Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố điểm sàn từ 15-18

GD&TĐ - Trường ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương) công bố mức điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2024.

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2024 tại Bình Dương. (Ảnh: Cẩm Anh).
Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2024 tại Bình Dương. (Ảnh: Cẩm Anh).

Theo đó, mức điểm sàn Trường Đại học Thủ Dầu Một dao động từ 15 điểm đến 18 điểm.

Năm 2024, Trường Đại học Thủ Dầu Một dành 30% tổng chỉ tiêu của từng ngành cho phương thức xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT ở 38 ngành tuyển sinh.

Thí sinh đủ điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 là thí sinh có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo thang điểm 30) bằng hoặc cao hơn mức điểm của Trường công bố theo ngành học.

Danh sách các ngành, tổ hợp và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:

SttTên ngànhMã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnTổng chỉ tiêuNgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn)
1Du lịch7810101D01, D14, D15, D788015
2Thiết kế đồ họa7210403V00, V01, A00, D0112018
3Truyền thông đa phương tiện7320104C00, D01, D09, V0112018
4Âm nhạc7210405N03, M03, M06, M102515
5Luật7380101C14, C00, D01, A1629018
6Quản lý Nhà nước7310205C14, C00, D01, A1619015
7Quan hệ quốc tế7310206A00, C00, D01, D788015
8Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101A00, D01, B00, B087015
9Quản lý đất đai7850103A00, D01, B00, B087015
10Kỹ thuật Môi trường7520320A00, D01, B00, B083015
11Kỹ thuật Xây dựng7580201A00, A01, C01, D908015
12Kiến trúc7580101V00, V01, A00, A167015
13Quản trị Kinh doanh7340101A00, A01, D01, A1623017
14Marketing7340115A00, A01, D01, A167018
15Kế toán7340301A00, A01, D01, A1617417
16Kiểm toán7340302A00, A01, D01, A165017
17Thương mại điện tử7340122A00, A01, D01, D076017
18Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01, A1623017
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D9020018
20Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, C01, A169015
21Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D15, D7829017
22Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04, A01, D7812918
23Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01, A01, D15, D785818
24Công tác Xã hội7760101C00, D01, C19, C155015
25Tâm lý học7310401C00, D01, C14, B087015
26Toán học7460101A00, A01, D07, A166015
27Giáo dục học7140101C00, D01, C14, C1512015
28Công nghệ Thông tin7480201A00, A01, C01, D9027418
29Kỹ thuật Phần mềm7480103A00, A01, C01, D907015
30Kỹ thuật Điện7520201A00, A01, C01, D9010015
31Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, C01, D909015
32Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A00, A01, C01, D905015
33Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D9019018
34Hóa học7440112A00, B00, D07, A165015
35Công nghệ thực phẩm7540101A00, A02, B00, B0810015
36Công nghệ Sinh học7420201A00, D01, B00, B085015
37Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, D01, A16150Trước ngày 21/7/2024 Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn nhận hồ sơ đối với các ngành đào tạo giáo viên
38Giáo dục Mầm non7140201M00, M05, M07, M1170

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ