Cập nhật mới nhất chương trình đào tạo ĐH được kiểm định

GD&TĐ - Cục Quản lý chất lượng (Bộ GD&ĐT) cập nhật danh sách các chương trình đào tạo đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định theo tiêu chuẩn trong nước. Dữ liệu cập nhật đến ngày 30/9/2019.

Ảnh minh họa/internet
Ảnh minh họa/internet

Theo đó, số chương trình đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá là 97; số chương trình được đánh giá ngoài: 73 và số chương trình được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng là 19.

Danh sách chi tiết như sau: 

STT

Tên cơ sở giáo dục

STT

Tên chương trình đào tạo

Thời gian hoàn thành báo cáo TĐG

Được đánh giá ngoài

Được công nhận

1

Trường Đại học

Giao thôngVận tải

1.

Khai thác vận tải

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(23/3/2017)

2.

Kinh tế vận tải

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88%

(23/3/2017)

3.

Kinh tế xây dựng

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(23/3/2017)

4.

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 86%

(23/3/2017)

5.

Chương trình tiên tiến

ngành Kỹ thuật xây dựng

(chuyên sâu xây dựng

công trình giao thông)

2016

01/2017

(VNU-CEA)

Đạt 88%

(23/3/2017)

2

Trường Đại học

KH XH&NV - ĐH

Quốc gia Hà Nội

6.

Tâm lý học

2016

3/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 90%

30/9/2017

7.

Việt Nam học

2016

3/2017

(VNU-HCM CEA)

Đạt 82%

30/9/2017

8.

Quốc tế học

2018

4/2018

(VNU-HCM CEA)

3

Trường Đại học Giáo dục-Đại học Quốc gia Hà Nội

9.

Thạc sĩ Lý luận và

Phương pháp dạy học

bộ môn Toán

8/2017

10/2017

(VNU-HCM CEA)

10.

Thạc sĩ Lý luận và

Phương pháp dạy học

bộ môn ngữ văn

7/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

11.

Cử nhân ngành

Sư phạm Toán học

7/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

12.

Cử nhân ngành

Sư phạm Ngữ văn

7/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

4

Trường Đại học Kinh tế

– ĐH Quốc giaHà Nội

13.

Chương trình đào tạo

chất lượng cao

trình độ đại học

ngành Tài chính

ngân hàng

9/2017

12/2017

(VNU-HCM CEA)

14.

Trình độ đại học

chuyên ngành kế toán

10/2017

01/2018

(VNU-HCM CEA)

5

Trường Đại học Vinh

15.

Kỹ sư kỹ thuật xây dựng

11/2018

12/2018

(VNU-CEA)

16.

Ngôn ngữ Anh

11/2018

12/2018

(VNU-CEA)

17.

Quản trị kinh doanh

11/2018

12/2018

(VNU-CEA)

6

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

18.

Cử nhân Sư phạm

Hóa học chất lượng cao

4/2018

5/2018

(VNU-CEA)

19.

Giáo dục Tiểu học

4/2018

5/2019

(VNU-CEA)

7

Trường Đại học

Điều dưỡng Nam Định

20.

Ngành điều dưỡng

bậc đại học

12/2018

01/2019

(CEA-AVU&C)

8

Trường Đại học Sài Gòn

21.

Cử nhân Giáo dục

tiểu học

9/2018

12/2018

(VNU-HCM CEA)

22.

Cử nhân Sư phạm

tiếng Anh

9/2018

03/2019

(VNU-HCM CEA)

23.

Cử nhân Sư phạm

Lịch sử

9/2018

03/2019

(VNU-HCM CEA)

9

Trường Đại học

Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

24.

Ngành Công nghệ

sinh học

9/2018

3/2019

(VNU-HCM CEA)

25.

Ngành Đảm bảo

chất lượng 

An toàn thực phẩm

9/2018

3/2019

(VNU-HCM CEA)

26.

Ngành Công nghệ

Kỹ thuật Môi trường

9/2018

3/2019

(VNU-HCM CEA)

10

Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế

27.

Cử nhân điều dưỡng

12/2018

4/2019

(VNU-CEA)

28.

Cử nhân Y tế công cộng

12/2018

4/2019

(VNU-CEA)

29.

Dược học

12/2018

4/2019

(VNU-CEA)

11

Trường Đại học

Đồng Tháp

30.

Ngành Sư phạm

Hóa học

02/2019

4/2019

(VNU-CEA)

31.

Ngành Sư phạm

Toán học

02/2019

4/2019

(VNU-CEA)

32.

Ngành Giáo dục

tiểu học

02/2019

4/2019

(VNU-CEA)

12

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

33.

Cử nhân sư phạm

Ngữ văn

01/2019

4/2019

(VNU-CEA)

34.

Cử nhân sư phạm

Lịch sử

01/2019

4/2019

(VNU-CEA)

35.

Cử nhân Giáo dục

mầm non

01/2019

4/2019

(VNU-CEA)

36.

Cử nhân sư phạm

Sinh học

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

37.

Cử nhân sư phạm Toán

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

38.

Sư phạm Hóa học

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

39.

Sư phạm Vật lý

01/2019

5/2019

(VNU-CEA)

13

Trường Đại học Thủy lợi

40.

Kỹ thuật công trình

11/2018

5/2019

(VNU-CEA)

41.

Quản lý xây dựng

11/2018

5/2019

(VNU-CEA)

42.

Kế toán

11/2018

5/2018

(VNU-CEA)

14

Trường Đại học Hồng Đức

43. 43

Ngành sư phạm

Tiếng Anh

3/2019

5/2018

(VNU-CEA)

44.

Ngành giáo dục

tiểu học

3/2019

5/2018

(VNU-CEA)

15

Khoa Quốc tế- Đại học Quốc gia Hà Nội

45.

Kinh doanh quốc tế

10/2018

5/2019

(VNU-HCM CEA)

16

Trường Đại học

Nguyễn Tất Thành

46.

Cử nhân Quản trị

khách sạn

3/2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

47.

Kỹ sư Công nghệ

kỹ thuật Điện- Điện tử

3/2019

5/2019

(VNU-HCM CEA)

17

Trường Đại học

Nam Cần Thơ

48.

Ngành Quản trị

Kinh doanh

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

49.

Ngành Dược học

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

50.

Ngành Luật Kinh tế

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

51.

Ngành Kỹ thuật

xây dựng

4/2019

7/2019

(VNU-CEA)

18

Trường Đại học

Mỏ - Địa chất

52.

Kế toán

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

53.

Quản trị kinh doanh

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

54.

Kỹ thuật địa chất

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

55.

Kỹ thuật điều khiển

và tự động hóa

5/2019

7/2019

(VNU-CEA)

19

Khoa Y Dược- Đại học Quốc gia Hà Nội

56.

Dược học

01/2019

7/2019

(VNU-HCM CEA)

20

Trường Đại học

Tài chính - Marketing

57.

Thạc sĩ Tài chính-

Ngân hàng

02/2019

7/2019

(VNU-HCM CEA)

58.

Thạc sĩ Quản trị

kinh doanh

02/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

59.

Quản trị Marketing

02/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

60.

Quản trị kinh doanh

02/2019

8/2019

(VNU-HCM CEA)

61.

Chương trình ngân hàng

02/2019

7/2019

(VNU-HCM CEA)

21

Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên

62.

Bác sỹ chuyên khoa I

7/2019

8/2019

(CEA-AVU&C)

63.

Thạc sỹ Y học

Dự phòng

7/2019

8/2019

(CEA-AVU&C)

64.

Bác sỹ Răng

Hàm Mặt

7/2019

8/2019

(CEA-AVU&C)

22

Trường Đại học

Công nghệ Đồng Nai

65.

Công nghệ kỹ thuật

điện, điện tử

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

66.

Công nghệ thực phẩm

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

23

Trường Đại học Hà Nội

67.

Công nghệ thông tin

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

68.

Ngôn ngữ Nhật

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

69.

Ngôn ngữ Trung Quốc

6/2019

9/2019

(VNU-CEA)

24

Trường ĐH Nha Trang

70.

Công nghệ chế biến

thủy sản

02/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

71.

Kỹ thuật tàu thủy

02/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

25

Trường Đại học

Công nghệ TPHCM

72.

Kế toán

7/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

73.

Công nghệ Thông tin

7/2019

9/2019

(VNU-HCM CEA)

26

Trường Đại học

Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

74.

Ngành Công nghệ

kỹ thuật Môi trường

29/01/2019

75.

Ngành Biến đổi khí

hậu và Phát triển

bền vững

29/01/2019

76.

Ngành Công nghệ

Thông tin

29/01/2019

77.

Ngành Khí tượng

Thủy văn biển

29/01/2019

78.

Ngành Kế toán

29/01/2019

79.

Ngành Kỹ thuật địa chất

29/01/2019

80.

Ngành Quản lý đất đai

29/01/2019

81.

Ngành Quản lý biển

29/01/2019

27

Trường Đại học

Thủ Dầu Một

82.

Sư phạm Ngữ văn

28/8/2019

83.

Sư phạm Lịch sử

28/8/2019

84.

Giáo dục Tiểu học

28/8/2019

85.

Giáo dục Mầm non

28/8/2019

28

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

86.

Ngành Kế toán

9/2019

87.

Ngành Quản trị

kinh doanh

9/2019

88.

Ngành Công nghệ kỹ

thuật cơ khí

9/2019

29

Trường Đại học Sài Gòn

89.

Ngành Toán - ứng dụng

9/2019

90.

Ngành Quản trị kinh

doanh (trình độ đại học)

9/2019

91.

Ngành Quản trị kinh

doanh (trình độ thạc sĩ)

9/2019

92.

Ngành Công nghệ

thông tin

9/2019

93.

Ngành Khoa học máy

tính (trình độ thạc sĩ)

9/2019

30

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế

94.

Ngành Sư phạm Hóa học

9/2019

95.

Ngành Sư phạm Ngữ văn

9/2019

96.

Ngành Sư phạm Địa lý

9/2019

31

Trường Đại học

Nguyễn Tất Thành

97.

Ngành Dược học

9/2019

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ