Lịch âm hôm nay - Xem lịch âm ngày 9/6

GD&TĐ - Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 9/6/2024; Âm lịch: 4/5/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm hôm nay - Xem lịch âm ngày 9/6

Thông tin về lịch âm ngày 9/6

Dương lịch: Chủ nhật, ngày 9/6/2024.

Âm lịch: 4/5/2024 - Ngày Giáp Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.

Nạp âm: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) - Hành Hỏa.

Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hắc Đạo Thiên Lao.

Ngày Giáp Thìn - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 9/6

Giờ đẹp: Dần (3-4:59), Thìn (7-9:59), Tỵ (9-11:59), Thân (15-17:59), Dậu (17-19:59), Hợi (21-23:59).

Giờ xấu: Tý (23-0:59) Sửu (1-2:59) Mão (5-6:59), Ngọ (11-13:59) Mùi (13-15:59) Tuất (19-21:59).

Tuổi hợp, xung ngày 9/6

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 9/6

Việc nên làm: Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp

Kiêng kỵ: Động thổ - Cưới hỏi - Nhập trạch, chuyển về nhà mới.

Xuất hành ngày 9/6

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Đông Bắc.

Tài Thần: Đông Nam.

Giờ xuất hành

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Minh họa/INT

Lộ trình cho xe điện

GD&TĐ - Thủ tướng Chính phủ ký ban hành Chỉ thị số 20/CT-TTg về một số nhiệm vụ cấp bách, quyết liệt ngăn chặn, giải quyết tình trạng ô nhiễm môi trường.

Nhóm nữ sinh Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Đắk Lắk). Ảnh: ND

Kể chuyện dân tộc bằng ngôn ngữ thời đại

GD&TĐ - Vượt qua hơn 250 đội thi từ 11 quốc gia, 3 nữ sinh đến từ Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Đắk Lắk) xuất sắc giành giải Ba Cuộc thi Thử thách sáng tạo kinh doanh Việt Nam (VBIC) 2025.

NATO không kết nạp bất cứ nước nào đang có chiến tranh

Pháp dự đoán xung đột còn kéo dài 5 năm

GD&TĐ - Báo cáo ‘Đánh giá Chiến lược Quốc gia đến năm 2030’ của Pháp dự báo cuộc xung đột Nga-Ukraine không sớm kết thúc và có thể kéo dài từ 3-5 năm nữa.