Điểm chuẩn của các ngành, chuyên ngành là 15 điểm, riêng ngành Điều dưỡng là 19 điểm.
Mức điểm trên bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng.
Tra cứu danh sách trúng tuyển tại: https://bit.ly/3lbaP0b
Bảng điểm chuẩn chi tiết theo ngành, chuyên ngành:
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành: - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế - Quản lý dịch vụ vận tải - Thương mại điện tử | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Luật, 3 chuyên ngành: - Luật kinh tế - Luật thương mại quốc tế - Luật hành chính | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | Kế toán, 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn - Kinh doanh quốc tế - Quản trị marketing và tổ chức sự kiện - Quản trị Tài chính - Ngân hàng - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh kỹ thuật số | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Đông phương học, 7 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) - Văn hoá du lịch - Văn hoá truyền thông - Quan hệ công chúng | 15 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) |
6 | Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 15 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
7 | Tâm lý học, 3 chuyên ngành: - Tâm lý học - Tâm lý trị liệu - Tâm lý lâm sàng | 15 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành: - Điện công nghiệp và dân dụng - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hoá - Năng lượng tái tạo | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10. | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: -Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất - Xây dựng công trình giao thông | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí ô tô | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 6 chuyên ngành: - Hóa công nghiệp; - Hóa phân tích - Hóa dược & Hóa mỹ phẩm; - Công nghệ môi trường - Công nghệ hóa dầu; - Công nghệ vật liệu | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa, Anh |
13 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng thực phẩm - Quản lý sản xuất và KD thực phẩm | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 | Điều dưỡng | 19 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
18 | Bất động sản | 15 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
HƯỚNG DẪN THỦ TỤC NHẬP HỌC
Thí sinh trúng tuyển mang theo các giấy tờ và học phí, lệ phí dưới đây khi đến làm thủ tục nhập học:
- Giấy báo trúng tuyển và nhập học (bản chính).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (công chứng).
- Học bạ THPT (công chứng).
- Giấy khai sinh (bản sao).
- Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, sổ Đoàn (nếu có).
- Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).
- Bản photo CMND/CCCD: 03 bản (photo hai mặt CMND/CCCD trên cùng một mặt giấy) để làm thẻ sinh viên kết hợp ATM.
- Thẻ Bảo hiểm y tế (bản sao), nếu thí sinh chưa có thẻ Bảo hiểm y tế thì mang sổ hộ khẩu.
- Học phí học kỳ 1: Theo mức tại giấy báo trúng tuyển và nhập học.
- Lệ phí: Tuyển sinh, nhập học 170.000 đồng; Khám sức khỏe 125.000 đồng.
LÝ DO CHỌN BVU
1.BVU được kiểm định quốc gia và xếp hạng quốc tế: Trường được kiểm định quốc gia, thuộc top 10 các trường ĐH tư thục Việt Nam và top 70 các trường ĐH Việt Nam theo xếp hạng quốc tế.
2. Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao và thu nhập tốt: 95% - 100% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập dao động từ 8 - 20 triệu/tháng.
3. Ngành học đa dạng, kỹ năng tiếng Anh vượt bậc: 18 ngành, 57 chuyên ngành đa dạng và phù hợp với xu thế; 30 tín chỉ học tiếng Anh đạt 550 điểm TOEIC quốc tế.
4. Học bổng hấp dẫn, học phí phù hợp: 07 gói học bổng với trị giá gần 10 tỷ đồng dành cho năm học 2020 – 2021, học phí phù hợp so với thứ hạng chất lượng của Trường.
5. Campus mới đẹp và hiện đại bậc nhất: Campus mới được khởi công năm nay và hoạt động vào năm học 2021 - 2022.
6. Môi trường trải nghiệm tuyệt vời: Học tập tại thành phố biển Xanh - Sạch - Đẹp; đời sống cao, đa văn hóa, kết nối giao lưu quốc tế.
XÉT TUYỂN ĐỢT BỔ SUNG
BVU xét tuyển nguyện vọng bổ sung với điểm nhận hồ sơ là 15 điểm đối với các ngành – chuyên ngành, riêng ngành Điều dưỡng là 19 điểm. Mức điểm trên bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng. Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung (tải tại https://bitly.com.vn/Z58fQ)
- GCN kết quả thi tốt nghiệp (bản gốc)
- GCN tốt nghiệp THPT tạm thời / Bằng tốt nghiệp THPT (công chứng)
- Học bạ THPT (công chứng)
Đăng ký trực tuyến tại: https://xettuyen.bvu.edu.vn/
XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Xét học bạ THPT theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):
Điều kiện: Tổng điểm trung bình (ĐTB) 2 học kỳ (HK) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của từng ngành tại Bảng 1 từ 18 điểm trở lên, riêng ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên. Thí sinh chọn một trong 3 cách thức sau:
- a) HK1 lớp 12 và HK2 lớp 11
- b) HK2 lớp 12 và HK2 lớp 11
- c) HK1 và HK2 lớp 12.
Xét học bạ theo tổng ĐTB các học kỳ, năm học
- a) Tổng ĐTB 3 trong 5 HK
Điều kiện: Thí sinh có tổng ĐTB HK1 lớp 12 và 2 trong 4 HK lớp 10, lớp 11 (HK1 lớp 12 là cố định, thí sinh chọn 2 trong 4 HK còn lại có ĐTB cao nhất) từ 18 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên.
- b) Tổng ĐTB 3 năm THPT
Điều kiện: Thí sinh có tổng ĐTB lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 18 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên.
Điểm điều kiện nêu trên bao gồm điểm ưu tiên khu vực + đối tượng. Mỗi khu vực ưu tiên liền kề cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Đăng ký trực tuyến tại: https://xettuyen.bvu.edu.vn/
BVU – NƠI TRẢI NGHIỆM ĐỂ THÀNH CÔNG
Địa chỉ tư vấn: 80 Trương Công Định, Phường 3, TP. Vũng Tàu
Hotline: 1900.633.069 – Zalo: 035.994.68.68
Cơ sở mới của BVU chuẩn bị xây dựng tại đường 3 Tháng 2, phường 11, TP Vũng Tàu của BVU có diện tích 87.000 m2 với mật độ phủ xanh lên đến 75%, hệ thống cây xanh, thảm cỏ và hơn 300 loài thực vật, tạo nên môi trường trong lành, xanh mát cho sinh viên.
Khuôn viên trường có công viên tri thức; khối phòng học và các khu chức năng; môi trường thể thao và giáo dục thể chất với nhà thi đấu đa năng 3.000 chỗ, bể bơi chuẩn Olympic, sân bóng đá chuẩn FIFA, sân tenis, phòng tập gym; ký túc xá 3.000 chỗ ở; thư viện rộng đến 1.000m2; không gian khởi nghiệp sáng tạo; hội trường 1.200 chỗ…
Dự kiến, cơ sở mới sẽ đi vào hoạt động trong năm học 2021 - 2022