(GD&TĐ) - Ngày 13/8, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) và chỉ tiêu NV 2. Nhìn chung, mặt bằng điểm chuẩn và chỉ tiêu NV 2 của Học viện đều tăng cao so với năm 2012.
Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh. Ảnh: gdtd.vn |
Cụ thể, mức điểm điểm trúng tuyển của các ngành đối với tượng đóng học phí như các trường công lập là 23 điểm; điểm trúng tuyển các ngành đào tạo khác dao động từ 18 điểm đến 20 điểm.
Đối với chỉ tiêu nguyện vọng 2, tại cơ sở đào tạo phía Bắc, Học viện dành 1.050 chỉ tiêu trình độ ĐH, 380 chỉ tiêu trình độ CĐ. Tại cơ sở đào tạo phía Nam, Học viện dành 660 chỉ tiêu cho trình độ ĐH, 190 chỉ tiêu CĐ. So với các trường ĐH công lập top đầu, có thể nói, đây là trường dành nhiều chỉ tiêu cho NV2 nhất tính đến thời điểm này.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào hệ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013 của Học viện như sau:
Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập KHỐI A, A1, D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo (áp dụng cho HSPT-KV3) | Ghi chú (điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A, A1 | KHỐI D1 | |||||
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | ||||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | D520207 | 23,0 | 18,5 | Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2. | - Công nghệ KT Điện, điện tử | D510301 | 23,0 | 18,0 | ||
3. | - Công nghệ thông tin | D480201 | 23,0 | 19,5 | ||
4. | - An toàn thông tin | D480202 | 23,0 | 19,5 | ||
5. | - Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 23,0 | 19,5 | 20,0 | |
6. | - Quản trị kinh doanh | D340101 | 23,0 | 18,5 | 19,0 | |
7. | - Marketing | D340115 | 23,0 | 18,0 | 18,5 | |
8. | - Kế toán | D340301 | 23,0 | 18,5 | 19,0 | |
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | ||||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | C510302 | 11,0 | |||
2. | - Công nghệ thông tin | C480201 | 11,0 | |||
3. | - Quản trị kinh doanh | C340101 | 11,0 | 11,0 | ||
4. | - Kế toán | C340301 | 11,0 | 11, |
Cơ sở phía Nam (BVS):
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập KHỐI A, A1, D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | Điểm trúng tuyển của đối tượng tự túc học phí đào tạo (áp dụng cho HSPT-KV3) | |
KHỐI A, A1 | KHỐI D1 | ||||
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | D520207 | 23,0 | 16,0 | |
2. | - Công nghệ KT Điện, điện tử | D510301 | 23,0 | 15,5 | |
3. | - Công nghệ thông tin | D480201 | 23,0 | 16,0 | |
4. | - Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 23,0 | 16,0 | 16,5 |
5. | - Quản trị kinh doanh | D340101 | 23,0 | 16,0 | 16,5 |
6. | - Marketing | D340115 | 23,0 | 16,0 | 16,5 |
7. | - Kế toán | D340301 | 23,0 | 16,0 | 16,5 |
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | |||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | C510302 | 10,0 | ||
2. | - Công nghệ thông tin | C480201 | 10,0 | ||
3. | - Quản trị kinh doanh | C340101 | 10,0 | 10,0 | |
4. | - Kế toán | C340301 | 10,0 | 10,0 |
Mức điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)
Dự kiến chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung vào Học viện năm 2013 như sau:
Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ theo khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) | |
KHỐI A, A1 | KHỐI D1 | ||||
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | D520207 | 180 | Từ 18,5 | |
2. | - Công nghệ KT Điện, điện tử | D510301 | 100 | Từ 18,0 | |
3. | - Công nghệ thông tin | D480201 | 150 | Từ 19,5 | |
4. | - An toàn thông tin | D480202 | 70 | Từ 19,5 | |
5. | - Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 100 | Từ 19,5 | Từ 20,0 |
6. | - Quản trị kinh doanh | D340101 | 150 | Từ 18,5 | Từ 19,0 |
7. | - Marketing | D340115 | 150 | Từ 18,0 | Từ 18,5 |
8. | - Kế toán | D340301 | 150 | Từ 18,5 | Từ 19,0 |
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | |||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | C510302 | 100 | Từ 11,0 | |
2. | - Công nghệ thông tin | C480201 | 100 | Từ 11,0 | |
3. | - Quản trị kinh doanh | C340101 | 90 | Từ 11,0 | Từ 11,0 |
4. | - Kế toán | C340301 | 90 | Từ 11,0 | Từ 11,0 |
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ theo khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) | |||
KHỐI A, A1 | KHỐI D1 | ||||||
I/. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | D520207 | 80 | Từ 16,0 | |||
2. | - Công nghệ KT Điện, điện tử | D510301 | 70 | Từ 15,5 | |||
3. | - Công nghệ thông tin | D480201 | 160 | Từ 16,0 | |||
5. | - Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 60 | Từ 16,0 | Từ 16,5 | ||
6. | - Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | Từ 16,0 | Từ 16,5 | ||
7. | - Marketing | D340115 | 70 | Từ 16,0 | Từ 16,5 | ||
8. | - Kế toán | D340301 | 120 | Từ 16,0 | Từ 16,5 | ||
II/. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG | |||||||
1. | - KT Điện tử truyền thông | C510302 | 50 | Từ 10,0 | |||
2. | - Công nghệ thông tin | C480201 | 50 | Từ 10,0 | |||
3. | - Quản trị kinh doanh | C340101 | 40 | Từ 10,0 | Từ 10,0 | ||
4. | - Kế toán | C340301 | 50 | Từ 10,0 | Từ 10,0 | ||
Lập Phương