(GD&TĐ)-Các trường: ĐH Luật TP.HCM, trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh, Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông, Học viện Chính sách phát triển, ĐH Duy Tân, ĐHDL Hải Phòng công bố dự kiến chỉ tiêu 2011.
ĐH Luật TP.HCM dự kiến 1.670 chỉ tiêu đối với ngành luật và 200 chỉ tiêu đối với ngành quản trị kinh doanh. Căn cứ vào kết quả thi tuyển sinh, nhà trường sẽ định ra mức điểm chuẩn xét tuyển vào trường theo từng ngành và từng khối thi.
Năm 2011, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh 6.150 chỉ tiêu. Các ngành tuyển sinh Đại học đào tạo kỹ sư, cử nhân (Khối A,V,D; 3.350 chỉ tiêu): Kỹ thuật điện - điện tử (Khối A), Điện công nghiệp (A), Cơ khí chế tạo máy (A), Kỹ thuật công nghiệp, Cơ điện tử (A), Công nghệ tự động (A), Cơ tin kỹ thuật (A), Thiết kế máy (A), Xây dựng dân dụng & công nghiệp (A), Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô, A), Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh (A), Kỹ thuật In (A), Công nghệ môi trường (A), Công nghệ thông tin (A), Công nghệ May (A), Công nghệ thực phẩm (A), Quản lý công nghiệp (A), Công nghệ điện tử - viễn thông (A), Công nghệ điện tự động (A), Kế toán (A), Công nghệ kỹ thuật máy tính (A), Kỹ thuật nữ công (Khối A,B), Thiết kế thời trang (Khối V), Tiếng Anh (Khối D1).
Các ngành tuyển sinh Đại học đào tạo giáo viên kỹ thuật (Khối A; 600 chỉ tiêu): SPKT Điện – điện tử, SPKT Điện công nghiệp, SPKT Chế tạo máy, SPKT Công nghiệp, SPKT Cơ điện tử, SPKT Cơ khí động lực, SPKT Nhiệt điện lạnh, SPKT Công nghệ thông tin, SPKT Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, SPKT Công nghệ điện tử viễn thông.
Trường tuyển sinh Cao đẳng (350 chỉ tiêu): Xét tuyển NV2, thí sinh thi đại học khối A, các ngành: Kỹ thuật điện - điện tử, Điện công nghiệp, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí động lực, Công nghệ may.
Các ngành tuyển sinh đại học liên thông (Khối K): Từ cao đẳng lên đại học (350 chỉ tiêu), các ngành: Kỹ thuật Điện – Điện tử, Điện công nghiệp, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí động lực, Công nghệ may. Từ TCCN lên đại học (350 chỉ tiêu), các ngành: Kỹ thuật điện – điện tử, Điện công nghiệp, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô), Công nghệ May, Công nghệ Nhiệt – Điện lạnh
Trường tuyển sinh trình độ TCCN (800 chỉ tiêu), các ngành: Điện công nghiệp và dân dụng, Khai thác và sửa chữa thiết bị cơ khí, Cơ khí ôtô, Nhiệt công nghiệp (Nhiệt – điện lạnh), Công nghệ may, Công nghệ Kỹ thuật điện tử...
Trường ĐH thể dục thể thao Bắc Ninh thông báo dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh đại học: 800 chỉ tiêu, từ chuyên ngành 901 đến chuyên ngành 916; chỉ tiêu tuyển sinh hệ cao đẳng: 300 chỉ tiêu, đào tạo giáo viên TDTT. Hệ cao đẳng không tổ chức thi, xét tuyển từ kết quả thi đại học của những thí sinh dự thi vào hệ đại học chính quy nhưng không trúng tuyển đại học.
Điểm xét tuyển theo từng khu vực và theo từng chuyên ngành (không nhận xét tuyển nguyện vọng 2 và 3 của những thí sinh thi từ các trường khác chuyển đến).
Ngoài các quy định chung như Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành, thí sinh thi vào trường Đại học TDTT Bắc Ninh cần: Có thể hình cân đối, sức khoẻ và thể lực tốt, không bị dị tật, dị hình; chiều cao tối thiểu đối với nam là 165cm, cân nặng: 45kg; đối với nữ là 155cm, cân nặng: 40kg; có năng khiếu về một môn thể thao nhất định.
Môn thi gồm môn Sinh, Toán và Năng khiếu thể thao. Môn Sinh và Toán thi theo trình độ khối B. Môn sinh vật thi theo hình thức trắc nghiệm. Môn Năng khiếu thể thao (hệ số 2) gồm 3 nội dung: Thể hình, năng khiếu chung và năng khiếu chuyên môn.
Từ 4/5/2011 tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh có tổ chức hướng dẫn ôn thi tuyển sinh môn: Toán, Sinh (theo trình độ khối B) và các môn Năng khiếu thể thao.
Học viện công nghệ Bưu chính Viễn thông dự kiến tổng chỉ tiêu vào trường năm 2011 là 2.750, tăng 100 chỉ tiêu so với năm 2010.
Số TT | Tên trường Địa chỉ Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành quy ước | Khối thi quy ước | Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy (Dự kiến) |
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | 2.750 | ||||
* CƠ SỞ PHÍA BẮC Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội Điện thoại: 04.33528122; 04. 33512252 Fax: 04.33829236 | BVH | A | 1.900 | ||
+ Đào tạo trình độ Đại học: | BVH | A | 1.350 | ||
- Ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 101 | A | 400 | ||
- Ngành Kỹ thuật Điện Điện tử | 102 | A | 170 | ||
- Ngành Công nghệ thông tin | 104 | A | 450 | ||
- Ngành Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 170 | ||
- Ngành Kế toán | 402 | A, D1 | 160 | ||
+ Đào tạo trình độ Cao đẳng: | BVH | A | 550 | ||
- Ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | C65 | A | 170 | ||
- Ngành Công nghệ thông tin | C66 | A | 180 | ||
- Ngành Quản trị kinh doanh | C67 | A, D1 | 100 | ||
- Ngành Kế toán | C68 | A, D1 | 100 | ||
* CƠ SỞ PHÍA NAM Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: 08. 38297220 Fax: 08. 39105510 | BVS | A | 850 | ||
+ Đào tạo trình độ Đại học: | BVS | 650 | |||
- Ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 101 | A | 180 | ||
- Ngành Kỹ thuật Điện Điện tử | 102 | A | 70 | ||
- Ngành Công nghệ thông tin | 104 | A | 200 | ||
- Ngành Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 130 | ||
- Ngành Kế toán | 402 | A, D1 | 70 | ||
+ Đào tạo trình độ Cao đẳng: | BVS | 200 | |||
- Ngành Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | C65 | A | 50 | ||
- Ngành Công nghệ thông tin | C66 | A | 50 | ||
- Ngành Quản trị kinh doanh | C67 | A, D1 | 50 | ||
- Ngành Kế toán | C68 | A, D1 | 50 |
Học viện Chính sách và Phát triển dự kiến tuyển 320 chỉ tiêu kỳ tuyển sinh năm 2011. Cụ thể chỉ tiêu vào các ngành như sau:
Số TT | Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành quy ước | Khối thi quy ước | Chỉ tiêu |
Học viện Chính sách và Phát triển | HCP | 320 | |||
Ngành đào tạo | |||||
1 | Ngành kinh tế, gồm các chuyên ngành | 411 | |||
Chuyên ngành Quy hoạch phát triển | A | 50 | |||
Chuyên ngành Kế hoạch phát triển | A | 50 | |||
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | A | 90 | |||
2 | Ngành Quản lý nhà nước | 511 | |||
Chuyên ngành Chính sách công | A | 40 | |||
3 | Ngành Tài Chính-Ngân Hàng | ||||
Chuyên ngành Tài chính công | 421 | A | 90 |
Đại học Duy Tân cũng đã thông báo dự kiến chỉ tiêu như sau:
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | KHỐI |
BẬC ĐẠI HỌC Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 2400 | ||
Ngành Công nghệ Thông tin với các chuyên ngành: | ||
1. Kỹ thuật Mạng máy tính | 101 | A, B, D |
2. Công nghệ Phần mềm | 102 | A, B, D |
3. Hệ thống Thông tin quản lý | 404 | A, B, D |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình với các chuyên ngành: | ||
1. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | A, B, V |
2. Xây dựng Cầu đường | 106 | A, B, V |
Kiến Trúc Công trình với chuyên ngành: | ||
1. Kiến trúc Công trình | 107 | V |
Điện - Điện tử với các chuyên ngành: | ||
1. Tin học Viễn thông | 103 | A, B, D |
2. Kỹ nghệ Máy tính | 104 | A, B, D |
3. Điện tử Viễn thông | 109 | A, B, D |
Công Nghệ Môi Trường với chuyên ngành: | ||
1. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 301 | A, B, D |
Ngành Quản Trị Kinh Doanh với các chuyên ngành: | ||
1. Quản Trị Kinh Doanh Tổng hợp | 400 | A, B, D |
2. Quản Trị Kinh doanh Marketing | 401 | A, B, D |
Tài Chính - Ngân Hàng với các chuyên ngành: | ||
1. Tài Chính Doanh nghiệp | 403 | A, B, D |
2. Ngân hàng | 404 | A, B, D |
Du Lịch với các chuyên ngành: | ||
1. Quản trị Khách sạn & Nhà hàng | 407 | A, B, C, D |
2. Quản trị Du lịch Lữ hành | 408 | A, B, C, D |
Kế Toán với các chuyên ngành: | ||
1. Kế Toán - Kiểm toán | 405 | A, B, D |
2. Kế Toán Doanh nghiệp | 406 | A, B, D |
Tiếng Anh với các chuyên ngành: | ||
1. Anh văn Biên - Phiên dịch | 701 | D |
2. Anh văn Du lịch | 702 | D |
Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn với các chuyên ngành: | ||
1. Văn học | 601 | C, D |
2. Quan hệ Quốc tế | 608 | C, D |
3. Văn hóa Du Lịch | 605 | C, D |
Y Dược với ngành: | ||
1. Điều dưỡng (Y tế) | 302 | B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | ||
1. Công nghệ phần mềm chuẩn CMU | 102 (CMU) | A, B, D |
2. Hệ thống thông tin Quản trị chuẩn CMU | 410 (CMU) | A, B, D |
3. Kỹ thuật mạng | 101 (CMU) | A, B, D |
4. Cao đẳng Công nghệ thông tin chuẩn CMU | C67 (CMU) | A, B, D |
5. Quản trị kinh doanh chuẩn PSU | 400 (PSU) | A, B, D |
6. Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU | 404 (PSU) | A, B, D |
7. Kế toán ( & Kiểm toán) | 405 (PSU) | A, B, D |
8. Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407 (PSU) | A, B, D |
9. Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU | C66 (PSU) | A, B, D |
10. Cao đẳng Du lịch chuẩn PSU | C68 (PSU) | A, B,C, D |
11. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105 (CSU) | A |
12. Kiến trúc chuẩn CSU | 107 (CSU) | V |
BẬC CAO ĐẲNG Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 1100 | ||
Đào tạo theo mô hình Đại học Cộng Đồng Mỹ. Liên thông lên Đại học | ||
1. Xây dựng | C65 | A, V |
2. Kế toán | C66 | A, B, D |
3. Công nghệ Thông tin | C67 | A, B, D |
4. Du lịch | C68 | A, B, C, D |
5. Điện tử Viễn Thông | C69 | A, B, D |
6. Tài chính ngân hàng | C70 | A, B, D |
BẬC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP Chỉ tiêu: 1500 | |
1.Thiết kế & Quản trị mạng máy tính | 6. Nghiệp vụ lữ hành |
2. Kế toán Doanh nghiệp - Sản xuất | 7. Nghiệp vụ lễ tân |
3. Kế toán Thương mại - Dịch vụ | 8. Quản trị Lưu trú du lịch |
4. Kế toán Ngân hàng | 9. Quản trị Nhà hàng |
5. Điện tử - Viễn thông |
Mùa tuyển sinh năm 2011, ĐH DL Hải Phòng dự kiến tuyển 1.800 chỉ tiêu hệ ĐH và 500 chỉ tiêu hệ CĐ.
Trường/ngành | Mã trường | Mã | Khối | Chỉ tiêu |
ĐH DL Hải Phòng | DHP | |||
Các ngành đào tạo đại học | 1.800 | |||
Công nghệ thông tin | 101 | A | ||
Kỹ thuật điện - Điện tử: | ||||
-Điện dân dụng và công nghiệp | 102 | A | ||
-Điện tử viễn thông | 103 | A | ||
-Công nghệ cơ điện tử | 108 | A | ||
Kỹ thuật công trình: | ||||
-Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 104 | A | ||
-Xây dựng cầu đường | 105 | A | ||
-Xây dựng và Quản lý đô thị | 106 | A | ||
-Cấp thoát nước | 107 | A | ||
-Kiến trúc | 109 | V | ||
Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm | 202 | A, B | ||
Kỹ thuật môi trường | 301 | A, B | ||
Quản trị kinh doanh | ||||
-Kế toán kiểm toán | 401 | A, D1 | ||
-Quản trị doanh nghiệp | 402 | A, D1 | ||
-Tài chính ngân hàng | 404 | A, D1 | ||
Văn hoá du lịch | 601 | B, C, D1,2,3,4 | ||
Tiếng Anh | 751 | D1 | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng | 500 | |||
- Công nghệ thông tin | C65 | A | ||
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp) | C66 | A | ||
Kỹ thuật công trình | ||||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | C67 | A | ||
-Xây dựng cầu đường | C68 | A | ||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kế toán kiểm toán) | C69 | A, D1 | ||
Việt nam học (chuyên ngành Du lịch) | C70 | B, C, D1,2,3,4 |
Hiếu Nguyễn