Điểm chuẩn vào Trường ĐH Bách khoa TPHCM cao nhất 28 điểm

GD&TĐ - Chiều nay 4/10, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa –ĐH Quốc gia TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT 2020.

Sinh viên Trường ĐH Bách khoa TP.HCM (Ảnh:IT)
Sinh viên Trường ĐH Bách khoa TP.HCM (Ảnh:IT)

Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Khoa học máy tính với 28 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Bảo dưỡng công nghiệp (đào tạo tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre.

Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:

STT

Mã Ngành

Tên Ngành

Điểm Chuẩn

1

106

Khoa học Máy tính

28

2

107

Kỹ thuật Máy tính

27.25

3

108

Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)

26.75

4

109

Kỹ thuật Cơ khí

26

5

110

Kỹ thuật Cơ điện tử

27

6

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)

23.5

7

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)

26.75

8

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)

24

9

117

Kiến trúc

24.5

10

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)

23.75

11

123

Quản lý Công nghiệp

26.5

12

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)

24.25

15

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành)

27.25

16

129

Kỹ thuật Vật liệu

23

20

137

Vật lý Kỹ thuật

25.5

21

138

Cơ Kỹ thuật

25.5

22

140

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

25.25

23

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

21.25

24

142

Kỹ thuật Ô tô

27.5

27

145

Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành)

26.5

28

206

Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

27.25

29

207

Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

26.25

30

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

23

31

209

Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

23.25

32

210

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

26.25

33

211

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot - CT Chất lượng cao)

24.25

34

214

Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

25.5

35

215

Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

21

37

219

Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

25

38

220

Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

21

39

223

Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

23.75

40

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

21

41

228

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao)

26

42

237

Vật lý Kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh - CT Chất lượng cao)

23

44

242

Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

25.75

45

245

Kỹ thuật Hàng Không (CT Chất lượng cao) (từ năm 2020); Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CT Chất lượng cao) (trước 2020)

24.25

46

266

Khoa học Máy tính - CT CLC tăng cường tiếng Nhật)

24

62

441

Bảo dưỡng công nghiệp (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)

20.5

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ