Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020

GD&TĐ - Tối ngày 04/10/2020, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) thông báo ĐIỂM CHUẨN trúng tuyển Đợt 1 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đối với 57 ngành và chuyên ngành đào tạo đại học hệ chính quy. 

Cơ sở mới của BVU chuẩn bị xây dựng tại đường 3 Tháng 2, phường 11, TP Vũng Tàu của BVU có diện tích 87.000 m2 với mật độ phủ xanh lên đến 75%, hệ thống cây xanh, thảm cỏ và hơn 300 loài thực vật, tạo nên môi trường trong lành, xanh mát cho sinh viên. 
Cơ sở mới của BVU chuẩn bị xây dựng tại đường 3 Tháng 2, phường 11, TP Vũng Tàu của BVU có diện tích 87.000 m2 với mật độ phủ xanh lên đến 75%, hệ thống cây xanh, thảm cỏ và hơn 300 loài thực vật, tạo nên môi trường trong lành, xanh mát cho sinh viên. 

Điểm chuẩn của các ngành, chuyên ngành là 15 điểm, riêng ngành Điều dưỡng là 19 điểm.

Mức điểm trên bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng. 

Tra cứu danh sách trúng tuyển tại: https://bit.ly/3lbaP0b

Bảng điểm chuẩn chi tiết theo ngành, chuyên ngành:

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm chuẩn

Tổ hợp xét tuyển

1

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,

 4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 

- Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế

- Quản lý dịch vụ vận tải

- Thương mại điện tử 

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2

Luật, 3 chuyên ngành:

- Luật kinh tế

- Luật thương mại quốc tế

- Luật hành chính

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

3

Kế toán, 2 chuyên ngành: 

- Kế toán kiểm toán

 - Kế toán tài chính

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4

Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

- Kinh doanh quốc tế

- Quản trị marketing và tổ chức sự kiện

- Quản trị Tài chính - Ngân hàng

- Quản trị truyền thông đa phương tiện 

 - Kinh doanh kỹ thuật số 

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

5

Đông phương học, 7 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Nhật Bản 

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học)

- Văn hoá du lịch

- Văn hoá truyền thông 

-  Quan hệ công chúng 

15

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

(CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật)

6

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

15

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

7

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

- Tâm lý học

- Tâm lý trị liệu

- Tâm lý lâm sàng

15

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

3 chuyên ngành:

- Điện công nghiệp và dân dụng

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hoá

- Năng lượng tái tạo 

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

9

Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

10.

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

3 chuyên ngành:

-Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

- Xây dựng công trình giao thông

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 

11

Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 

3 chuyên ngành:

- Cơ điện tử 

- Cơ khí chế tạo máy 

- Cơ khí ô tô

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12

Công nghệ kỹ thuật hoá học

6 chuyên ngành:

- Hóa công nghiệp; - Hóa phân tích

- Hóa dược & Hóa mỹ phẩm; 

- Công nghệ môi trường

- Công nghệ hóa dầu; - Công nghệ vật liệu

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A06: Toán, Hóa học, Địa lý

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa, Anh

13

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Quản lý sản xuất và KD thực phẩm 

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B02: Toán, Sinh học, Địa lý

C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

15

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17

Điều dưỡng 

19

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B02: Toán, Sinh học, Địa lý

C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

18

Bất động sản 

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý 

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

HƯỚNG DẪN THỦ TỤC NHẬP HỌC

Thí sinh trúng tuyển mang theo các giấy tờ và học phí, lệ phí dưới đây khi đến làm thủ tục nhập học: 

  • Giấy báo trúng tuyển và nhập học (bản chính).
  • Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính).
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (công chứng).
  • Học bạ THPT (công chứng).
  • Giấy khai sinh (bản sao).
  • Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, sổ Đoàn (nếu có).
  • Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).
  • Bản photo CMND/CCCD: 03 bản (photo hai mặt CMND/CCCD trên cùng một mặt giấy) để làm thẻ sinh viên kết hợp ATM.
  • Thẻ Bảo hiểm y tế (bản sao), nếu thí sinh chưa có thẻ Bảo hiểm y tế thì mang sổ hộ khẩu.
  • Học phí học kỳ 1: Theo mức tại giấy báo trúng tuyển và nhập học.
  • Lệ phí: Tuyển sinh, nhập học 170.000 đồng; Khám sức khỏe 125.000 đồng.

LÝ DO CHỌN BVU

1.BVU được kiểm định quốc gia và xếp hạng quốc tế: Trường được kiểm định quốc gia, thuộc top 10 các trường ĐH tư thục Việt Nam và top 70 các trường ĐH Việt Nam theo xếp hạng quốc tế.

2. Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao và thu nhập tốt: 95% - 100% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập dao động từ 8 - 20 triệu/tháng.

3. Ngành học đa dạng, kỹ năng tiếng Anh vượt bậc: 18 ngành, 57 chuyên ngành đa dạng và phù hợp với xu thế; 30 tín chỉ học tiếng Anh đạt 550 điểm TOEIC quốc tế.

4. Học bổng hấp dẫn, học phí phù hợp: 07 gói học bổng với trị giá gần 10 tỷ đồng dành cho năm học 2020 – 2021, học phí phù hợp so với thứ hạng chất lượng của Trường.

5. Campus mới đẹp và hiện đại bậc nhất: Campus mới được khởi công năm nay và hoạt động vào năm học 2021 - 2022.

6. Môi trường trải nghiệm tuyệt vời: Học tập tại thành phố biển Xanh - Sạch - Đẹp; đời sống cao, đa văn hóa, kết nối giao lưu quốc tế. 

XÉT TUYỂN ĐỢT BỔ SUNG

BVU xét tuyển nguyện vọng bổ sung với điểm nhận hồ sơ là 15 điểm đối với các ngành – chuyên ngành, riêng ngành Điều dưỡng là 19 điểm. Mức điểm trên bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng. Hồ sơ gồm có: 

  • Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (tải tại https://bitly.com.vn/Z58fQ)
  • GCN kết quả thi tốt nghiệp (bản gốc)
  • GCN tốt nghiệp THPT tạm thời / Bằng tốt nghiệp THPT (công chứng)
  • Học bạ THPT (công chứng) 

Đăng ký trực tuyến tại: https://xettuyen.bvu.edu.vn/

XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Xét học bạ THPT theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):

Điều kiện: Tổng điểm trung bình (ĐTB) 2 học kỳ (HK) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của từng ngành tại Bảng 1 từ 18 điểm trở lên, riêng ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên. Thí sinh chọn một trong 3 cách thức sau:

  1. a) HK1 lớp 12 và HK2 lớp 11
  2. b) HK2 lớp 12 và HK2 lớp 11
  3. c) HK1 và HK2 lớp 12.

Xét học bạ theo tổng ĐTB các học kỳ, năm học

  1. a) Tổng ĐTB 3 trong 5 HK

Điều kiện: Thí sinh có tổng ĐTB HK1 lớp 12 và 2 trong 4 HK lớp 10, lớp 11 (HK1 lớp 12 là cố định, thí sinh chọn 2 trong 4 HK còn lại có ĐTB cao nhất) từ 18 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên.

  1. b) Tổng ĐTB 3 năm THPT

Điều kiện: Thí sinh có tổng ĐTB lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 18 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên.

Điểm điều kiện nêu trên bao gồm điểm ưu tiên khu vực + đối tượng. Mỗi khu vực ưu tiên liền kề cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.

Đăng ký trực tuyến tại: https://xettuyen.bvu.edu.vn/ 

BVU – NƠI TRẢI NGHIỆM ĐỂ THÀNH CÔNG

Địa chỉ tư vấn: 80 Trương Công Định, Phường 3, TP. Vũng Tàu

Hotline: 1900.633.069 – Zalo: 035.994.68.68 

Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 ảnh 1

Cơ sở mới của BVU chuẩn bị xây dựng tại đường 3 Tháng 2, phường 11, TP Vũng Tàu của BVU có diện tích 87.000 m2 với mật độ phủ xanh lên đến 75%, hệ thống cây xanh, thảm cỏ và hơn 300 loài thực vật, tạo nên môi trường trong lành, xanh mát cho sinh viên.

 Khuôn viên trường có công viên tri thức; khối phòng học và các khu chức năng; môi trường thể thao và giáo dục thể chất với nhà thi đấu đa năng 3.000 chỗ, bể bơi chuẩn Olympic, sân bóng đá chuẩn FIFA, sân tenis, phòng tập gym; ký túc xá 3.000 chỗ ở; thư viện rộng đến 1.000m2; không gian khởi nghiệp sáng tạo; hội trường 1.200 chỗ…

Dự kiến, cơ sở mới sẽ đi vào hoạt động trong năm học 2021 - 2022

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ