Thông tin được Sở này công bố khá chi tiết, vì trong số hồ sơ thí sinh đăng ký vào từng trường, còn ghi rõ thông tin cụ thể về số thí sinh học lực giỏi, khá và trung bình.
Cụ thể, tổng chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2021-2022 của Thái Bình là 15.300. Trong đó, tổng số hồ sơ là 19.980 (9.041 học lực giỏi, 9.297 học lực khá và 1.640 học lực trung bình. Như vậy, các trường THPT công lập chỉ tuyển gần 76,6% học sinh có nguyện vọng học THPT.
Một số trường có tỷ lệ hồ sơ/chỉ tiêu tuyển cao như: THPT Lê Quý Đôn, THPT Hưng Nhân, THPT Quỳnh Thọ…
Cụ thể như sau:
STT | TÊN TRƯỜNG | SỐ HỒ SƠ | HỌC LỰC GIỎI | HỌC LỰC KHÁ | HỌC LỰC TRUNG BÌNH | CHỈ TIÊU TUYỂN |
1 | THPT Hưng Nhân | 888 | 294 | 546 | 48 | 585 |
2 | THPT Bắc Duyên Hà | 577 | 343 | 217 | 17 | 585 |
3 | THPT Nam Duyên Hà | 600 | 146 | 406 | 48 | 450 |
4 | THPT Đông Hưng Hà | 726 | 188 | 481 | 57 | 540 |
5 | THPT Quỳnh Côi | 824 | 565 | 241 | 18 | 630 |
6 | THPT Quỳnh Thọ | 936 | 319 | 522 | 95 | 630 |
7 | THPT Phụ Dực | 826 | 493 | 321 | 12 | 630 |
8 | THPT Tiên Hưng | 707 | 306 | 357 | 44 | 540 |
9 | THPT Bắc Đông Quan | 795 | 660 | 121 | 14 | 630 |
10 | THPT Nam Đông Quan | 711 | 385 | 295 | 31 | 495 |
11 | THPT Mê Linh | 640 | 150 | 394 | 96 | 405 |
12 | THPT Đông Thụy Anh | 838 | 392 | 402 | 42 | 630 |
13 | THPT Tây Thụy Anh | 737 | 318 | 385 | 34 | 585 |
14 | THPT Thái Ninh | 505 | 195 | 274 | 36 | 450 |
15 | THPT Thái Phúc | 524 | 125 | 251 | 148 | 450 |
16 | THPT Lê Quý Đôn | 1073 | 506 | 523 | 44 | 630 |
17 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | 739 | 679 | 59 | 1 | 630 |
18 | THPT Nguyễn Trãi | 762 | 489 | 226 | 47 | 630 |
19 | THPT Vũ Tiên | 718 | 184 | 456 | 78 | 540 |
20 | THPT Lý Bôn | 810 | 152 | 506 | 152 | 585 |
21 | THPT Phạm Quang Thẩm | 336 | 13 | 146 | 177 | 315 |
22 | THPT Nguyễn Du | 690 | 385 | 267 | 37 | 540 |
23 | THPT Bắc Kiến Xương | 630 | 277 | 322 | 28 | 540 |
24 | THPT Chu Văn An | 666 | 231 | 390 | 45 | 495 |
25 | THPT Bình Thanh | 503 | 156 | 240 | 107 | 405 |
26 | THPT Tây Tiền Hải | 752 | 544 | 197 | 11 | 630 |
27 | THPT Nam Tiền Hải | 883 | 369 | 426 | 88 | 675 |
28 | THPT Đông Tiền Hải | 590 | 177 | 326 | 85 | 450 |
Cộng | 19986 | 9041 | 9297 | 1640 | 15300 |