Theo đó, trường ĐH Văn Hiến sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc ĐH năm 2014 ( 2000 chỉ tiêu) các khối: A, A1, B, C, D1,2,3,4,5,6 với 13 điểm (tổng điểm ba môn thi), Khối B: 14 điểm.
Bậc Cao đẳng: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh các khối A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 là 10 điểm
Điều kiện tham gia xét tuyển là học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3) trên cả nước. Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Cụ thể:
CÁC NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH XÉT TUYỂN
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Khối thi xét tuyển | Chỉ tiêu |
A | Hệ Đại học | 2.000 | ||
1. | Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) | D480201 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
2. | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520207 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
3. | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp | D340101 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
4. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | D340103 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
5. | Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | D340107 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
6. | Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học truyền thông và báo chí) Chuyên ngành mới: Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội | D310301 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
7. | Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự) Chuyên ngành mới: Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng | D310401 | A,A1,B,C, D1,2,3,4,5,6 | |
8. | Văn học (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông) | D220330 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
9. | Việt Nam học (chuyên ngành mới: Văn hiến Việt Nam) | D220113 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
10. | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại) | D220201 | D1 | |
11. | Đông phương học (chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | D220213 | C, D1,2,3,4,5,6 | |
B | Hệ Cao đẳng | 500 | ||
1. | Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) | C480202 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
2. | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510302 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
3. | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp | C340101 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | |
4. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | C340103 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
5. | Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | C340107 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | |
6. | Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại) | C220201 | D1 |
Trước đó, ngày 9/8, trường Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn đã thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 1 bậc Cao Đẳng chính quy năm 2014 các khối A, A1,D (10 điểm), khối B (11 điểm).
Đồng thời trường cũng thông báo dành 1.500 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 bằng điểm với điểm chuẩn nguyện vọng 1 cho toàn bộ các ngành học của trường.