Theo đó, điểm nguyện vọng 1 có sự chênh lệch rất rõ giữa các trường. Cao nhất là Trường THPT Tân An với 33 điểm; sau đó là các trường: THPT Nguyễn Thông 27,75 điểm; THPT Lê Quý Đôn 27,25 điểm; THPT Cần Đước 26,25 điểm.
Một số trường điểm trúng tuyển dưới 10 như : THPT Thủ Khoa Thừa 09,75 điểm; THPT Gò Đen và THCS&THPT Mỹ Quý 08,50 điểm; THPT Thạnh Hóa 09,00 điểm. Đặc biệt, Trường THCS&THPT Mỹ Bình chỉ lấy 05,25 điểm.
Cụ thể điểm và số lượng tuyển sinh lớp 10 công lập tại Long An năm học 2014 - 2015 như sau:
TT |
ĐƠN VỊ |
Điểm NV1 |
Số lượng |
Điểm NV2 |
Số lượng |
Điểm NV3 |
Số lượng |
1 |
THPT Tân An |
33,00 |
468 |
||||
2 |
THPT Lê Quý Đôn |
27,25 |
407 |
29,25 |
55 |
||
3 |
THPT Hùng Vương |
21,00 |
120 |
23,00 |
214 |
24,00 |
29 |
4 |
THPT Nguyễn Thông |
27,75 |
370 |
||||
5 |
THPT Châu Thành |
18,00 |
30 |
20,00 |
186 |
||
6 |
THCS&THPT Thuận Mỹ |
11,25 |
211 |
||||
7 |
THPT Tân Trụ |
24,75 |
453 |
||||
8 |
THPT Tân Trụ 2 |
18,00 |
22 |
20,00 |
103 |
||
9 |
THPT Thủ Thừa |
15,00 |
308 |
||||
10 |
THPT Thủ Khoa Thừa |
09,75 |
122 |
||||
11 |
THCS&THPT Mỹ Lạc |
13,00 |
200 |
||||
12 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
25,25 |
675 |
||||
13 |
THPT Gò Đen |
08,50 |
330 |
22 |
67 |
||
14 |
THCS&THPT Lương Hòa |
12,75 |
170 |
||||
15 |
THPT Hậu Nghĩa |
24,00 |
482 |
||||
16 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
17,50 |
3 |
19,5 |
121 |
||
17 |
THPT Đức Hòa |
30,50 |
400 |
||||
18 |
THPT Võ Văn Tần |
21,00 |
88 |
23,00 |
195 |
||
19 |
THPT An Ninh |
15,00 |
322 |
||||
20 |
THPT Đức Huệ |
17,00 |
349 |
||||
21 |
THCS&THPT Mỹ Quý |
08,50 |
172 |
||||
22 |
THCS&THPT Mỹ Bình |
05,25 |
83 |
có 1 em 5,25; còn lại từ 8,5 |
|||
23 |
THPT Thạnh Hóa |
09,00 |
474 |
||||
24 |
THPT Tân Thạnh |
13,25 |
350 |
||||
25 |
THCS&THPT Hậu Thạnh Đông |
13,75 |
241 |
||||
26 |
THPT Kiến Tường |
15,25 |
540 |
||||
27 |
THCS&THPT Bình Phong Thạnh |
24,25 |
81 |
||||
28 |
THPT Vĩnh Hưng |
19,75 |
360 |
||||
29 |
THCS&THPT Khánh Hưng |
15,00 |
90 |
||||
30 |
THPT Tân Hưng |
17,75 |
227 |
||||
Xét tuyển |
140 |
||||||
31 |
THPT Cần Đước |
26,25 |
489 |
||||
32 |
THPT Chu Văn An |
16,75 |
79 |
18,75 |
140 |
||
33 |
THPT Rạch Kiến |
29.75 |
367 |
||||
34 |
THPT Long Hòa |
23,50 |
67 |
25,50 |
86 |
||
35 |
THCS&THPT Long Hựu Đông |
18,25 |
255 |
||||
36 |
THCS&THPT Long Cang |
11,00 |
181 |
||||
37 |
THPT Cần Giuộc |
27,50 |
430 |
||||
Xét tuyển |
205 |
||||||
38 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
16,00 |
23 |
18,00 |
202 |
||
39 |
THPT Đông Thạnh |
16,75 |
450 |
||||
40 |
THCS&THPT Long Thượng |
17,00 |
126 |
||||
Tổng cộng |
10960 |
1369 |
29 |
||||
41 |
Chuyên Long An |
330 |
|||||
Tỉ lệ (%) so với số TN THCS |
73.03 |
TN THCS: 17374 |