Theo đó, điểm xét tuyển hệ ĐH là 15 điểm; với hệ cao đẳng, yêu cầu với thí sinh là tốt nghiệp THPT.
Cụ thể như sau:
Stt | Tên Ngành học. | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành hệ đại học: | ||||
1 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Ngoại ngữ; Toán, Văn, Ngoại ngữ | 180 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử truyền thông | D510302 | 150 | |
3 | Kế toán | D340301 | 150 | |
4 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 100 | |
5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 150 | |
6 | Quản trị Khách sạn | D340107 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Ngoại ngữ; Toán, Văn, Ngoại ngữ; Văn, Sử, Địa | 120 |
7 | Quản trị Văn phòng | D340406 | 100 | |
8 | Hướng dẫn Du lịch (Việt Nam học) | D220113 | 150 | |
9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D340103 | 80 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | D510205 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Ngoại ngữ | 150 |
11 | Công nghệ kỹ thuật Điện | D510301 | 100 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | D510303 | 100 | |
13 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh Địa, Văn, Tiếng Anh | 150 |
14 | Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) | D720401 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh | 400 |
15 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D510406 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Ngoại ngữ; Toán, Hóa, Sinh Hóa, Sinh, Địa | 80 |
16 | Quản lý đất đai | D850103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Ngoại ngữ; Toán, Văn, Ngoại ngữ; Toán, Hóa, Sinh. | 100 |
17 | Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ | D520503 | 60 | |
18 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | 80 | |
Tổng chỉ tiêu đại học | 2400 | |||
1 | Dược học | C720401 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh | 100 |
2 | Điều dưỡng (Cao đẳng) | C720501 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh | 100 |
Tổng chỉ tiêu cao đẳng | 200 |
Điểm trúng tuyển xác định theo tổ hợp môn xét tuyển và công bằng giữa các thứ tự trong các nguyện vọng đăng ký.