Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp

GD&TĐ - ĐH Quốc gia Hà Nội thông báo "điểm sàn" đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2021 vào các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc.

Ảnh minh hoạ/internet
Ảnh minh hoạ/internet

Cụ thể như sau:          

STT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

(Mã xét tuyển)

Tên ngành

Chỉ tiêu xét

theo KQ thi

TN THPT

năm 2021

Chỉ tiêu

theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Mức điểm nhận ĐKXT

Mã tổ hợp môn

Mức điểm nhận ĐKXT

Mã tổ hợp môn

Mức điểm nhận ĐKXT

Mã tổ hợp môn

Mức điểm nhận ĐKXT

1.      TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ( 1.500 chỉ tiêu)

750

750

  1. Các CTĐT Chuẩn: 870 (chỉ tiêu)

435

435

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (250 chỉ tiêu)

125

125

A00

24

A01

24

-

-

-

  1.1             

QHI

CN1

Công nghệ thông tin

-

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

Nhóm ngành: Máy tính và Robot (140 chỉ tiêu)

70

70

A00

22

A01

22

-

-

-

-

  1.2             

QHI

CN2

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật Robot

Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật (120 chỉ tiêu)

60

60

A00

18

A01

18

-

-

-

-

  1.3             

QHI

CN3

Kỹ thuật năng lượng

Vật lý kỹ thuật

  1.4             

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

40

40

A00

20

A01

20

-

-

-

-

  1.5             

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

50

50

A00

18

A01

18

-

-

-

-

  1.6             

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

30

30

A00

18

A01

18

-

-

-

-

  1.7             

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

30

30

A00

22

A01

22

-

-

-

-

  1.8             

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp

30

30

A00

18

A01

18

A02

18

B00

18

B.     Các CTĐT Chất lượng cao: 630 (chỉ tiêu)

315

315

  1.9             

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  (CLC)

75

75

A00

20

A01

20

1. A00 - Toán, Lý, Hóa

(Toán, Lý nhân hệ số 2)

2. A01 - Toán, tiếng Anh, Lý

(Toán, tiếng Anh nhân hệ số 2)

1.10             

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông  (CLC)

75

75

A00

20

A01

20

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (CLC)

1.11             

QHI

CN8

Khoa học Máy tính (CLC)

165

165

A00

22

A01

22

Hệ thống thông tin (CLC)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)

2. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN(1.610 chỉ tiêu)

1.370

240

 

     2.1        

QHT

QHT01

Toán học

40

10

A00

19

A01

19

D07

19

D08

19

     2.2        

QHT

QHT02

Toán tin

40

10

A00

19

A01

19

D07

19

D08

19

     2.3        

QHT

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin (CTĐT CLC)

70

10

A00

21

A01

21

D07

21

D08

21

     2.4        

QHT

QHT93

Khoa học dữ liệu

50

10

A00

21

A01

21

D07

21

D08

21

     2.5        

QHT

QHT03

Vật lý học

65

15

A00

19

A01

19

B00

19

C01

19

     2.6        

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

55

5

A00

18

A01

18

B00

18

C01

18

     2.7        

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

35

5

A00

18

A01

18

B00

18

C01

18

     2.8        

QHT

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học

50

10

A00

21

A01

21

B00

21

C01

21

     2.9        

QHT

QHT06

Hoá học

50

10

A00

21

B00

21

D07

21

-

-

   2.10      

QHT

QHT41

Hoá học (CTĐT tiên tiến)

30

10

A00

18

B00

18

D07

18

-

-

   2.11      

QHT

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC)

65

15

A00

19

B00

19

D07

19

-

-

   2.12      

QHT

QHT43

Hoá dược  (CTĐT CLC)

65

15

A00

21

B00

21

D07

21

-

-

   2.13      

QHT

QHT08

Sinh học

75

15

A00

19

A02

19

B00

19

D08

19

   2.14      

QHT

QHT44

Công nghệ sinh học

(CTĐT CLC)

120

20

A00

19

A02

19

B00

19

D08

19

   2.15      

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

25

5

A00

18

A01

18

B00

18

D10

18

   2.16      

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa

không gian

27

3

A00

18

A01

18

B00

18

D10

18

   2.17      

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

70

10

A00

19

A01

19

B00

19

D10

19

   2.18      

QHT

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

50

10

A00

18

A01

18

B00

18

D10

18

   2.19      

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

85

15

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

   2.20      

QHT

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường  (CTĐT CLC)

52

8

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

   2.21      

QHT

QHT96

Khoa học và công nghệ

thực phẩm

62

8

A00

19

A01

19

B00

19

D07

19

   2.22      

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

35

5

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

   2.23      

QHT

QHT17

Hải dương học

27

3

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

   2.24      

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước

27

3

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

   2.25      

QHT

QHT18

Địa chất học

27

3

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

   2.26      

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

45

5

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

   2.27      

QHT

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường

28

2

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

Lưu ý: Thí sinh ĐKXT vào các CTĐT CLC, tiên tiến của Trường ĐHKHTN cần đáp ứng điều kiện về trình độ Tiếng Anh: điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc một trong các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế tuyển sinh.

3. TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

 (1.650 chỉ tiêu)

1.375

275

   

       3.1        

QHX

QHX01

Báo chí

55

15

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

       3.2        

QHX

QHX40

Báo chí (CTĐT CLC)

30

5

A01

18

C00

19

D01

18

D78

18

       3.3        

QHX

QHX02

Chính trị học

40

5

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

       3.4        

QHX

QHX03

Công tác xã hội

50

10

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

       3.5        

QHX

QHX04

Đông Nam Á học

33

7

A01

18

-

19

D01

18

D78

18

       3.6        

QHX

QHX05

Đông phương học

50

10

-

-

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

       3.7        

QHX

QHX26

Hàn Quốc học

40

10

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

       3.8        

QHX

QHX06

Hán Nôm

25

5

-

-

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

       3.9        

QHX

QHX07

Khoa học quản lý

50

15

A01

18

C00

19

D01, D04

18

D78, D83

18

     3.10      

QHX

QHX41

Khoa học quản lý

(CTĐT CLC)

30

5

A01

18

C00

19

D01

18

D78

18

     3.11      

QHX

QHX08

Lịch sử

45

10

-

-

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.12      

QHX

QHX09

Lưu trữ học

40

5

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.13      

QHX

QHX10

Ngôn ngữ học

45

10

-

-

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.14      

QHX

QHX11

Nhân học

40

5

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.15      

QHX

QHX12

Nhật Bản học

40

10

-

-

-

-

D01,D06

18

D78

18

     3.16      

QHX

QHX13

Quan hệ công chúng

55

10

-

-

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.17      

QHX

QHX14

Quản lý thông tin

42

8

A01

18

C00

19

D01, 04

18

D78,D83

18

     3.18      

QHX

QHX42

Quản lý thông tin

(CTĐT CLC)

30

5

A01

18

C00

19

D01

18

D78

18

     3.19      

QHX

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và

 lữ hành

60

15

A01

18

-

-

D01

18

D78

18

     3.20      

QHX

QHX16

Quản trị khách sạn

55

15

A01

18

-

-

D01

18

D78

18

     3.21      

QHX

QHX17

Quản trị văn phòng

60

10

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.22      

QHX

QHX18

Quốc tế học

55

15

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.23      

QHX

QHX43

Quốc tế học (CTĐT CLC)

30

5

A01

18

C00

19

D01

18

D78

18

     3.24      

QHX

QHX19

Tâm lý học

65

15

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.25      

QHX

QHX20

Thông tin - Thư viện

40

5

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.26      

QHX

QHX21

Tôn giáo học

40

5

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.27      

QHX

QHX22

Triết học

40

5

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.28      

QHX

QHX27

Văn hóa học

40

5

-

-

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.29      

QHX

QHX23

Văn học

55

10

-

-

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.30      

QHX

QHX24

Việt Nam học

50

10

-

-

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

     3.31      

QHX

QHX25

Xã hội học

45

10

A01

18

C00

19

D01,D04

18

D78,D83

18

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI  NGỮ (1.600 chỉ tiêu)

1.120

480

       4.1        

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

130

45

D01

Theo

quy định

của Bộ

GDĐT

-

     Theo

quy định

của Bộ

GDĐT

D78

Theo

quy định

của Bộ

GDĐT

D90

     Theo

quy định

của Bộ

GDĐT

       4.2        

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung

15

10

D01

D04

D78

D90

       4.3        

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

15

10

D01

D06

D78

D90

       4.4        

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

15

10

D01

DD2

D78

D90

       4.5        

QHF

7220201

Ngôn ngữ Anh

(CTĐT CLC)

310

140

D01

28

-

-

D78

28

D90

28

       4.6        

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

(CTĐT CLC)

70

30

D01

28

D03

28

D78

28

D90

28

       4.7        

QHF

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc (CTĐT CLC)

140

60

D01

28

D04

28

D78

28

D90

28

       4.8        

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

(CTĐT CLC)

70

30

D01

28

D05

28

D78

28

D90

28

       4.9        

QHF

7220209

Ngôn ngữ Nhật

(CTĐT CLC)

140

60

D01

28

D06

28

D78

28

D90

28

     4.10      

QHF

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

(CTĐT CLC)

140

60

D01

28

DD2

28

D78

28

D90

28

     4.11      

QHF

7220202

Ngôn ngữ Nga

50

20

D01

26

D02

26

D78

26

D90

26

     4.12      

QHF

7220211

Ngôn ngữ Ả Rập

25

5

D01

26

-

-

D78

26

D90

26

Ghi chú: Trường ĐHNN công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thang điểm 40 (môn Ngoại ngữ hệ số 2) cho tất cả các tổ hợp xét tuyển;

Điểm tối thiểu của môn Ngoại ngữ là 4.0 điểm đối với các CTĐT CLC.

28

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ( 1.200 chỉ tiêu)

1.050

150

       

5.1

QHE

QHE40

Quản trị kinh doanh

(CTĐT CLC)

170

40

A01

23

D01

23

D09

23

D10

23

5.2

QHE

QHE41

Tài chính Ngân hàng

(CTĐT CLC)

150

20

A01

23

D01

23

D09

23

D10

23

5.3

QHE

QHE42

Kế toán

(CTĐT CLC)

160

10

A01

23

D01

23

D09

23

D10

23

5.4

QHE

QHE43

Kinh tế quốc tế

(CTĐT CLC)

210

60

A01

23

D01

23

D09

23

D10

23

5.5

QHE

QHE44

Kinh tế

(CTĐT CLC)

200

10

A01

23

D01

23

D09

23

D10

23

5.6

QHE

QHE45

Kinh tế phát triển

(CTĐT CLC)

160

10

A01

23

D01

23

D09

23

D10

23

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT (100 chỉ tiêu)

40

60

7.1

VJU

7310613

Nhật Bản học

(CTĐT  CLC)

20

30

A01,

D28

18

D01,

D06

18

D14,

D63

18

D78,

D81

18

7.2

VJU

7480204

Khoa học và Kỹ thuật

máy tính  (CTĐT CLC)

20

30

A00

18

A01

18

-

-

-

-

Lưu ý: Điều kiện điểm ngoại ngữ (không nhân hệ số), đạt tối thiểu 4.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10) kể cả với thi sinh sử dụng tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

7. KHOA LUẬT (700 chỉ tiêu)

560

140

  9.1             

QHL

7380101

Luật

312

78

C00

19.5

A00

19.5

D01,

D03

19.5

D78,

D82

19.5

  9.2             

QHL

7380101

(CLC)

Luật  (CTĐT CLC)

48

12

A01

19.5

D01

19.5

D07

19.5

D78

19.5

  9.3             

QHL

7380110

Luật kinh doanh

152

38

A00

19.5

A01

19.5

D01,

D03

19.5

D90,

D91

19.5

  9.4             

QHL

7380109

Luật thương mại quốc tế

48

12

A00

19.5

A01

19.5

D01

19.5

D78,

D82

19.5

8. KHOA QUỐC TẾ (750 chỉ tiêu)

và dự kiến 150 cho 2 ngành mới

525

225

     10.1      

QHQ

QHQ01

Kinh doanh quốc tế

(CTĐT CLC)

154

66

A00

20

A01

20

D01, D03,

D06

20

D96, D97, DD0

20

     10.2      

QHQ

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (CTĐT CLC)

105

45

A00

20

A01

20

D01, D03,

D06

20

D96, D97, DD0

20

     10.3      

QHQ

QHQ03

Hệ thống thông tin

quản lý (CTĐT CLC)

70

30

A00

18

A01

18

D01, D03,

D06

18

D96, D97, DD0

18

     10.4      

QHQ

QHQ04

Tin học và kĩ thuật máy tính  ((CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng)

56

24

A00

18

A01

18

D01, D03,

D06

18

D07, D23, D24

18

     10.5      

QHQ

QHQ05

Phân tích dữ liệu

kinh doanh (CTĐT CLC)

70

30

A00

20

A01

20

D01, D03,

D06

20

D07, D23, D24

20

     10.6      

QHQ

QHQ08

Tự động hóa và Tin học

  (CTĐT CLC)

70

30

A00

18

A01

18

D01, D03,

D06

18

D07, D23, D24

18

     10.7      

QHQ

QHQ09

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT - CTĐT CLC)

35

15

A00

18

A01

18

D01, D03,

D06

18

D96, D97, DD0

18

     10.8      

QHQ

QHQ06

Marketing

(CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia)

42

18

A00

18

A01

18

D01, D03,

D06

18

D96, D97, DD0

18

     10.9      

QHQ

QHQ07

Quản lý (CTĐT cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và trường ĐH Keuka – Hoa Kỳ)

28

12

A00

18

A01

18

D01, D03,

D06

18

D96, D97, DD0

18

Lưu ý thí sinh ĐKXT vào KQT: Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021  môn Ngoại ngữ tối thiểu 5 điểm (theo thang điểm 10), trừ đối tượng được miễn thi Ngoại ngữ theo Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

9. KHOA QUẢN TRỊ VÀ KINH DOANH (360 chỉ tiêu)

310

50

     11.1      

QHD

7900101

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ

75

15

A01

19

D01

19

D07

19

D08

19

     11.2      

QHD

7900102

Marketing và Truyền thông

75

15

D01

19

D09

19

D10

19

D96

19

     11.3      

QHD

7900103

Quản trị Nhân lực và

Nhân tài

80

10

D01

18

D09

18

D10

18

D96

18

     11.4      

QHD

7900189

Quản trị và An ninh

80

10

A01

22

D01

22

D07

22

D08

22

Lưu ý với thí sinh ĐKXT vào Khoa QT&KD: Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn tiếng Anh tối thiểu 5 điểm

 (theo thang điểm 10) hoặc có chứng chỉ IELTS tối thiểu 4.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của ĐHQGHN.

10. KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH (180 chỉ tiêu)

150

30

12.1

QHK

7349001

Quản trị thương hiệu

100

20

A00

21

A01

21

C00

21

D01, D03, D04

21

12.2

QHK

7349002

Quản trị tài nguyên di sản

50

10

A01

18

C00

18

D01,

D03,

D04

18

D78,

D82,

D83

18

11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (1.000 chỉ tiêu)

900

100

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành đào tạo giáo viên theo Quy định của Bộ GDĐT (ĐHQGHN sẽ cập nhật ngay khi Bộ Thông báo)

12. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC (500 chỉ tiêu) 

350

150

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành đào tạo sức khỏe  theo Quy định của Bộ GDĐT (ĐHQGHN sẽ cập nhật ngay khi Bộ Thông báo)

Ghi chú: Điểm ngưỡng xét tuyển là tổng điểm 3 môn/bài thi (với thang điểm 30) đối với thí sinh thuộc khu vực 3, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

            Riêng trường ĐH Ngoại ngữ công bố ngưỡng ĐBCLĐV theo thang điểm 40 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2).                                                                                                                                               

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ