Học viện Ngân hàng công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm

GD&TĐ - Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy đối với các phương thức xét tuyển sớm năm 2024.

Năm 2024, Học viện Ngân hàng tuyển 3514 chỉ tiêu. Ảnh Đức Duy
Năm 2024, Học viện Ngân hàng tuyển 3514 chỉ tiêu. Ảnh Đức Duy

Cụ thể điểm chuẩn xét tuyển sớm của các ngành như sau: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (*)

Chương trình đào tạo Chất lượng cao

1

ACT01

Kế toán

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

36,5

2

BANK01

Ngân hàng

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

37,5

3

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

39,9

4

BUS01

Quản trị kinh doanh

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

36,5

5

BUS06

Marketing số

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

39,9

6

ECON02

Kinh tế đầu tư

(Chương trình Chất lượng cao)

A01, D01, D07, D09

36

7

FIN01

Tài chính

(Chương trình Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

37

8

IB04

Kinh doanh quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

A01, D01, D07, D09

39,01

Chương trình đào tạo chuẩn

9

ACT02

Kế toán

A00, A01, D01, D07

29,8

10

ACT04

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

29,9

11

BANK02

Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

29,9

12

BANK03

Ngân hàng số

A00, A01, D01, D07

29,9

13

BUS02

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

28,5

14

BUS03

Quản trị du lịch

A01, D01, D07, D09

28

15

ECON01

Kinh tế đầu tư

A01, D01, D07, D09

29,3

16

FIN02

Tài chính

A00, A01, D01, D07

29,9

17

FIN03

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D07

29,9

18

FL01

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D09

28,54

19

IB01

Kinh doanh quốc tế

A01, D01, D07, D09

29,9

20

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, D07, D09

29,9

21

IT01

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D07

27

22

LAW01

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D07

29,9

23

LAW02

Luật kinh tế

C00, C03, D14, D15

28

24

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

27,5

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

25

BUS04

Quản trị kinh doanh

(Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

26,5

26

ACT03

Kế toán

(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

25,5

27

BANK04

Tài chính-Ngân hàng

(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

26,5

28

BUS05

Marketing số

(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)

A00, A01, D01, D07

28

29

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

26,4

30

IB03

Kinh doanh quốc tế

(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00, A01, D01, D07

26,5

Lưu ý: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Các chương trình Chất lượng cao, điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó nhân đôi điểm đối với môn Toán.

Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Chương trình đào tạo Chất lượng cao

1

ACT01

Kế toán

(Chương trình Chất lượng cao)

21,66

2

BANK01

Ngân hàng

(Chương trình Chất lượng cao)

21,66

3

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

23,3

4

BUS01

Quản trị kinh doanh

(Chương trình Chất lượng cao)

21,66

5

BUS06

Marketing số

(Chương trình Chất lượng cao)

23,3

6

ECON02

Kinh tế đầu tư

(Chương trình Chất lượng cao)

21,66

7

FIN01

Tài chính

(Chương trình Chất lượng cao)

21,66

8

IB04

Kinh doanh quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

23,3

Chương trình đào tạo chuẩn

9

ACT02

Kế toán

21,66

10

ACT04

Kiểm toán

24,9

11

BANK02

Ngân hàng

23,3

12

BANK03

Ngân hàng số

23,3

13

BUS02

Quản trị kinh doanh

21,66

14

BUS03

Quản trị du lịch

21,66

15

ECON01

Kinh tế đầu tư

21,66

16

FIN02

Tài chính

23,3

17

FIN03

Công nghệ tài chính

21,66

18

FL01

Ngôn ngữ Anh

21,66

19

IB01

Kinh doanh quốc tế

23,3

20

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,9

21

IT01

Công nghệ thông tin

21,66

22

LAW01

Luật kinh tế

21,66

23

LAW02

Luật kinh tế

21,66

24

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

21,66

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

25

BUS04

Quản trị kinh doanh

(Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

20

26

ACT03

Kế toán

(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

20

27

BANK04

Tài chính-Ngân hàng

(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

20

28

BUS05

Marketing số

(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)

20

29

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

20

30

IB03

Kinh doanh quốc tế

(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

20

Lưu ý: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Đối với chứng chỉ IELTS (Academic): Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6; 23,3 và 24,9 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm IELTS (Academic) lần lượt là 6.0; 6.5; 7.0 và 7.5.

Đối với chứng chỉ TOEFL iBT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6; 23,3 và 24,9 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm TOEFL iBT lần lượt là 80; 87; 94 và 100.

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT

Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 315 điểm trở lên (Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giánăng lực của ĐHQG Hà Nội

Chương trình đào tạo Chất lượng cao

1

ACT01

Kế toán

(Chương trình Chất lượng cao)

100

2

BANK01

Ngân hàng

(Chương trình Chất lượng cao)

100

3

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

115

4

BUS01

Quản trị kinh doanh

(Chương trình Chất lượng cao)

100

5

BUS06

Marketing số

(Chương trình Chất lượng cao)

110

6

ECON02

Kinh tế đầu tư

(Chương trình Chất lượng cao)

100

7

FIN01

Tài chính

(Chương trình Chất lượng cao)

100

8

IB04

Kinh doanh quốc tế

(Chương trình Chất lượng cao)

100

Chương trình đào tạo chuẩn

9

ACT02

Kế toán

110

10

ACT04

Kiểm toán

115

11

BANK02

Ngân hàng

110

12

BANK03

Ngân hàng số

110

13

BUS02

Quản trị kinh doanh

100

14

BUS03

Quản trị du lịch

100

15

ECON01

Kinh tế đầu tư

100

16

FIN02

Tài chính

110

17

FIN03

Công nghệ tài chính

110

18

FL01

Ngôn ngữ Anh

100

19

IB01

Kinh doanh quốc tế

110

20

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

110

21

IT01

Công nghệ thông tin

100

22

LAW01

Luật kinh tế

110

23

LAW02

Luật kinh tế

110

24

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

100

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

25

BUS04

Quản trị kinh doanh

(Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

100

26

ACT03

Kế toán

(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

100

27

BANK04

Tài chính-Ngân hàng

(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

100

28

BUS05

Marketing số

(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)

100

29

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế

(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

100

30

IB03

Kinh doanh quốc tế

(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

100

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ