Theo đó, mức tiền lương tính bình quân theo số ngày làm việc bình thường được xác định bằng tiền lương của tháng trước liền kề trước khi huấn luyện viên, vận động viên được triệu tập tập huấn, thi đấu chia cho 26 ngày.
Huấn luyện viên đội tuyển, đội tuyển trẻ quốc gia; đội tuyển, đội tuyển trẻ, đội tuyển năng khiếu ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được hưởng tiền lương theo ngày thực tế tập huấn, thi đấu.
Cụ thể, huấn luyện viên trưởng đội tuyển quốc gia 505.000 đồng/người/ngày; huấn luyện viên đội tuyển quốc gia 375.000 đồng/người/ngày; huấn luyện viên trưởng đội tuyển trẻ quốc gia 375.000 đồng/người/ngày; huấn luyện viên đội tuyển trẻ quốc gia 270.000 đồng/người/ngày; huấn luyện viên đội tuyển ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 215.000 đồng/người/ngày; huấn luyện viên đội tuyển trẻ ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 180.000 đồng/người/ngày; huấn luyện viên đội tuyển năng khiếu ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 180.000 đồng/người/ngày.
Đối với vận động viên đội tuyển quốc gia được hưởng 270.000 đồng/người/ngày; vận động viên đội tuyển trẻ quốc gia: 215.000 đồng/người/ngày; vận động viên đội tuyển ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 180.000 đồng/người/ngày.
Còn vận động viên đội tuyển trẻ ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được hưởng 75.000 đồng/người/ngày; vận động viên đội tuyển năng khiếu ngành, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 55.000 đồng/người/ngày.
Nghị định quy định rõ, các đối tượng trên còn được hưởng thêm khoản tiền hỗ trợ cho những ngày thực tế tập huấn, thi đấu vượt quá 26 ngày trong tháng.
Về mức thưởng đối với các huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các đại hội, giải thi đấu thể thao quốc tế. Nghị định quy định:
Tên cuộc thi | HCV | HCB | HCĐ | Phá kỷ lục |
Đại hội thể thao | ||||
Đại hội Olympic | 350 | 220 | 140 | +140 |
Đại hội Olympic trẻ | 80 | 50 | 30 | +30 |
Đại hội thể thao châu Á | 140 | 85 | 55 | +55 |
Đại hội thể thao Đông Nam Á | 45 | 25 | 20 | +20 |
Giải vô địch thế giới từng môn | ||||
Nhóm I | 175 | 110 | 70 | +70 |
Nhóm II | 70 | 40 | 30 | +30 |
Nhóm III | 45 | 25 | 20 | +20 |
Giải vô địch châu Á từng môn | ||||
Nhóm I | 70 | 40 | 30 | +30 |
Nhóm II | 45 | 25 | 20 | +20 |
Nhóm III | 30 | 15 | 10 | +10 |
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn thể thao | ||||
Nhóm I | 40 | 20 | 15 | +15 |
Nhóm II | 30 | 15 | 10 | +10 |
Nhóm III | 20 | 12 | 8 | +8 |
Đại hội Thể thao khác | ||||
Đại hội thể thao quy mô Thế giới khác | 70 | 40 | 30 | +30 |
Đại hội thể thao quy mô châu Á khác | 30 | 15 | 10 | +10 |