Trường ĐH bắt đầu công bố chỉ tiêu tuyển sinh

GD&TĐ - Thời điểm này, khá nhiều trường ĐH đã công bố chỉ tiêu cho mùa tuyển sinh năm 2015. Cùng với chỉ tiêu là phương thức xét tuyển và tổ hợp các môn thi theo từng ngành, chuyên ngành.

Trường ĐH bắt đầu công bố chỉ tiêu tuyển sinh

Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM năm 2015 xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Tổ hợp môn xét tuyển vào trường như sau:

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh văn): Áp dụng cho các mã ngành: D840106, D520201, D520207, D520216, D520122, D520103, D580205, D580201, D480102, D480201, C480201, C510205, C840107, C840108. Trong đó Toán nhân hệ số 2.

(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh văn( và (Toán, Văn, Anh văn): Áp dụng cho các mã ngành: D840101, D840104, D580301, C840101.

Chỉ tiêu hệ ĐH như sau: Ngành Khoa học hàng hải, Chuyên ngành Điều khiển tàu biển (Mã ngành D840106-101): Chỉ tiêu 160.

Ngành Khoa học hàng hải, Chuyên ngành Vận hành khai thác Máy tàu thủy (Mã ngành D840106-102): Chỉ tiêu 110.

Ngành Khoa học hàng hải, Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy (Mã ngành D840106-103): Chỉ tiêu 60.

Nhóm ngành Điện, điện tử: Chỉ tiêu 360; ngành Kỹ thuật tàu thuỷ (Mã ngành D520122): Chỉ tiêu 140; Ngành Kỹ thuật cơ khí (Mã ngành D520103): Chỉ tiêu 260.

Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (Mã ngành D580201): Chỉ tiêu 280; Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Mã ngành D580205): Chỉ tiêu 400.

Ngành Công nghệ thông tin (Mã ngành D480201): Chỉ tiêu 130; Ngành Truyền thông và mạng máy tính (Mã ngành D480102): Chỉ tiêu 80

Ngành Kinh tế vận tải (Mã ngành D840104, Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển): Chỉ tiêu 200.

Ngành Kinh tế xây dựng (Mã ngành D580301): Chỉ tiêu 170; Ngành Khai thác vận tải (Mã ngành D840101, Chuyên ngành Quản trị logistic và vận tải đa phương thức): Chỉ tiêu 150.

Hệ cao đẳng chính quy trường tuyển 60 sinh viên/ ngành.

Trường ĐH Nông lâm TP.HCM xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia với tổng 5.300 chỉ tiêu năm 2015.Cụ thể như sau:

STT

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

ĐÀO TẠO TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NLS

4.460

Các ngành đào tạo đại học

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

2

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

6

Công nghệ thông tin

D480201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

7

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

8

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

9

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

11

Chăn nuôi

D620105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

12

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

13

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

14

Bảo vệ thực vật

D620112

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

15

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

16

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

17

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

19

Khoa học môi trường

D440301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

20

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

21

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

22

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

23

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

24

Bản đồ học

D310501

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

25

Kinh tế

D310101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

26

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

27

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

28

Phát triển nông thôn

D620116

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

29

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

30

Ngôn ngữ Anh

D220201

(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

Chương trình tiên tiến

1

Công nghệ thực phẩm

D540101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

2

Thú y

D640101

(CTTT)

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

1

Công nghệ thông tin

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

2

Khoa học và quản lý môi trường

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

3

Công nghệ sinh học

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

4

Kinh doanh

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

5

Thương mại

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

6

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Tuyển sinh hệ Đại học chính quy liên thông từ Cao đẳng (dành cho thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng dưới 36 tháng)

1

Cơ khí công nghệ

D510201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

2

Công nghệ thông tin

D480201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

3

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

4

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

5

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

6

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

7

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

8

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

9

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

10

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

PHÂN HIỆU GIA LAI

(Tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên).

NLG

420

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

2

Lâm nghiệp

D620201

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

3

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

6

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

7

Kế toán

D340301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂMTP. HCM

PHÂN HIỆU NINH THUẬN

(Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên)

NLN

420

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản lý đất đai

D850103

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Lý, Tiếng Anh)

2

Nông học

D620109

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

4

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

5

Thú y

D640101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

6

Nuôi trồng thủy sản

D620301

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Hóa, Sinh)

7

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa)

Hoặc(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Trường ĐH Công nghiệp TP HCM năm 2015 tuyển 8.500 chỉ tiêu, trong đó có 8.000 chỉ tiêu đại học.

Trường dành 90% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT. 

10% xét tuyển từ học bạ (đối tượng tuyển sinh: học sinh các trường chuyên cấp tỉnh, học sinh đạt giải trong các kỳ thi quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh; học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự thi).

Bậc cao đẳng: 50% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT; 50% chỉ tiêu xét tuyển từ học bạ.

Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 1/2/2015 đến hết ngày 30/5/2015 .

Trường ĐH Công nghệ TP.HCM công bố 4.600 chỉ tiêu hệ ĐH và 1.200 chỉ tiêu cao đẳng kỳ tuyển sinh năm 2015:

Ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

Tổng
chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

Các ngành đào tạo đại học (28 ngành)

4600

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

100

Kỹ thuật điện - điện tử

D520201

100

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

100

Kỹ thuật cơ khí

D520103

100

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

100

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

200

Công nghệ thông tin

D480201

300

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

200

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

100

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

200

Công nghệ sinh học

D420201

200

Công nghệ thực phẩm

D540101

200

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

300

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

200

Quản trị khách sạn

D340107

200

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

200

Marketing

D340115

100

Luật kinh tế

D380107

200

Kế toán

D340301

(Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

300

Tài chính - Ngân hàng

D340201

200

Kinh tế xây dựng

D580301

100

Thiết kế nội thất

D210405

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ)
(Toán, Văn, Năng khiếu vẽ)
(Toán, TA, Năng khiếu vẽ)

200

Thiết kế thời trang

D210404

100

Thiết kế đồ họa

D210403

100

Kiến trúc

D580102

100

Ngôn ngữ Anh

D220201

(Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA)
(Văn, Sử, TA)
(Văn, Toán, Tiếng Nhật)*

200

Ngôn ngữ Nhật

D220209

100

Tâm lý học

D310401

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Sử, Địa)
(Văn, Toán, TA)

100

Các ngành đào tạo cao đẳng (19 ngành)

1200

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

60

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

60

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

60

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

60

Công nghệ thông tin

C480201

60

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

60

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

Công nghệ sinh học

C420201

60

Công nghệ thực phẩm

C540102

60

Quản trị kinh doanh

C340101

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

60

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

60

Quản trị khách sạn

C340107

120

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

60

Kế toán

C340301

(Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

Tài chính - Ngân hàng

C340201

60

Thiết kế nội thất

C210405

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ)
(Toán, Văn, Năng khiếu vẽ)
(Toán, TA, Năng khiếu vẽ)

60

Thiết kế thời trang

C210404

60

Tiếng Anh

C220201

(Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA)
(Văn, Sử, TA)

60

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM đã công bố phương án tuyển sinh năm 2015 với tổng chỉ tiêu 2.050 hệ ĐH chính quy . Cụ thể như sau:

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ