Theo đó, điểm sàn xét tuyển học bạ đối với hệ đại học từ 18 đến 24 điểm tùy theo từng ngành. Điểm sàn xét tuyển học bạ đối với cao đẳng là 15 điểm.
Riêng với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia 2018, Trường Đại học Nha Trang sẽ thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào ngày 18/7 tới.
Thông tin chi tiết tại website: http://tuyensinh.ntu.edu.vn/
Chi tiết từng ngành cụ thể như sau:
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển theo phương thức học bạ |
1 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 24,00 |
2 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24,00 |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 24,00 |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24,00 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24,00 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24,00 |
7 | 7310101A | Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D96 | 24,00 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) | D01; A01; D14; D15 | 24,00 |
9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 24,00 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | A00; A01; D01; D07 | 24,00 |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D07 | 24,00 |
12 | 7340101P | Quản trị kinh doanh(chương trình song ngữ Pháp-Việt) | A00; A01; D03; D97 | 21,00 |
13 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) | A00; A01; D01; D07 | 21,00 |
14 | 7310101B | Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | A00; A01; D01; D07 | 21,00 |
15 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 21,00 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 21,00 |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D07 | 21,00 |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | A00; A01; C01; D07 | 21,00 |
19 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 21,00 |
20 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 21,00 |
21 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01; C01; D07 | 21,00 |
22 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) | A00; A01; C01; D07 | 21,00 |
23 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 21,00 |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; C01; D07 | 21,00 |
25 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 21,00 |
26 | 7840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 18,00 |
27 | 7620304 | Khai thác thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 18,00 |
28 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 18,00 |
29 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản) | A01; B00; D01; D96 | 18,00 |
30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 18,00 |
31 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 18,00 |
32 | 7520301 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00; D07 | 18,00 |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18,00 |
II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
TT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển theo phương thức học bạ |
1 | 6340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15,00 |
2 | 6340101 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 15,00 |
3 | 6810101 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 15,00 |
4 | 6340404 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15,00 |
5 | 6220203 | Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15 | 15,00 |
6 | 6480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15,00 |
7 | 6510202 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 15,00 |
8 | 6510211 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D07 | 15,00 |
9 | 6510303 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D07 | 15,00 |
10 | 6510213 | Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 15,00 |
11 | 6540103 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15,00 |
12 | 6620303 | Nuôi trồng thủy sản | A01; B00; D01; D96 | 15,00 |
1. Điểm sàn xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
2. Các tổ hợp xét tuyển:
TT | Tổ hợp xét tuyển |
1 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
4 | C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý |
5 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
6 | D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
7 | D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
9 | D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
11 | D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |