Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Khoa học máy tính với 28 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Bảo dưỡng công nghiệp (đào tạo tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
STT | Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | 28 |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 27.25 |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) | 26.75 |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | 26 |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27 |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) | 23.5 |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) | 26.75 |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) | 24 |
9 | 117 | Kiến trúc | 24.5 |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) | 23.75 |
11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | 26.5 |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) | 24.25 |
15 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | 27.25 |
16 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 23 |
20 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 25.5 |
21 | 138 | Cơ Kỹ thuật | 25.5 |
22 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 25.25 |
23 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 21.25 |
24 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 27.5 |
27 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) | 26.5 |
28 | 206 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 27.25 |
29 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 26.25 |
30 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 23 |
31 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 23.25 |
32 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 26.25 |
33 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot - CT Chất lượng cao) | 24.25 |
34 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 25.5 |
35 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 21 |
37 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 25 |
38 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 21 |
39 | 223 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 23.75 |
40 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 21 |
41 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao) | 26 |
42 | 237 | Vật lý Kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh - CT Chất lượng cao) | 23 |
44 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 25.75 |
45 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không (CT Chất lượng cao) (từ năm 2020); Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CT Chất lượng cao) (trước 2020) | 24.25 |
46 | 266 | Khoa học Máy tính - CT CLC tăng cường tiếng Nhật) | 24 |
62 | 441 | Bảo dưỡng công nghiệp (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | 20.5 |