Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021

GD&TĐ - Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm của 5 tổ hợp phổ biến nhất dùng để xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2021.

Kiểm tra thân nhiệt thí sinh trước khi vào phòng thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đợt 1 tại điểm thi Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội.
Kiểm tra thân nhiệt thí sinh trước khi vào phòng thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đợt 1 tại điểm thi Trường THPT Chu Văn An, Hà Nội.

Cụ thể như sau:

1. Khối A (Toán, Lý, Hóa):

Phổ điểm với khoảng điểm 1.0:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 1

Bảng thống kê:

Điểm

<=1

<=2

<=3

<=4

<=5

<=6

<=7

<=8

<=9

<=10

Số lượng

0

0

0

0

1

22

69

192

302

510

Điểm

<=11

<=12

<=13

<=14

<=15

<=16

<=17

<=18

<=19

<=20

Số lượng

823

1454

2513

4218

6538

9669

13702

19040

24956

32320

Điểm

<=21

<=22

<=23

<=24

<=25

<=26

<=27

<=28

<=29

<=30

Số lượng

38853

43479

45626

42067

31785

18060

6717

1608

216

12

Phổ điểm với Khoảng điểm 0.5:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 2

Bảng thống kê:

Điểm

<=0.5

<=1

<=1.5

<=2

<=2.5

<=3

<=3.5

<=4

<=4.5

<=5

<=5.5

<=6

Số lượng

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

8

14

Điểm

<=6.5

<=7

<=7.5

<=8

<=8.5

<=9

<=9.5

<=10

<=10.5

<=11

<=11.5

<=12

Số lượng

22

47

81

111

128

174

201

309

378

445

611

843

Điểm

<=12.5

<=13

<=13.5

<=14

<=14.5

<=15

<=15.5

<=16

<=16.5

<=17

<=17.5

<=18

Số lượng

1108

1405

1855

2363

2957

3581

4331

5338

6336

7366

8926

10114

Điểm

<=18.5

<=19

<=19.5

<=20

<=20.5

<=21

<=21.5

<=22

<=22.5

<=23

<=23.5

<=24

Số lượng

11633

13323

15404

16916

18573

20280

21263

22216

22787

22839

21840

20227

Điểm

<=24.5

<=25

<=25.5

<=26

<=26.5

<=27

<=27.5

<=28

<=28.5

<=29

<=29.5

<=30

Số lượng

17396

14389

10806

7254

4329

2388

1154

454

181

35

11

1

Phổ điểm với Khoảng điểm 0.25:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 3

2. Khối A1 (Toán, Lý, Anh)

Phổ điểm với khoảng điểm 1.0:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 4

Bảng thống kê:

Điểm

<=1

<=2

<=3

<=4

<=5

<=6

<=7

<=8

<=9

<=10

Số lượng

0

0

0

0

1

6

25

58

170

355

Điểm

<=11

<=12

<=13

<=14

<=15

<=16

<=17

<=18

<=19

<=20

Số lượng

717

1430

2588

4523

7412

11039

15562

20681

26120

30796

Điểm

<=21

<=22

<=23

<=24

<=25

<=26

<=27

<=28

<=29

<=30

Số lượng

34008

35449

35061

33561

30377

24007

13938

4561

503

20

Phổ điểm với Khoảng điểm 0.5:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 5

Bảng thống kê:

Điểm

<=0.5

<=1

<=1.5

<=2

<=2.5

<=3

<=3.5

<=4

<=4.5

<=5

<=5.5

<=6

Số lượng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

2

4

Điểm

<=6.5

<=7

<=7.5

<=8

<=8.5

<=9

<=9.5

<=10

<=10.5

<=11

<=11.5

<=12

Số lượng

11

14

27

31

62

108

140

215

307

410

604

826

Điểm

<=12.5

<=13

<=13.5

<=14

<=14.5

<=15

<=15.5

<=16

<=16.5

<=17

<=17.5

<=18

Số lượng

1154

1434

1990

2533

3250

4162

4911

6128

7149

8413

9708

10973

Điểm

<=18.5

<=19

<=19.5

<=20

<=20.5

<=21

<=21.5

<=22

<=22.5

<=23

<=23.5

<=24

Số lượng

12447

13673

14906

15890

16842

17166

17647

17802

17585

17476

17205

16356

Điểm

<=24.5

<=25

<=25.5

<=26

<=26.5

<=27

<=27.5

<=28

<=28.5

<=29

<=29.5

<=30

Số lượng

15688

14689

13108

10899

8393

5545

3036

1525

414

89

19

1

Phổ điểm với Khoảng điểm 0.25:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 6

3. Khối B (Toán, Hóa, Sinh)

Phổ điểm với Khoảng điểm 1.0:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 7

Bảng thống kê:

Điểm

<=1

<=2

<=3

<=4

<=5

<=6

<=7

<=8

<=9

<=10

Số lượng

0

0

0

0

1

3

16

53

143

325

Điểm

<=11

<=12

<=13

<=14

<=15

<=16

<=17

<=18

<=19

<=20

Số lượng

689

1492

3178

6026

9989

15375

21687

28204

35306

42251

Điểm

<=21

<=22

<=23

<=24

<=25

<=26

<=27

<=28

<=29

<=30

Số lượng

45545

43550

35434

24330

14404

7688

4223

1958

613

73

Phổ điểm với Khoảng điểm 0.5:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 8

Bảng thống kê:

Điểm

<=0.5

<=1

<=1.5

<=2

<=2.5

<=3

<=3.5

<=4

<=4.5

<=5

<=5.5

<=6

Số lượng

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

2

1

Điểm

<=6.5

<=7

<=7.5

<=8

<=8.5

<=9

<=9.5

<=10

<=10.5

<=11

<=11.5

<=12

Số lượng

4

12

23

30

65

78

121

204

265

424

610

882

Điểm

<=12.5

<=13

<=13.5

<=14

<=14.5

<=15

<=15.5

<=16

<=16.5

<=17

<=17.5

<=18

Số lượng

1330

1848

2548

3478

4430

5559

6922

8453

10057

11630

13276

14928

Điểm

<=18.5

<=19

<=19.5

<=20

<=20.5

<=21

<=21.5

<=22

<=22.5

<=23

<=23.5

<=24

Số lượng

16792

18514

20304

21947

22826

22719

22426

21124

19146

16288

13512

10818

Điểm

<=24.5

<=25

<=25.5

<=26

<=26.5

<=27

<=27.5

<=28

<=28.5

<=29

<=29.5

<=30

Số lượng

8229

6175

4506

3182

2440

1783

1212

746

444

169

66

7

Phổ điểm với Khoảng điểm 0.25:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 9

4. Khối D (Toán, Văn, Anh)

a. Phổ điểm:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 10

Bảng thống kê:

Điểm

<=1

<=2

<=3

<=4

<=5

<=6

<=7

<=8

<=9

<=10

Số lượng

0

0

0

0

19

132

543

1463

3249

6111

Điểm

<=11

<=12

<=13

<=14

<=15

<=16

<=17

<=18

<=19

<=20

Số lượng

10453

16851

25098

34674

45022

55090

63978

70020

72616

72256

Điểm

<=21

<=22

<=23

<=24

<=25

<=26

<=27

<=28

<=29

<=30

Số lượng

70447

68330

66397

62781

54452

38783

19391

5184

339

3

Phổ điểm với Khoảng điểm 0.5:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 11

Bảng thống kê:

Điểm

<=0.5

<=1

<=1.5

<=2

<=2.5

<=3

<=3.5

<=4

<=4.5

<=5

<=5.5

<=6

Số lượng

0

0

0

0

0

0

0

0

4

15

37

95

Điểm

<=6.5

<=7

<=7.5

<=8

<=8.5

<=9

<=9.5

<=10

<=10.5

<=11

<=11.5

<=12

Số lượng

200

343

584

879

1306

1943

2579

3532

4620

5833

7556

9295

Điểm

<=12.5

<=13

<=13.5

<=14

<=14.5

<=15

<=15.5

<=16

<=16.5

<=17

<=17.5

<=18

Số lượng

11521

13577

16002

18672

20948

24074

26346

28744

30691

33287

34325

35695

Điểm

<=18.5

<=19

<=19.5

<=20

<=20.5

<=21

<=21.5

<=22

<=22.5

<=23

<=23.5

<=24

Số lượng

35947

36669

36350

35906

35414

35033

34265

34065

33386

33011

31820

30961

Điểm

<=24.5

<=25

<=25.5

<=26

<=26.5

<=27

<=27.5

<=28

<=28.5

<=29

<=29.5

<=30

Số lượng

28490

25962

21731

17052

11866

7525

3681

1503

302

37

3

0

Phổ điểm với Khoảng điểm 0.25:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 12

5. Khối C (Văn, Sử, Địa):

Phổ điểm với khoảng điểm 1.0:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 13

Bảng thống kê:

Điểm

<=1

<=2

<=3

<=4

<=5

<=6

<=7

<=8

<=9

<=10

Số lượng

1

1

3

9

38

111

446

1118

2157

4118

Điểm

<=11

<=12

<=13

<=14

<=15

<=16

<=17

<=18

<=19

<=20

Số lượng

7414

12831

20222

30086

41393

52910

61750

66969

67200

63659

Điểm

<=21

<=22

<=23

<=24

<=25

<=26

<=27

<=28

<=29

<=30

Số lượng

56626

45885

35416

25575

17081

10316

5394

1788

225

2

Phổ điểm với Khoảng điểm 0.5:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 14

Bảng thống kê:

Điểm

<=0.5

<=1

<=1.5

<=2

<=2.5

<=3

<=3.5

<=4

<=4.5

<=5

<=5.5

<=6

Số lượng

0

1

0

1

1

2

1

8

15

23

37

74

Điểm

<=6.5

<=7

<=7.5

<=8

<=8.5

<=9

<=9.5

<=10

<=10.5

<=11

<=11.5

<=12

Số lượng

157

289

458

660

934

1223

1736

2382

3251

4163

5535

7296

Điểm

<=12.5

<=13

<=13.5

<=14

<=14.5

<=15

<=15.5

<=16

<=16.5

<=17

<=17.5

<=18

Số lượng

9120

11102

13601

16485

19133

22260

24997

27913

29915

31835

33034

33935

Điểm

<=18.5

<=19

<=19.5

<=20

<=20.5

<=21

<=21.5

<=22

<=22.5

<=23

<=23.5

<=24

Số lượng

33792

33408

32813

30846

29477

27149

24271

21614

18988

16428

13980

11595

Điểm

<=24.5

<=25

<=25.5

<=26

<=26.5

<=27

<=27.5

<=28

<=28.5

<=29

<=29.5

<=30

Số lượng

9469

7612

5724

4592

3282

2112

1204

584

188

37

2

0

Phổ điểm với Khoảng điểm 0.25:

Bộ GD&ĐT công bố phổ điểm 5 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2021 ảnh 15

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Học sinh hào hứng dưới sự chỉ dẫn của nghệ nhân.

Truyền dạy văn hoá Hrê trong trường học

GD&TĐ - Tại huyện miền núi Ba Tơ (tỉnh Quảng Ngãi) nhiều lớp dạy cồng chiêng, múa hát dân ca,… được tổ chức để truyền dạy cho thế hệ con em người Hrê.
Có vẻ như ung thư đang phát triển nhanh hơn và nguy hiểm hơn trước đây. (Ảnh: ITN)

Lý do ung thư ngày càng trẻ hóa

GD&TĐ - Theo vox.com, những người trưởng thành ở độ tuổi sung sức nhất, thường có bề ngoài khỏe mạnh, đang chết vì những căn bệnh ung thư ác tính.