Năm 2017, trường Đại học Lâm nghiệp đào tạo 5 ngành Chất lượng cao bằng tiếng Anh, trong đó có ngành: Quản lý Tài nguyên thiên nhiên- Chương trình tiên tiến liên kết với Đại học Colorado - Hoa Kỳ; Ngành Lâm nghiệp liên kết với Đại học Oregan - Hoa Kỳ; các ngành chất lượng cao khác như: Công nghệ sinh học; Ngành Công nghệ chế biến lâm sản; Kỹ thuật cơ khí.
Bám sát nhu cầu xã hội và đào tạo hướng tới phát triển bền vững, từ năm 2017, Trường Đại học Lâm nghiệp được Bộ Giáo dục và đào tạo câp phép tuyển sinh 03 ngành mới: Ngành chăn nuôi và ngành Thú y đều xét tuyển với các tổ hợp: A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành được xét tuyển dựa trên các tổ hợp: A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C00. Văn, Sử, Địa. C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
1. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1.1. Xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia
- Tốt nghiệp THPT.
- Đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học.
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) theo qui định của Bộ GD & ĐT.
1.2. Xét tuyển kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)
- Tốt nghiệp THPT.
- Điểm trung bình chung của các môn học lớp 12 dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10).
- Kết quả xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12: đạt từ loại khá trở lên.
1.3. Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển
TT | Tên ngành học | Mã ngành | Phương thức 1 (Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT) | Phương thức 2 (Xét tuyển học bạ) | Chỉ tiêu | |
1 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên(đào tạo bằng tiếng Anh) | D908532 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Không xét tuyển học bạ | 50 | |
2 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo băng tiếng Việt) | D908532 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 50 | |
3 | Khoa học môi trường | D440301 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 200 | |
4 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | D850101 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 50 | |
5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 300 | |
6 | Bảo vệ thực vật | D620112 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 100 | |
7 | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | D420201 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Không xét tuyển học bạ | 50 | |
8 | Công nghệ sinh học | D420201 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Không xét tuyển học bạ | 100 | |
9 | Thú y | D640101 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 100 | |
10 | Chăn nuôi | D620105 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 100 | |
11 | Quản lý đất đai | D850103 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 120 | |
12 | Khoa học cây trồng | D620110 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 60 | |
13 | Khuyến nông | D620102 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 50 | |
14 | Kế toán | D340301 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội | Xét tuyển học bạ | 300 | |
15 | Kinh tế | D310101 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội | Xét tuyển học bạ | 60 | |
16 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội | Xét tuyển học bạ | 50 | |
17 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội | Xét tuyển học bạ | 150 | |
18 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | D480104 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 50 | |
19 | Công tác xã hội | D760101 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C00. Văn, Sử, Địa. C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội | Xét tuyển học bạ | 60 | |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C00. Văn, Sử, Địa. C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội | Xét tuyển học bạ | 50 | ||
21 | Lâm sinh | D620205 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 100 | |
22 | Lâm nghiệp (đào tạo bằng Tiếng Anh) | D620201 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Không xét tuyển học bạ | 50 | |
23 | Lâm nghiệp (đào tạo bằng Tiếng Việt) | D620201 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 50 | |
24 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 200 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 50 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 50 | |
27 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | D520103 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 50 | |
28 | Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | D520103 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Không xét tuyển học bạ | 50 | |
29 | Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) | D510210 | A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 50 | |
30 | Thiết kế công nghiệp | D210402 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội | Xét tuyển học bạ | 30 | |
31 | Thiết kế nội thất | D210405 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội | Xét tuyển học bạ | 50 | |
32 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội | Xét tuyển học bạ | 100 | |
33 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội | Xét tuyển học bạ | 50 | |
34 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | A00. Toán, Lý, Hóa; D07. Toán, Hóa, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 50 | |
35 | Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao) | D540301 | A00. Toán, Lý, Hóa; D07. Toán, Hóa, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Không xét tuyển học bạ | 50 | |
36 | Công nghệ vật liệu | D515402 | A00. Toán, Lý, Hóa; D07. Toán, Hóa, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN | Xét tuyển học bạ | 50 |
Để biết thông tin chi tiết về ngành đào tạo, phương thức xét tuyển đề nghị tham khảo tại trang website của nhà trường hoặc gọi điện trực tiếp về bộ phận tư vấn tuyển sinh để được trợ giúp:
Website: www.vnuf.edu.vn/tuyensinh2017
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhvnuf/
Điện thoại tư vấn: 0462.922.411; 0462.922.353
0433.840.707; 0433.840.440
Email: banxtts@vfu.edu.vn