Trường xác định môn thi chính là Toán (nhân hệ số 2), ngoại trừ các ngành: D580301, D840101, D840104, C840101)
Điểm xét tuyển theo ngành ngoại trừ ngành Khoa học hàng hải (D840106-101, D840106-102, D840106-103): điểm xét tuyển theo chuyên ngành;
Nhóm ngành điện, điện tử (D520201, D520207, D520216): thí sinh đăng ký dự tuyển theo các mã ngành quy ước, tuy nhiên chỉ tiêu và điểm xét tuyển chung theo nhóm ngành. Sau khi học chung 2 năm sinh viên được xét phân ngành dựa vào kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên.
Các ngành D840106-101 và 102, C840107, C840108 yêu cầu tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.
Thí sinh vào các ngành D840106-101, C840107 phải có chiều cao: Nam từ 1.64m trở lên, nữ từ 1.60m trở lên;
Thí sinh vào các ngành D840106-102, C840108 phải có chiều cao: Nam từ 1.61m trở lên, nữ từ 1.58m trở lên.
Nhà trường sẽ tổ chức khám sức khoẻ để kiểm tra các tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh đã nhập học.
Thí sinh trúng tuyển vào trường, nếu có nguyện vọng và đủ điều kiện sẽ được tuyển vào học chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kỹ thuật công trình xây dựng.
Thông tin cụ thể như sau:
Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH | GTS | 2800 | ||
Số 2, đường D3, khu Văn Thánh Bắc, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 2500 | |||
Khoa học hàng hải | GTS | D840106 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Điều khiển tàu biển | GTS | D840106-101 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Vận hành khai thác máy tàu thủy | GTS | D840106-102 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Thiết bị năng lượng tàu thủy | GTS | D840106-103 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Nhóm ngành điện, điện tử: | GTS | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | ||
Kỹ thuật điện, điện tử | GTS | D520201 | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | GTS | D520207 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | GTS | D520216 | ||
Kỹ thuật tàu thủy | GTS | D520122 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Kỹ thuật cơ khí | GTS | D520103 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | GTS | D580205 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Công nghệ thông tin | GTS | D480201 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Truyền thông và mạng máy tính | GTS | D480102 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Kỹ thuật công trình xây dựng | GTS | D580201 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Kinh tế vận tải | GTS | D840104 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh | |
Kinh tế xây dựng | GTS | D580301 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh | |
Khai thác vận tải | GTS | D840101 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 300 | |||
Công nghệ thông tin | GTS | C480201 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | GTS | C510205 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Khai thác vận tải | GTS | C840101 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh | |
Điều khiển tàu biển | GTS | C840107 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh | |
Vận hành khai thác máy tàu thủy | GTS | C840108 | - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh |