Các trường tiếp tục công bố chỉ tiêu tuyển sinh

Các trường tiếp tục công bố chỉ tiêu tuyển sinh

(GD&TĐ)-Đến thời điểm này, nhiều trường ĐH, CĐ phía Bắc đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến cho năm 2011.

Thí sinh làm bài thi ĐH năm 2010. Ảnh: gdtd.vn
Thí sinh làm bài thi ĐH năm 2010. Ảnh: gdtd.vn

Năm nay, ĐH Dầu khí Việt Nam tuyển sinh khóa đầu tiên với 150 chỉ tiêu của 4 chuyên ngành: Địa chất dầu khí, địa vật lý dầu khí, khoan – khai thác và lọc – hóa dầu. Đây là các chuyên ngành mà Tập đoàn Dầu khí có nhu cầu rất lớn hiện nay và trong những năm tới. Trường sẽ xét tuyển các thí sinh dự thi nguyện vọng 1 (thí sinh sẽ dự thi nhờ tại các trường đại học tổ chức thi tuyển sinh khối A).

Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn (ĐHQGHN) đã công bố dự kiến chỉ tiêu năm 2011. Trường cũng cho biết sẽ tiếp tục tổ chức tuyển sinh khối A đối với 10 ngành học sau gần 10 năm tạm ngừng. Đây cũng là năm thứ hai, trường tuyển sinh ngành Việt Nam học. Khối C, D tiếp tục tuyển sinh với nhiều ngành học. Tổng số chỉ tiêu là 1.400 sinh viên.

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học từ 2005 đến 2011 vào trường như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Khối (1)

Chỉ tiêu từng năm

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

1

501

Tâm lí học

A.C.D1.2.3.4.5.6

80

80

80

80

80

80

80

2

502

Khoa học Quản lí

A.C.D1.2.3.4.5.6

130

130

130

130

130

110

110

3

503

Xã hội học

A.C.D1.2.3.4.5.6

90

90

90

90

80

70

70

4

504

Triết học

A.C.D1.2.3.4.5.6

90

90

90

90

90

70

70

5

507

Chính trị học

A.C.D1.2.3.4.5.6

-

-

-

50

50

70

70

6

512

Công tác xã hội

C.D1.2.3.4.5.6

-

80

80

80

80

70

70

7

601

Văn học

C.D1.2.3.4.5.6

110

110

110

110

110

100

100

8

602

Ngôn ngữ học

C.D1.2.3.4.5.6

100

100

100

100

60

50

60

9

603

Lịch sử

C.D1.2.3.4.5.6

110

110

110

110

110

100

100

10

604

Báo chí

C.D1.2.3.4.5.6

100

100

100

100

100

100

100

11

605

Thông tin – Thư viện

A.C.D1.2.3.4.5.6

90

90

90

90

80

70

60

12

606

Lưu trữ học & QTVP

A.C.D1.2.3.4.5.6

80

80

80

80

80

70

70

13

607

Đông phương học

C.D1.2.3.4.5.6

100

100

100

100

120

110

120

14

608

Quốc tế học

A.C.D1.2.3.4.5.6

100

100

100

100

100

80

80

15

609

Du lịch học

A.C.D1.2.3.4.5.6

100

100

100

100

100

90

90

16

610

Hán Nôm

C.D1.2.3.4.5.6

30

30

30

30

30

30

30

17

614

Nhân học

A.C.D1.2.3.4.5.6

-

-

-

-

50

70

60

18

615

Việt Nam học

C.D1.2.3.4.5.6

-

-

-

-

-

60

60

Tổng cộng

1.310

1.390

1.390

1.400

1.450

1.400

1.400

 Học viện Kỹ thuật Quân sự cho biết, năm 2011, trường tuyển 350 chỉ tiêu hệ quân sự và 600 chỉ tiêu hệ dân sự. Thí sinh dự thi hệ quân sự phải sơ tuyển tại Ban chỉ huy quân sự nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.

Dưới đây là chỉ tiêu vào từng ngành của hệ kỹ sư dân sự của Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2011:

Chuyên ngành

Chỉ tiêu

1

Công nghệ Thông tin

120

165

2

Điện tử Viễn thông

121

165

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

122

Điện tử Y sinh

128

3

Kỹ thuật Ô tô

123

170

Chế tạo máy

124

Cơ điện tử

127

4

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

125

100

Cầu đường

126

Nhà trường cho biết, điểm trúng tuyển xét riêng cho từng hệ đào tạo kỹ sư quân sự và đào tạo kỹ sư dân sự. Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 cả hệ kỹ sư quân sự và kỹ sư dân sự, được phép xét tuyển nguyện vọng 2 và 3 theo đúng quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Đối với hệ kỹ sư quân sự, điểm trúng tuyển được xét riêng cho các đối tượng nam/nữ và thí sinh các miền Nam, miền Bắc. Thí sinh được xét tuyển theo miền nào phải có hộ khẩu thường trú ba năm trở lên tại miền đó. Đối với hệ kỹ sư dân sự điểm trúng tuyển xét theo nhóm ngành.

Cả hai hệ kỹ sư quân sự và kỹ sư dân sự thi khối A, theo đề thi chung với các trường đại học toàn quốc của Bộ GD&ĐT. Học viện chỉ tổ chức thi tại Hà Nội và TPHCM. Thí sinh có hộ khẩu từ Quảng Bình trở ra thi tại Hà Nội. Thí sinh có hộ khẩu từ Quảng Trị trở vào thi tại TPHCM.

Trường ĐH Công Nghệ (ĐHQG Hà Nội) công bố tuyển sinh 560 chỉ tiêu ở các nhóm ngành: Công nghệ thông tin và Công nghệ Điện tử - Viễn thông (Tổng chỉ tiêu 370) và Nhóm ngành Công nghệ Cơ điện tử (80 chỉ tiêu); Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật (110 chỉ tiêu).

Khoa Quốc tế (ĐH QG HN) cũng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh cho năm 2011. Cụ thể như sau:

Các trường tiếp tục công bố chỉ tiêu tuyển sinh ảnh 2
Các trường tiếp tục công bố chỉ tiêu tuyển sinh ảnh 3

Năm 2011 Trường Đại học Chu Văn An được Bộ GD&ĐT giao nhiệm vụ tuyển 1.900 chỉ tiêu các hệ ĐH, CĐ, TC với các ngành: 

TT

Ngành học

Khối thi

Ghi chú

I. ĐẠI HỌC: 1000 chỉ tiêu

1

Kiến trúc công trình

101

A

* Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh có thể đăng ký nguyện vọng 01 vào Trường Đại học Chu Văn An, hoặc tất cả các trường đại học khác trên toàn quốc.

* Phương thức tuyển: Thi tuyển đại học và xét tuyển (đại học, cao đẳng, TCCN) theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Ngày thi:

- Đợt 1: 04,05/7/2011 thi khối A, V (Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật – nhân hệ số 2).

- Đợt 2: 09,10/7/2011 thi khối D, C

* Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6

* Điểm trúng tuyển hàng năm bằng điểm sàn của Bộ

* Trường có học bổng, chế độ với gia đình chính sách.

* Nhà nước đã hoàn thành xây dựng khu ký túc xá, trong đó dành 1.000 chỗ cho sinh viên Trường Đại học Chu Văn An.

 * Có liên thông lên trình độ đại học.

2

Kỹ thuật công trình xây dựng

102

V

3

Công nghệ thông tin

105

A;D1,2,3,4,5,6

4

Kỹ thuật điện, điện tử

106

A

5

Tài chính – Ngân hàng

401

A;D1,2,3,4,5,6

6

Quản trị kinh doanh

402

A;D1,2,3,4,5,6

7

Kế toán

404

A;D1,2,3,4,5,6

8

Tiếng Anh phiên dịch

701

D1,2,3,4,5,6

9

Tiếng Trung phiên dịch

704

D1,2,3,4,5,6

10

Hướng dẫn viên du lịch

705

C;D1,2,3,4,5,6

II. CAO ĐẲNG: 400 chỉ tiêu

1

Tài chính – Ngân hàng

C64

2

Công nghệ thông tin

C65

3

Kế toán

C66

III. TRUNG CẤP: 500 chỉ tiêu

1

Tin học

01

 Xét theo học bạ Phổ thông trung học hoặc điểm thi đại học, cao đẳng. Có lliên thông lên trình độ cao đẳng.

2

Điện dân dụng và công nghiệp

02

3

Điện tử

03

4

Kế toán

04

5

Hướng dẫn viên du lịch

05

6

Văn thư – Lưu trữ

06

7

Thiết bị trường học

07

8

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

08

9

Xây dựng cầu đường

09

ĐH Đại Nam công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2011 dự kiến như sau:

TT

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã trường quy ước

Khối thi quy ước

Dự kiến chỉ tiêu TS hệ chính qy

Ghi chú

I/. ĐẠI HỌC

1.600

1

Kỹ thuật công trình XD

(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

DDN

101

A

- Thi tuyển sinh trong cả nước

- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Điểm trúng tuyển theo ngành

- Trường có chế độ học bổng cho các thí sinh đạt điểm đầu vào cao, miễn giảm học phí cho các sinh viên có kết quả học tập loại khá, giỏi.

- Học phí Đại học năm 2011 là:

+ Ngành Tài chính ngân hàng: 1.180.000 đ/tháng

+Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh: 1.080.000đ/tháng

+ Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ thông tin, Tiếng Anh, Tiếng Trung: 980.000 đ/tháng

- Học phí Cao đẳng năm 2011 là:

  800.000 đ/tháng(1 năm- 10 tháng)

- Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trường, xem chi tiết trên trang Web, địa chỉ: http://www.dnu.edu.vn

http://www.dainam.edu.vn

2

Công nghệ Thông tin

(Chuyên ngành Hệ thống thông tin; Công nghệ phần mềm; Mạng và truyền thông máy tính)

102

A

3

Quản trị Kinh doanh

(Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Ngoại thương; Quản trị Khách sạn- Du lịch; Quản trị Bất động sản).

401

A, D1,2,3,4

4

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán)

402

A,D1,2,3,4

5

Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)

403

A,D1,2,3,4

6

Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch; Tiếng Anh Sư phạm)

701

D1

7

Tiếng Trung (Chuyên ngành Biên- Phiên dịch)

704

D1,4

II/. CAO ĐẲNG

400

1

Công nghệ Thông tin

DDN

C65

A

2

Tài chính - Ngân hàng

C66

A,D1,2,3,4

III/.HỆ LIÊN THÔNG

(xem thông báo tuyển sinh liên thông)

1000

 Cộng 

3.000

Năm học 2011 – 2012, Trường ĐH Đồng Tháp sẽ tuyển sinh đào tạo trình độ ĐH, CĐ với chỉ tiêu 4200 sinh viên. Các ngành dự kiến tuyển sinh năm 2011:  

STT

Ngành tuyển

Khối

Đào tạo đại học (chỉ tiêu 3000)

1

Sư phạm Toán học

101

A

2

Sư phạm Tin học

102

A

3

Sư phạm Vật lý

103

A

4

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

104

A

5

Khoa học máy tính (CNTT)

105

A

6

Sư phạm Hóa học

201

A

7

Sư phạm Sinh học

301

B

8

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

302

B

9

Khoa học môi trường

303

B

10

Nuôi trồng thủy sản

304

A, B

11

Quản trị kinh doanh

402

A, D1

12

Kế toán

403

A

13

Tài chính – Ngân hàng

404

A

14

Quản lý đất đai

407

A

15

Quản lý văn hóa

409

C, D1

16

Công tác xã hội

501

C, D1

17

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

502

C, D1

18

Sư phạm Ngữ văn

601

C

19

Sư phạm Lịch sử

602

C

20

Sư phạm Địa lý

603

C

21

Giáo dục Chính trị

604

C

22

Khoa học thư viện

605

C, D1

23

Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

24

Ngôn ngữ Anh

702

D1

25

Ngôn ngữ Trung Quốc

703

C, D1

26

Sư phạm Âm nhạc

801

N

27

Sư phạm Mỹ thuật

802

H

28

Thiết kế đồ họa

803

H

29

Giáo dục Tiểu học

901

A,C,D1

30

Giáo dục Mầm non

902

M

31

Giáo dục Thể chất

903

T

Đào tạo cao đẳng (chỉ tiêu 1200)

1

Sư phạm Toán học

C65

A

2

Sư phạm Tin học

C66

A

3

Sư phạm Vật lý

C67

A

4

Sư phạm Hóa học

C68

A

5

Sư phạm Sinh học

C69

B

6

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

C70

B

7

Sư phạm Ngữ văn

C71

C

8

Sư phạm Lịch sử

C72

C

9

Sư phạm Địa lý

C73

C

10

Sư phạm Âm nhạc

C74

N

11

Sư phạm Mỹ thuật

C75

H

12

Giáo dục Tiểu học

C76

A,C,D1

13

Giáo dục Mầm non

C77

M

14

Giáo dục Thể chất

C78

T

15

Tin học ứng dụng

C79

A

16

Khoa học thư viện

C80

C, D1

17

Thiết kế đồ họa

C81

H

18

Công nghệ thiết bị trường học

C82

A, B

19

Địa lý

C83

C, D1

20

Tiếng Anh

C84

D1

Đào tạo trung cấp chuyên nghiệp (chỉ tiêu 600)

1

Giáo dục Mầm non

T65

M

2

Tin học ứng dụng

T66

Các khối

3

Nghiệp vụ lễ tân khách sạn

T67

Các khối

4

Quản trị nhà hàng

T68

Các khối

5

Kỹ thuật chế biến món ăn

T69

Các khối

Kế hoạch tuyển sinh của ĐH Hà Hoa Tiên cũng được công bố, cụ thể:

Đại học

Mã ngành

Khối thi

- Hệ thống thông tin

- Kế toán

- Tiếng anh

101

402

701

A

A, D1,2,3,4,5,6

D1

-          - Nhận hồ sơ đăng ký dự thi và tổ chức thi khối A, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

-          -NV2, NV3:  đạt từ điểm sàn Đại học, Cao đẳng năm 2011 trở lên

Cao đẳng

Mã ngành

Khối thi

- Tin học ứng dụng

- Kế toán

- Tiếng anh

01

02

03

A

A, D1,2,3,4,5,6

D1

Trung cấp Nghề

Mã nghề

Khối thi

- Cắt gọt kim loại

- Hàn

- Điện công nghiệp

- Nguội sửa chữa máy công cụ

40510910

40510909

40520405

40520205

Xét tuyển theo học bạ THPT

Nộp hồ sơ từ: 01/06 /2011 ÷ 25/08/2011

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An cho biết sẽ dự kiến tuyển 1000 sinh viên hệ ĐH và 1000 sinh viên hệ CĐ:

STT 

Tên trường, tên ngành, chuyên ngành học

Kí hiệu trường

Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

Khối thi

quy ước

Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN

DLA

......

....

......

......

+Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

+Thi tuyển:  ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tổ chức thi đại học khối A và xét tuyển đại học, cao đẳng các khối như đăng ký)

 +Ngày nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 +Học phí: Tùy theo ngành học

 +Đại học:

    4.000.000 - 5000.000/1 học kỳ

+Cao đẳng:

    3.700.000 – 4.200.000/1 học kỳ

QL1, P. Khánh Hậu, Tp. Tân An, LA 

Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.

Hệ đại học, cao đẳng chính quy:

ĐH

ĐH:1000

CĐ:1000 

Ngành Khoa học máy tính

101 

C65 

A,B, D1,2,3,4 

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

102 

C66 

A,V 

Ngành Kế Toán 

401 

C67 

A, D1,2,3,4 

Ngành Quản trị kinh doanh

402 

C68 

A,B,C, D1,2,3,4 

Ngành Tài chính – Ngân hàng

403 

C69 

A, D1,2,3,4 

Ngành Tiếng Anh

701 

C70 

D1 

2

Hệ TC trong Trường Đại học kinh tế Công nghiệp Long An

Mã trường: GD53

(Quốc lộ 1A, P. Khánh Hậu, Tp. Tân An, Tỉnh Long An)

Tel: (072) 3.512.826

Web: www.daihoclongan.edu.vn

Email: tuyensinh@daihoclongan.edu.vn Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.

900

650

0

0

* Hệ Chính quy:

- Ngành 03, 04: Xét tuyển học bạ môn Toán, Văn lớp 12 (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPThoặc đã học xong lớp 12 nhưng chưa tốt nghiệp) .

- Ngành 01, 02: Xét tuyển học bạ môn Toán, Vật lý (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc đã học xong lớp 12 nhưng chưa tốt nghiệp) .

 .

1.  Ngày nhận hồ sơ xét tuyển: bắt đầu từ 01/02/2011 đến 25/12/2011

2. Ngày xét tuyển:

-       Đợt 1: 25/04/2011

-       Đợt 2: 25/08/2011

-       Đợt3: 25/12/2011

3. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

250

0

1-   Tin học

01

150

100

0

0

50

0

2- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

02

250

180

70

3- Kế toán

03

350

270

80

4-   Du lịch

04

150

100

0

0

50

0

ĐH Nông Lâm TP.HCM dự kiến các chỉ tiêu cho năm 2011 như sau: 

Số

TT

-Hệ đào tạo.

 -Ngành học.

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

(Dự kiến)

NLS

NLS

4.800

* Các ngành đào tạo đại học:

1

- Cơ khí chế biến bảo quản NSTP

100

A

60

2

- Cơ khí nông lâm

101

A

60

- Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành:

3

 + Chế biến lâm sản

102

A

60

4

  + Công nghệ giấy và bột giấy

103

A

60

5

  + Thiết kế đồ gỗ nội thất

112

A

60

6

- Công nghệ Thông tin

104

A

100

7

- Công nghệ nhiệt lạnh

105

A

60

8

- Điều khiển tự động

106

A

60

9

- Cơ điện tử

108

A

60

10

- Công nghệ Kỹ thuật ôtô

109

A

60

11

- Công nghệ Hóa học

107

A,B

80

- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành:

12

 + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)

300

A,B

60

13

 + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi

321

A,B

60

- Thú y, gồm 2 chuyên ngành:

14

  + Bác sĩ thú y

301

A,B

120

15

  + Dư­ợc thú y

302

A,B

80

16

- Nông học (cây trồng và giống cây trồng)

303

A,B

100

17

- Bảo vệ thực vật

304

A,B

80

- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành:

18

 + Lâm nghiệp

305

A,B

60

19

 + Nông lâm kết hợp

306

A,B

60

20

 + Quản lý tài nguyên rừng

307

A,B

60

21

 + Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp

323

A,B

60

- Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành :

22

  + Nuôi trồng thủy sản

308

A,B

80

23

  + Ngư­ y (Bệnh học thủy sản)

309

A,B

80

24

  + Kinh tế - quản lý nuôI trồng thủy sản

324

A,B

60

- Bảo quản chế biến NSTP, có 3 chuyên ngành:

25

 +Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

310

A,B

80

26

 + Bảo quản chế biến NSTP và dinh du­ỡng nguời

311

A,B

80

27

 + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm

318

A,B

80

- Công nghệ Sinh học gồm 2 chuyên ngành

28

  + Công nghệ Sinh học

312

A,B

100

29

  + Công nghệ Sinh học môI trường

325

A,B

60

30

- Kỹ thuật Môi tru­ờng

313

A,B

80

- Quản lý Môi tr­uờng gồm 2 chuyên ngành

31

 + Quản lý Môi tru­ờng

314

A,B

80

32

 + Quản lý Môi tr­uờng và du lịch sinh thái

319

A,B

80

33

- Chế biến thủy sản

315

A,B

80

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành

34

  + Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

316

A,B

60

35

  + Sư­ phạm Kỹ thuật công nông nghiệp

320

A,B

60

- Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành

36

  + Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

317

A,B

80

37

  + Thiết kế cảnh quan

322

A,B

80

- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành:

38

 + Kinh tế nông lâm

400

A,D1

80

39

 + Kinh tế tài nguyên Môi trư­ờng

401

A,D1

60

40

- Phát triển nông thôn và khuyến nông

402

A,D1

60

- Quản trị, gồm 3 chuyên ngành:

41

 + Quản trị Kinh doanh (tổng hợp)

403

A,D1

100

42

 + Quản trị Kinh doanh thư­ơng mại

404

A,D1

100

43

 + Quản trị Tài chính

410

A,D1

100

44

- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

409

A,D1

60

45

- Kế toán

405

A,D1

120

- Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành:

46

  + Quản lý đất đai

406

A, D1

120

47

  + Quản lý thị tr­ường bất động sản

407

A,D1

120

48

  + Công nghệ địa chính

408

A,D1

60

- Hệ thống thông tin địa lý gồm 2 chuyên ngành:

49

  + Hệ thống thông tin địa lý

110

A,D1

60

50

  + Hệ thống thông tin môI trường

111

A,D1

60

51

- Tiếng Anh

701

D1

100

52

- Tiếng Pháp-Anh

703

D1,D3

60

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

1

- Tin học

C65

A,D1

120

2

- Quản lý đất đai

C66

A,D1

120

3

- Cơ khí nông lâm

C67

A

60

4

- Kế toán

C68

A,D1

120

5

- Nuôi trồng thủy sản

C69

B

80

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI

(ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai)

1

- Nông học

118

A,B

50

2

- Lâm nghiệp

120

A,B

50

3

- Kế toán

121

A,D1

60

4

- Quản lý đất đai

122

A,D1

50

5

- Quản lý Môi trư­ờng

123

A,B

50

6

- Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

124

A,B

50

7

- Thú y

125

A,B

50

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội cũng cho biết sẽ tuyển 2.500 chỉ tiêu dự kiến cho năm 2011. Con số này của ĐH Y Hà Nội là 1.000 chỉ tiêu, hệ đào tạo theo nhu cầu xã hội và theo địa chỉ dự kiến sẽ tuyển 200 - 300 chỉ tiêu; Học viện Tài chính khoảng 3.800 chỉ tiêu (hệ chính quy); ĐH Thương mại: 3.950 chỉ tiêu.

Đan Thảo

[links()]

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ