Điều kiện xét tuyển là thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các học kỳ ở bậc THPT đều đạt loại khá trở lên.
Trường xét tuyển theo ngành và tổ hợp các môn thi. Với các ngành có môn thi chính, điểm môn thi chính nhân hệ số 2.
Với các ngành thuộc khối ngành sư phạm, thí sinh cần đảm bảo không bị dị tật, không nói ngọng, nói lắp, thể hình: nam cao 1,55 m; nữ cao 1,50 m trở lên;
Với các ngành Giáo dục thể chất về thể hình, yêu cầu thí sinh nam cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên.
Môn thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất, thí sinh sẽ thi chạy cự ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ; môn thi năng khiếu các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục đặc biệt, thí sinh thi đọc, kể diễn cảm và hát.
Dự kiến tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2015 là 3.300 chỉ tiêu.
Thông tin cụ thể về ngành tuyển và các môn thi chính như sau:
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi | Tổng chỉ tiêu |
SPS | 3.300 (dự kiến) | |||
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành sư phạm: | ||||
Sư phạm Toán học | D140209 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh (Môn thi chính: Toán học) | ||
Sư phạm Vật lí | D140211 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn (Môn thi chính: Vật lí) | ||
Sư phạm Tin học | D140210 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | ||
Sư phạm Hoá học | D140212 | Toán học, Vật lí, Hóa học (Môn thi chính: Hóa học) | ||
Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán học, Hóa học, Sinh học Toán học, Sinh học, Tiếng Anh (Môn thi chính: Sinh học) | ||
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Địa lí (Môn thi chính: Ngữ văn) | ||
Sư phạm Lịch sử | D140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn thi chính: Lịch sử) | ||
Sư phạm Địa lí | D140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Địa lí Toán học, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (Môn thi chính: Địa lí) | ||
Giáo dục Chính trị | D140205 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | ||
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh | D140208 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh) | ||
Sư phạm song ngữ Nga-Anh | D140232 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh) | ||
Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh) | ||
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D140234 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh) | ||
Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | ||
Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | ||
Giáo dục Thể chất | D140206 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu (Môn thi chính: Năng khiếu) | ||
Giáo dục Đặc biệt | D140203 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Sinh học | ||
Quản lí giáo dục | D140114 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
Các ngành đào tạo trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm: | ||||
Ngôn ngữ Anh. Các chương trình đào tạo: - Tiếng Anh thương mại; - Tiếng Anh biên, phiên dịch. | D220201 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh) | ||
Ngôn ngữ Nga-Anh | D220202 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh) | ||
Ngôn ngữ Pháp. - Tiếng Pháp du lịch; - Tiếng Pháp biên, phiên dịch. | D220203 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh) | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh) | ||
Ngôn ngữ Nhật. Chương trình đào tạo: - Tiếng Nhật biên, phiên dịch. | D220209 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Nhật, Tiếng Anh) | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | ||
Vật lí học | D440102 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh (Môn thi chính: Vật lí) | ||
Hoá học. - Hóa vô cơ; - Hóa hữu cơ. | D440112 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học (Môn thi chính: Hóa học) | ||
Văn học | D220330 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn thi chính: Ngữ văn) | ||
Việt Nam học. - Văn hóa - Du lịch. | D220113 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
Quốc tế học | D220212 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||
Tâm lý học | D310401 | Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |