Trường Đại học Ngoại thương công bố kết quả xét tuyển sinh năm 2024

GD&TĐ - Chiều 14/6, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Ngoại thương thông qua ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển cho 3 phương thức xét tuyển.

Trường Đại học Ngoại thương công bố kết quả xét tuyển sinh năm 2024.
Trường Đại học Ngoại thương công bố kết quả xét tuyển sinh năm 2024.

Nhìn chung, ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển ổn định qua các năm. Năm 2024, số lượng đăng ký xét tuyển sớm tăng nhẹ so với năm 2023, riêng đối với phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (SAT, ACT, A-level), số lượng thí sinh đăng ký vượt trội hơn so với năm trước. Theo thống kê, tổng số thí sinh có số điểm SAT từ 1530 là 196, từ 1550 là 77 và đặc biệt có 2 thí sinh có số điểm SAT gần như tuyệt đối là 1590.

Ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển của từng ngành, từng phương thức như sau:

Bảng ngưỡng điểm đáp ứng điều kiện hồ sơ xét trúng tuyển đối với các phương thức xét tuyển 1, 2 và 5

Stt

Ngành

Mã xét tuyển

Phương thức 1 (HSG QG. Tỉnh/thành phố và Hệ chuyên)

Phương thức 2 (Chứng chỉ NNQT+ Học bạ/SAT/ ACT/A level)

Phương thức 5 (Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG)

Tham gia/giải HSG quốc gia

Giải HSG Tỉnh/TP

Hệ chuyên

Hệ chuyên

Hệ không chuyên

Chứng chỉ SAT. ACT.

A-Level

Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện

(A)[1]

Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 (B)[2]


A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI

1.

Ngành Khoa học máy tính











Chương trình ĐHNNQT Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh

KHMH2.1

28.5

30.3

28.41

28.7

27.8

28.5

29.5


2.

Ngành Kinh tế










2.1

Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại

KTEH4.1





28.3

28.8

29.5


2.2

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

KTEH2.1





27.6

28.6

29


2.3

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

KTEH1.1

28.9

30.3

28.41

28.5




27.8

2.4

Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế

KTEH1.2

28.9

30.3

28.41

28.5




27.8

3

Ngành Kinh tế quốc tế










3.1

Chương trình CLC Kinh tế quốc tế

KTQH2.1





27.5

28.4

28.5


3.2

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế

KTQH1.1

28.2

30.2

28.31

28.2




27.6

3.3

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế

KTQH1.2

28.2

30.2

28.31

28.2




27.6

4

Ngành Kinh doanh quốc tế










4.1

Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế

KDQH2.1





27.6

28.5

29


4.2

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

KDQH2.3

28

29.5

27.66

28.1

27

28.2

28.5


4.3

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

KDQH2.2

29

30.4

28.50

28.7

28

28.7

29.5


4.4

Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số

KDQH2.4

27

30

28.13

28.2

27.1

28.2

28.5


4.5

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

KDQH1.1

29.3

30.3

28.41

28.4




28

4.6

Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh

KDQH4.1





27.6

28.3

29


5

Ngành Quản trị kinh doanh










5.1

Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế

QTKH4.1





26.7

28

28


5.2

Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

QTKH2.1





26.6

28.1

28


5.3

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

QTKH1.1

27.1

29.5

27.66

28.1




27.3

6

Ngành Quản trị Khách sạn










6.1

Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn

QKSH2.1

27

29

27.19

28

26.5

28

28


7

Ngành Tài chính-Ngân hàng










7.1

Chương trình tiên tiến Tài chính - Ngân hàng

TCHH4.1





27.1

28.2

29


7.2

Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

TCHH2.1





26.6

28.1

28


7.3

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

TCHH1.1

27

29.5

27.66

28.3




27.5

7.4

Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng

TCHH1.2

27

29.5

27.66

28.3




27.5

7.5

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính

TCHH1.3

27

29.5

27.66

28.3




27.5

8

Ngành Kế toán










8.1

Chương trình ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA

KTKH2.1

27.6

30

28.13

28.2

27

28.1

28.5


8.2

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

KTKH1.1

27

30

28.13

28.2




27.6

9

Ngành Luật










9.1

Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp

LAWH2.1

28.2

29

27.19

28

26.6

28

28


9.2

Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế

LAWH1.1

27

29

27.19

28




27.5

10

Ngành Ngôn ngữ Anh










10.1

Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mại

NNAH2.1





26.6

27.9

28


10.2

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mại

NNAH1.1


29

27.19

27





11

Ngành Ngôn ngữ Pháp










11.1

Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại

NNPH2.1





25.5

26

28


11.2

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại

NNPH1.1

27.5

28

26.25

26.8





12

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc










12.1

Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại

NNTH2.1





27

27.5

28


12.2

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mại

NNTH1.1

27.5

29

27.19

27





13

Ngành Ngôn ngữ Nhật










13.1

Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại

NNNH2.1





25.5

26

28


13.2

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại

NNNH1.1

26.8

28

26.25

26





14

Ngành Marketing










14.1

Chương trình ĐHNNQT Marketing số

MKTH2.1

30

30.3

28.41

28.6

28

28.6

29


15

Ngành Kinh tế chính trị










15.1

Chương trình ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế

KTCH2.1

29.5

29.5

27.66

28

27

28

28



B. CƠ SỞ II-TP. HỒ CHÍ MINH

1

Ngành Kinh tế










1.1

Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại

KTES2.1





27

27.8

27.5


1.2

Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại

KTES1.1

27

29.5

27.66

27.8




27.5

2

Ngành Quản trị kinh doanh










2.1

Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế

QTKS2.1





26.3

27.5

27.5


2.2

Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế

QTKS1.1

26.5

29

27.19

27.5




27.2

3

Ngành Tài chính - Ngân hàng










3.1

Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế

TCHS2.1





27

27.5

27.5


3.2

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế

TCHS1.1

27

29.5

27.66

28.4




27.7

4

Ngành Kế toán










4.1

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán

KTKS1.1

26.8

29.3

27.47

27.7




27.4

5

Ngành Kinh doanh quốc tế










5.1

Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

KDQS2.1

30

31

29.06

29

28.3

28.5

29.5


6

Ngành Marketing










6.1

Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp

MKTS2.1

30

30

28.13

28.3

27.8

28.4

28.5


C. CƠ SỞ QUẢNG NINH

1

Ngành Kinh doanh quốc tế










1.1

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế

KDQQ1.1

27

26.5

24.84

27





2

Ngành Kế toán










2.1

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán

KTKQ1.1

27

26.5

24.84

27





Thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức vào các chương trình đào tạo của trường nếu đáp ứng được điều kiện về tốt nghiệp THPT và được xác định trúng tuyển trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định. Riêng thí sinh xét tuyển bằng các phương thức xét tuyển có sử dụng kết quả học tập THPT phải đáp ứng thêm điều kiện về tổng điểm thi tốt nghiệp thi THPT năm 2024 theo quy định trong đề án tuyển sinh của Trường.

Điểm được tính trên thang điểm 30. Cách tính điểm và quy đổi chứng chỉ quốc tế, quy đổi điểm phương thức xét tuyển 5 được hướng dẫn cụ thể trong Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 của Trường.

Thông báo kết quả xét tuyển sẽ được gửi đến từng thí sinh qua email thí sinh đã đăng ký. Từ ngày 17/06/2024, thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại Hệ thống xét tuyển trực tuyến của Trường: https://www.tuyensinh.ftu.edu.vn.

Thí sinh đáp ứng các điều kiện xét tuyển theo dõi các thông tin trên các cổng thông tin điện tử chính thức của Trường và các thông báo tiếp theo của Trường để biết và thực hiện các công việc liên quan trong thời gian tới.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Phố cổ Hà Nội tôn vinh giá trị di sản

Phố cổ Hà Nội tôn vinh giá trị di sản

GD&TĐ - Kỷ niệm 20 năm được xếp hạng Di tích Lịch sử quốc gia, Ban quản lý hồ Hoàn Kiếm và Phố cổ Hà Nội tổ chức nhiều hoạt động văn hóa tôn vinh giá trị di sản.

Khối ngành khoa học xã hội và nhân văn Đại học Duy Tân