Thí sinh có thể chọn một hoặc nhiều phương thức xét tuyển.
Các phương thức xét tuyển bao gồm: Xét tuyển học bạ THPT, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển học bạ THPT
- a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn)
Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
- b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ
Tìm hiểu thông tin chi tiết và đăng ký xét tuyển
- Thí sinh vui lòng xem thông tin chi tiết tại https://bvu.edu.vn
- Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh BVU - 80 Trương Công Định, Phường 3, TP Vũng Tàu
- Điện thoại: 1900633069
– Zalo 0359946868; Email: tuyensinh@bvu.edu.vn.
- Nộp qua đường bưu điện theo địa chỉ Văn phòng tuyển sinh nêu trên.
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
- c) Theo ĐTB 3 năm THPT
Điểm xét tuyển là tổng ĐTB lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- d) Điều kiện xét tuyển (dự kiến), áp dụng cho 3 cách xét tuyển a, b, c
- Ngành Y khoa, Dược học: Điểm xét tuyển từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
- Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
- e) Thời gian nhận hồ sơ
Đợt 1: Từ 02/01/2021 - 29/4/2021;
Đợt 2: Từ 02/5/2021 - 30/6/2021;
Các đợt tiếp theo, thí sinh vui lòng xem tại website bvu.edu.vn.
- f) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải từ website bvu.edu.vn).
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thí sinh ĐKXT vào Mã trường BVU theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10) theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2021.
- Có điểm thi tốt nghiệp đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và BVU quy định.
- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT.
Bảng danh mục ngành, chuyên ngành tuyển sinh năm 2021
TT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Quản trị doanh nghiệp ① | 7340101 | A00, C00, C20, D01 |
2 | Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn ① | 7340101 | A00, C00, C20, D01 |
3 | Quản trị truyền thông đa phương tiện ① | 7340101 | A00, C00, C20, D01 |
4 | Kế toán kiểm toán ② | 7340301 | A00, A04, C04, D01 |
5 | Kế toán tài chính ② | 7340301 | A00, A04, C04, D01 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D09, D01 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D09, D01 |
8 | Bất động sản | 7340116 | A00, C04, C01, D01 |
9 | Marketing thương hiệu ③ | 7340115 | A00, A04, C01, D01 |
10 | Digital Marketing ③ | 7340115 | A00, A04, C01, D01 |
11 | Marketing và tổ chức sự kiện ③ | 7340115 | A00, A04, C01, D01 |
12 | Luật dân sự ④ | 7380101 | A00, A01, C00, D01 |
13 | Luật hành chính ④ | 7380101 | A00, A01, C00, D01 |
14 | Luật kinh tế * | 7380107 | A00, A01, C00, D01 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C00, C04, D01 |
16 | Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế ⑤ | 7510605 | A00, C00, C04, D01 |
17 | Kinh tế vận tải * | 7840104 | A00, C00, C04, D01 |
18 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, C04 |
19 | Đông phương học | 7310608 | C00, C20, D01, C19 |
20 | Ngôn ngữ Nhật Bản ⑥ | 7310608 | C00, C20, D01, C19 |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc ⑥ | 7310608 | C00, C20, D01, C19 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C20, D01, D15 |
23 | Tiếng Anh thương mại ⑦ | 7220201 | A01, D01, D14, D15 |
24 | Tiếng Anh du lịch ⑦ | 7220201 | A01, D01, D14, D15 |
25 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh ⑦ | 7220201 | A01, D01, D14, D15 |
26 | Tâm lý học | 7310401 | C00, C20, D01, D15 |
27 | Quan hệ công chúng * | 7320108 | A00, C00, C01, D01 |
28 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A04, A10 |
29 | Quản trị mạng và an toàn thông tin ⑧ | 7480201 | A00, A01, A04, A10 |
30 | Lập trình ứng dụng di động và game ⑧ | 7480201 | A00, A01, A04, A10 |
31 | Cơ điện tử ⑨ | 7510201 | A00, A03, A04, D01 |
32 | Cơ khí chế tạo máy ⑨ | 7510201 | A00, A03, A04, D01 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A03, A04, D01 |
34 | Điện công nghiệp và dân dụng ⑩ | 7510301 | A00, A01, A04, D01 |
35 | Điện tử công nghiệp ⑩ | 7510301 | A00, A01, A04, D01 |
36 | Điều khiển và tự động hóa ⑩ | 7510301 | A00, A01, A04, D01 |
37 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp ⑪ | 7510102 | A00, A01, A04, C01 |
38 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, A06, B00 |
39 | Công nghệ hóa dầu ⑫ | 7510401 | A00, A01, A06, B00 |
40 | Công nghệ môi trường ⑫ | 7510401 | A00, A01, A06, B00 |
41 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B02, C08 |
42 | Quản lý chất lượng thực phẩm ⑬ | 7540101 | A00, B00, B02, C08 |
43 | Nông nghiệp công nghệ cao ⑭ | 7620101 | B00, A02, B02, D08 |
44 | Thú y * | 7640101 | B00, B08, B02, D08 |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C20, D01 |
46 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, C20, D01 |
47 | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn ⑮ | 7810201 | A00, C00, C20, D01 |
48 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, C00, C01, D01 |
49 | Quản trị sự kiện * | 7340412 | A00, A01, D09, D01 |
50 | Y khoa * | 7720101 | B00, B08, B02, C08 |
51 | Dược học * | 7720201 | B00, B08, B02, C08 |
52 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, D09, D01 |
Ghi chú:
*: Các ngành dự kiến mở năm 2021.
①: Chuyên ngành của ngành Quản trị kinh doanh;
②: Chuyên ngành của ngành Kế toán.
③: Chuyên ngành của ngành Marketing;
④: Chuyên ngành của ngành Luật;
⑤: Chuyên ngành của ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng;
⑥: Chuyên ngành của ngành Đông phương học;
⑦: Chuyên ngành của ngành Ngôn ngữ Anh;
⑧: Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin;
⑨: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
⑩: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
⑪: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng;
⑫: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học;
⑬: Chuyên ngành của ngành Công nghệ thực phẩm;
⑭: Chuyên ngành của ngành Nông nghiệp;
⑮: Chuyên ngành của ngành Quản trị khách sạn.
6 Lý do lựa chọn BVU
- Trường đạt kiểm định quốc gia, đạt chuẩn 3 sao quốc tế QS Stars – Anh Quốc; top 10 các trường đại học tư thục, top 70 các trường đại học Việt Nam.
- Trên 95% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập từ 8 - 20 triệu đồng/tháng.
- 52 ngành, chuyên ngành đào tạo phù hợp với xu thế, kỹ năng tiếng Anh của sinh viên được nâng cao vượt bậc.
- Học bổng hấp dẫn, học phí phù hợp.
- Cơ sở đào tạo đẹp và hiện đại bậc nhất với đa dạng tiện ích đi kèm.
- Học tập tại thành phố biển Xanh – Sạch - Đẹp; đời sống cao, đa văn hóa, kết nối giao lưu quốc tế.