạm Sinh học
7140213
B00; D08
29.46
15
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00; D01; D78
28.92
16
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00; D14
29.05
17
Sư phạm Địa lý
7140219
C00; C04; D15; D78
28.57
18
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01
28.81
19
Sư phạm Tiếng Nga
7140232
D01; D02; D78; D80
26.57
20
Sư phạm Tiếng Pháp
7140233
D01; D03
25.99
21
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
D01; D04
28.16
22
Sư phạm công nghệ
7140246
A00; A01; A02; D90
27.50
23
Sư phạm khoa học tự nhiên
7140247
A00; A02; B00; D90
28.68
24
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
7140249
C00; C19; C20; D78
28.23
Lĩnh vực Nhân văn
25
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01
28.10
26
Ngôn ngữ Nga
7220202
D01; D02; D78; D80
26.20
27
Ngôn ngữ Pháp
7220203
D01; D03
25.40
28
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01; D04
27.53
29
Ngôn ngữ Nhật
7220209
D01; D06
26.65
30
Ngôn ngữ Hàn quốc
7220210
D01; D78; D96; DD2
27.57
31
Văn học
7229030
C00; D01; D78
28.17
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
32
Tâm lý học
7310401
B00; C00; D01
28.57
33
Tâm lý học giáo dục
7310403
A00; C00; D01
27.74
34
Địa lý học
7310501
C00; D10; D15; D78
27.03
35
Quốc tế học
7310601
D01; D14; D78
26.37
36
Việt Nam học
7310630
C00; D01; D78
27.20
Lĩnh vực Khoa học sự sống
37
Sinh học ứng dụng
7420203
B00; D08
27.95
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
38
Vật lý học
7440102
A00; A01; D90
28.32
39
Hoá học
7440112
A00; B00; D07
28.25
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
40
Công nghệ thông tin
7480201
A00; A01; B08
27.96
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
41
Công tác xã hội
7760101
A00; C00; D01
26.83
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
42
Du lịch
7810101
C00; C04; D01; D78
27.50
PHÂN HIỆU LONG AN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
43
Giáo dục Mầm non
7140201_LA
M02; M03
24.04
44
Giáo dục Tiểu học
7140202_LA
A00; A01; D01
28.01
45
Giáo dục Thể chất
7140206_LA
M08; T01
26.05
46
Sư phạm Toán học
7140209_LA
A00; A01
29.19
47
Sư phạm Ngữ văn
7140217_LA
C00; D01; D78
28.43
48
Sư phạm Tiếng Anh
7140231_LA
D01
28.07
49
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)
51140201_LA
M02; M03
21.43

- Các tính điểm:

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn học 6 học kỳ ở THPT (tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của môn học thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT

Lưu ý: điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông) tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

Thứ tư, với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt:

- Điểm trúng tuyển:

TT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1
Giáo dục học
7140101
D01; A00; A01; C14
20.54
2
Quản lý giáo dục
7140114
D01; A00; A01; C14
22.01
3
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00; A01; D01
24.59
4
Giáo dục Đặc biệt
7140203
C00; C15; D01
22.94
5
Giáo dục công dân
7140204
C00; C19; D01
24.20
6
Giáo dục Chính trị
7140205
C00; C19; D01
23.92
7
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
7140208
A08; C00; C19
22.36
8
Sư phạm Toán học
7140209
A00; A01
27.96
9
Sư phạm Tin học
7140210
A00; A01; B08
23.18
10
Sư phạm Vật lý
7140211
A00; A01; C01
26.30
11
Sư phạm Hoá học
7140212
A00; B00; D07
28.25
12
Sư phạm Sinh học
7140213
B00; D08
26.05
13
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00; D01; D78
25.60
14
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01
26.12
15
Sư phạm Tiếng Nga
7140232
D01
21.36
16
Sư phạm Tiếng Pháp
7140233
D01
24.06
17
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
D01
25.51
18
Sư phạm công nghệ
7140246
A00; A01; A02; D90
22.31
19
Sư phạm khoa học tự nhiên
7140247
A00; A02; B00; D90
25.13
Lĩnh vực Nhân văn
20
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01
24.82
21
Ngôn ngữ Nga
7220202
D01
21.35
22
Ngôn ngữ Pháp
7220203
D01
20.70
23
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01
21.95
24
Ngôn ngữ Nhật
7220209
D01
20.20
25
Ngôn ngữ Hàn quốc
7220210
D01; D78; D96
22.29
26
Văn học
7229030
C00; D01; D78
24.29
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
27
Việt Nam học
7310630
C00; D01; D78
22.21
Lĩnh vực Khoa học sự sống
28
Sinh học ứng dụng
7420203
B00; D08
19.51
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
29
Vật lý học
7440102
A00; A01; D90
21.29
30
Hoá học
7440112
A00; B00; D07
23.23
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
31
Công nghệ thông tin
7480201
A00; A01; B08
20.51
PHÂN HIỆU LONG AN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
32
Giáo dục Tiểu học
7140202_LA
A00; A01; D01
22.99
33
Sư phạm Toán học
7140209_LA
A00; A01
27.18
34
Sư phạm Ngữ văn
7140217_LA
C00; D01; D78
24.56
35
Sư phạm Tiếng Anh
7140231_LA
D01
24.76

- Cách tính điểm

Điểm xét tuyển được xác định: tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức trong năm 2023, 2024 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024 (được quy đổi về thang điểm 10) của môn chính (được nhân hệ số 2), cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 6 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = (2xĐMC + ĐM1 + ĐM2) x 0.75 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023, 2024 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 6 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ