Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Thực hiện theo qui định của Bộ GD&ĐT, số lượng 60% chỉ tiêu. Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp CĐ, trung cấp chuyên nghiệp nếu xét trúng tuyển ĐH chính quy theo diện này thì làm thủ tục để được công nhận kết quả một số học phần và theo học hình thức liên thông chính quy.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển theo học bạ THPT): Số lượng 40% tổng chỉ tiêu.
Ngành đào tạo, chỉ tiêu, các tổ hợp môn xét tuyển
Trình độ đại học:
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
THPT QG | Học bạ THPT | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (6 chuyên ngành gồm Điện công nghiệp và dân dụng; Điều khiển và tự động hoá; Điện tử công nghiệp; Điện công trình; Điện lạnh; Điện tàu thuỷ) | D510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 60% | 40% |
2 | Công nghệ thông tin (6 chuyên ngành: Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Hệ thống nhúng; Lập trình internet và thiết bị di động; Thiết kế"đồ hoạ công nghiệp; An ninh thông tin) | D480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A03: Toán, Vật lý, Lịch sử C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 60% | 40% |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kinh tế xây dựng; Xây dựng công trình giao thông; Kiến trúc) | D510102 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 60% | 40% |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (3 chuyên ngành: Cơ điện tử; Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô) | D510201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 60% | 40% |
5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (5 chuyên ngành: Hoá dầu; Công nghệ môi trường; Công nghệ vật liệu; Hoá dược; Kỹ thuật phân tích) | D510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hoá học, Sinh học C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học | 60% | 40% |
6 | Công nghệ thực phâm (3 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học thực phẩm; Quản lý dinh dưỡng và an toàn thực phẩm) | D540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hoá học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn | 60% | 40% |
7 | Ke toán (2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế" toán tài chính; Kế toán ngân hàng) | D340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 60% | 40% |
8 | Quản tri kinh doanh (8 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn; Quản trị logistics và chuỗi cung ứng; Quản trị Tài chính-Ngân hàng; Quản trị Marketing và Tổ chức sự kiện; Kinh doanh thương mại; Thẩm định giá; Quản trị - Luật) | D340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 60% | 40% |
9 | Đông phương học (8 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc; Hướng dẫn du lịch; Văn hoá du lịch; Khu vực học (Quan hệ quốc tế); Đông Nam Á học; Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam (áp dụng cho SVnước ngoài) | D220213 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được thay môn Tiếng Anh bằng Tiếng Nhật) | 60% | 40% |
10 | Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) | D220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 60% | 40% |
Các tổ hợp môn có Địa lý hoặc Lịch sử thì hai môn này được thay đổi cho nhau (trừ tổ hợp môn C00).
Trình độ cao đẳng:
Chỉ tiêu | |||||
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyến | THPT quốc gia | Học bạ THPT |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (6 chuyên ngành gồm Điện công nghiệp và dân dụng; Điều khiển và tự động hoá; Điện tử công nghiệp; Điện công trình; Điện lạnh; Điện tàu thuỷ) | C510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 60% | 40% |
2 | Công nghệ thông tin (6 chuyên ngành: Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Hệ thống nhúng; Lập trình internet và thiết bị di động; Thiết kế"đồ hoạ công nghiệp; An ninh thông tin) | C480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A03: Toán, Vật lý, Lịch sử C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 60% | 40% |
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kinh tế xây dựng; Xây dựng công trình giao thông; Kiến trúc) | C510102 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 60% | 40% |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (3 chuyên ngành: Cơ điện tử; Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô) | C510201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | 60% | 40% |
5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (5 chuyên ngành: Hoá dầu; Công nghệ môi trường; Công nghệ vật liệu; Hoá dược; Kỹ thuật phân tích) | C510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hoá học, Sinh học C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học | 60% | 40% |
6 | Công nghệ thực phẩm (3 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học thực phẩm; Quản lý dinh dưỡng và an toàn thực phẩm) | C540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hoá học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn | 60% | 40% |
7 | Kế toán (3 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính; Kế toán ngân hàng) | C340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 60% | 40% |
8 | Quản tri kinh doanh (8 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn; Quản trị logistics và chuỗi cung ứng; Quản trị Tài chính-Ngân hàng; Quản trị Marketing và Tổ chức sự kiện; Kinh doanh thương mại; Thẩm định giá; Quản trị - Luật) | C340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 60% | 40% |
9 | Tiếng Nhật | C220209 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (thí sinh được thay môn Tiếng Anh bằng tiếng Nhật) | 60% | 40% |
10 | Tiếng Hàn Quốc | C220210 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 60% | 40% |
11 | Tiếng Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch) | C220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | 60% | 40% |
Các tổ hợp môn có Địa lý hoặc Lịch sử thì hai môn này được thay đổi cho nhau.