Theo đó, trường xét tuyển bậc đại học và cao đẳng dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia được tổ chức theo cụm thi do các trường đại học chủ trì, các môn: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, Lịch sử, Địa lý. Thời gian xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh bậc đại học, môn Năng khiếu Nghệ thuật (chuyên ngành Quản lý hoạt động Âm nhạc; Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa nghệ thuật, thuộc ngành Quản lý văn hóa). Thời gian thi ngày 24-25/6/2016, tại Trường. Thí sinh trình diễn một tiết mục nghệ thuật tự chọn.
Cụ thể tổ hợp các môn và chỉ tiêu từng ngành vào trường như sau:
STT | Ngành học. | Mã ngành | Môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |||
I | Các ngành đào tạo Đại học: | 800 | |||||
1 | Khoa học Thư viện | D320202 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 80 | |||
2 | Bảo tàng học | D320305 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 80 | |||
3 | Việt Nam học | D220113 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 250 | |||
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 50 | |||
5 | Quản Lý văn hóa | D220342 | Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội: - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 200 | |||
Chuyên ngành Quản lý hoạt động Âm nhạc; Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa nghệ thuật: - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật - Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật - Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật - Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật | |||||||
6 | Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam | D220112 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 30 | |||
7 | Văn hoá học | D220340 | Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam; Chuyên ngành Truyền thông và Văn hóa (Thí sinh ghi rõ chuyên ngành ): - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 110 | |||
II | Các ngành đào tạo Cao đẳng | 200 | |||||
1 | Khoa học Thư viện | C320202 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 40 | |||
2 | Việt Nam học | C220113 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 50 | |||
3 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C320402 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 50 | |||
4 | Quản lý Văn hóa | C220342 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 60 | |||