Theo đó, số chương trình đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá là 97; số chương trình được đánh giá ngoài: 73 và số chương trình được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng là 19.
Danh sách chi tiết như sau:
| STT | Tên cơ sở giáo dục | STT | Tên chương trình đào tạo | Thời gian hoàn thành báo cáo TĐG | Được đánh giá ngoài | Được công nhận | |
| 1 | Trường Đại học Giao thôngVận tải | 1. | Khai thác vận tải | 2016 | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 86% (23/3/2017) | |
| 2. | Kinh tế vận tải | 2016 | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 88% (23/3/2017) | |||
| 3. | Kinh tế xây dựng | 2016 | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 86% (23/3/2017) | |||
| 4. | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 2016 | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 86% (23/3/2017) | |||
| 5. | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (chuyên sâu xây dựng công trình giao thông) | 2016 | 01/2017 (VNU-CEA) | Đạt 88% (23/3/2017) | |||
| 2 | Trường Đại học KH XH&NV - ĐH Quốc gia Hà Nội | 6. | Tâm lý học | 2016 | 3/2017 (VNU-HCM CEA) | Đạt 90% 30/9/2017 | |
| 7. | Việt Nam học | 2016 | 3/2017 (VNU-HCM CEA) | Đạt 82% 30/9/2017 | |||
| 8. | Quốc tế học | 2018 | 4/2018 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 3 | Trường Đại học Giáo dục-Đại học Quốc gia Hà Nội | 9. | Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán | 8/2017 | 10/2017 (VNU-HCM CEA) | ||
| 10. | Thạc sĩ Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn ngữ văn | 7/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 11. | Cử nhân ngành Sư phạm Toán học | 7/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 12. | Cử nhân ngành Sư phạm Ngữ văn | 7/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 4 | Trường Đại học Kinh tế – ĐH Quốc giaHà Nội | 13. | Chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành Tài chính ngân hàng | 9/2017 | 12/2017 (VNU-HCM CEA) | ||
| 14. | Trình độ đại học chuyên ngành kế toán | 10/2017 | 01/2018 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 5 | Trường Đại học Vinh | 15. | Kỹ sư kỹ thuật xây dựng | 11/2018 | 12/2018 (VNU-CEA) | ||
| 16. | Ngôn ngữ Anh | 11/2018 | 12/2018 (VNU-CEA) | ||||
| 17. | Quản trị kinh doanh | 11/2018 | 12/2018 (VNU-CEA) | ||||
| 6 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 18. | Cử nhân Sư phạm Hóa học chất lượng cao | 4/2018 | 5/2018 (VNU-CEA) | ||
| 19. | Giáo dục Tiểu học | 4/2018 | 5/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 7 | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | 20. | Ngành điều dưỡng bậc đại học | 12/2018 | 01/2019 (CEA-AVU&C) | ||
| 8 | Trường Đại học Sài Gòn | 21. | Cử nhân Giáo dục tiểu học | 9/2018 | 12/2018 (VNU-HCM CEA) | ||
| 22. | Cử nhân Sư phạm tiếng Anh | 9/2018 | 03/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 23. | Cử nhân Sư phạm Lịch sử | 9/2018 | 03/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 9 | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh | 24. | Ngành Công nghệ sinh học | 9/2018 | 3/2019 (VNU-HCM CEA) | ||
| 25. | Ngành Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 9/2018 | 3/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 26. | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 9/2018 | 3/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 10 | Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế | 27. | Cử nhân điều dưỡng | 12/2018 | 4/2019 (VNU-CEA) | ||
| 28. | Cử nhân Y tế công cộng | 12/2018 | 4/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 29. | Dược học | 12/2018 | 4/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 11 | Trường Đại học Đồng Tháp | 30. | Ngành Sư phạm Hóa học | 02/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | ||
| 31. | Ngành Sư phạm Toán học | 02/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 32. | Ngành Giáo dục tiểu học | 02/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 12 | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | 33. | Cử nhân sư phạm Ngữ văn | 01/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | ||
| 34. | Cử nhân sư phạm Lịch sử | 01/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 35. | Cử nhân Giáo dục mầm non | 01/2019 | 4/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 36. | Cử nhân sư phạm Sinh học | 01/2019 | 5/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 37. | Cử nhân sư phạm Toán | 01/2019 | 5/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 38. | Sư phạm Hóa học | 01/2019 | 5/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 39. | Sư phạm Vật lý | 01/2019 | 5/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 13 | Trường Đại học Thủy lợi | 40. | Kỹ thuật công trình | 11/2018 | 5/2019 (VNU-CEA) | ||
| 41. | Quản lý xây dựng | 11/2018 | 5/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 42. | Kế toán | 11/2018 | 5/2018 (VNU-CEA) | ||||
| 14 | Trường Đại học Hồng Đức | 43. 43 | Ngành sư phạm Tiếng Anh | 3/2019 | 5/2018 (VNU-CEA) | ||
| 44. | Ngành giáo dục tiểu học | 3/2019 | 5/2018 (VNU-CEA) | ||||
| 15 | Khoa Quốc tế- Đại học Quốc gia Hà Nội | 45. | Kinh doanh quốc tế | 10/2018 | 5/2019 (VNU-HCM CEA) | ||
| 16 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 46. | Cử nhân Quản trị khách sạn | 3/2019 | 5/2019 (VNU-HCM CEA) | ||
| 47. | Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử | 3/2019 | 5/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 17 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | 48. | Ngành Quản trị Kinh doanh | 4/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | ||
| 49. | Ngành Dược học | 4/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 50. | Ngành Luật Kinh tế | 4/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 51. | Ngành Kỹ thuật xây dựng | 4/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 18 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | 52. | Kế toán | 5/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | ||
| 53. | Quản trị kinh doanh | 5/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 54. | Kỹ thuật địa chất | 5/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 55. | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 5/2019 | 7/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 19 | Khoa Y Dược- Đại học Quốc gia Hà Nội | 56. | Dược học | 01/2019 | 7/2019 (VNU-HCM CEA) | ||
| 20 | Trường Đại học Tài chính - Marketing | 57. | Thạc sĩ Tài chính- Ngân hàng | 02/2019 | 7/2019 (VNU-HCM CEA) | ||
| 58. | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | 02/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 59. | Quản trị Marketing | 02/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 60. | Quản trị kinh doanh | 02/2019 | 8/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 61. | Chương trình ngân hàng | 02/2019 | 7/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 21 | Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên | 62. | Bác sỹ chuyên khoa I | 7/2019 | 8/2019 (CEA-AVU&C) | ||
| 63. | Thạc sỹ Y học Dự phòng | 7/2019 | 8/2019 (CEA-AVU&C) | ||||
| 64. | Bác sỹ Răng Hàm Mặt | 7/2019 | 8/2019 (CEA-AVU&C) | ||||
| 22 | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai | 65. | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6/2019 | 9/2019 (VNU-CEA) | ||
| 66. | Công nghệ thực phẩm | 6/2019 | 9/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 23 | Trường Đại học Hà Nội | 67. | Công nghệ thông tin | 6/2019 | 9/2019 (VNU-CEA) | ||
| 68. | Ngôn ngữ Nhật | 6/2019 | 9/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 69. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 6/2019 | 9/2019 (VNU-CEA) | ||||
| 24 | Trường ĐH Nha Trang | 70. | Công nghệ chế biến thủy sản | 02/2019 | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | ||
| 71. | Kỹ thuật tàu thủy | 02/2019 | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 25 | Trường Đại học Công nghệ TPHCM | 72. | Kế toán | 7/2019 | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | ||
| 73. | Công nghệ Thông tin | 7/2019 | 9/2019 (VNU-HCM CEA) | ||||
| 26 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 74. | Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 29/01/2019 | |||
| 75. | Ngành Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 29/01/2019 | |||||
| 76. | Ngành Công nghệ Thông tin | 29/01/2019 | |||||
| 77. | Ngành Khí tượng Thủy văn biển | 29/01/2019 | |||||
| 78. | Ngành Kế toán | 29/01/2019 | |||||
| 79. | Ngành Kỹ thuật địa chất | 29/01/2019 | |||||
| 80. | Ngành Quản lý đất đai | 29/01/2019 | |||||
| 81. | Ngành Quản lý biển | 29/01/2019 | |||||
| 27 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 82. | Sư phạm Ngữ văn | 28/8/2019 | |||
| 83. | Sư phạm Lịch sử | 28/8/2019 | |||||
| 84. | Giáo dục Tiểu học | 28/8/2019 | |||||
| 85. | Giáo dục Mầm non | 28/8/2019 | |||||
| 28 | Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | 86. | Ngành Kế toán | 9/2019 | |||
| 87. | Ngành Quản trị kinh doanh | 9/2019 | |||||
| 88. | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 9/2019 | |||||
| 29 | Trường Đại học Sài Gòn | 89. | Ngành Toán - ứng dụng | 9/2019 | |||
| 90. | Ngành Quản trị kinh doanh (trình độ đại học) | 9/2019 | |||||
| 91. | Ngành Quản trị kinh doanh (trình độ thạc sĩ) | 9/2019 | |||||
| 92. | Ngành Công nghệ thông tin | 9/2019 | |||||
| 93. | Ngành Khoa học máy tính (trình độ thạc sĩ) | 9/2019 | |||||
| 30 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | 94. | Ngành Sư phạm Hóa học | 9/2019 | |||
| 95. | Ngành Sư phạm Ngữ văn | 9/2019 | |||||
| 96. | Ngành Sư phạm Địa lý | 9/2019 | |||||
| 31 | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | 97. | Ngành Dược học | 9/2019 | |||