Đối tượng tuyển sinh là những thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2014 trở về trước. Trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập của thí sinh ở bậc THPT hoặc tương đương, chỉ tính điểm tổng kết của lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.
Theo đó, thí sinh có điểm trung bình từ 6,0 trở lên có đủ điều kiện để nộp hồ sơ xét tuyển vào học hệ đại học chính quy, điểm từ 5,5 trở lên đủ điều kiện để nộp hồ sơ xét tuyển vào học cao đẳng chính quy.
Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp theo tổng điểm trung bình tổ hợp 3 môn học theo học bạ THPT hoặc tương đương của ngành đăng ký xét tuyển tương ứng cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (theo quy định hiện hành) từ cao xuống đến khi đủ chỉ tiêu.
Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển cụ thể như sau:
Stt | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện | D510301 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D510302 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | D510205 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
5 | Kế toán | D340301 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
6 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
7 | Quản trị Kinh doanh | D340101 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
8 | Quản trị Khách sạn | D340107 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
Ngữ văn, Sử, Địa | |||
9 | Quản trị Văn phòng | D340406 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
Ngữ văn, Sử, Địa | |||
10 | Hướng dẫn Du lịch (Việt Nam học) | D220113 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
Ngữ văn, Sử, Địa |
Stt | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
11 | Tiếng Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
12 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | D510406 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Hóa, Sinh | |||
13 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | D510303 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
14 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D340103 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
Ngữ văn, Sử, Địa | |||
15 | Dược học | D720401 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Hóa, Sinh | |||
16 | Quản lý Đất đai | D850103 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
Toán, Hóa, Sinh | |||
17 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | D520503 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
Toán, Hóa, Sinh | |||
18 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Lý, Ngoại ngữ | |||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
Toán, Hóa, Sinh | |||
19 | Cao đẳng Điều dưỡng | C720501 | Toán, Lý, Hóa |
Toán, Hóa, Sinh |