(GD&TĐ) - 57 chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ thuộc 27 cơ sở đào tạo vừa bị Bộ GD&ĐT thu hồi các quyết định cho phép đào tạo do không đảm bảo điều kiện quy định về đội ngũ giảng viên cơ hữu (theo Quyết định số 533 /BGDĐT ngày 06/02/2013 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).
Ảnh mang tính minh họa. Ảnh: NN |
Trong số này có những viện, trường ĐH lớn, đầu ngành như Học viện Khoa học xã hội, Học viện quân y, Trường ĐH Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội...
Theo Vụ trưởng Vụ Giáo dục ĐH Bùi Anh Tuấn, ngoài ý nghĩa cảnh báo các chuyên ngành thạc sĩ vừa bị dừng tuyển sinh trong việc củng cố đội ngũ, tránh bị thu hồi quyết định cho phép đào tạo, việc này thể hiện sự kiên quyết của Bộ GD&ĐT trong việc thực hiện các quy định về mở ngành, chuyên ngành và giám sát các điều kiện đảm bảo chất lượng của các cơ sở đào tạo.
Cơ sở đào tạo có các chuyên ngành bị thu hồi quyết định cho phép đào tạo, để được tuyển sinh, đào tạo trở lại phải thực hiện các quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình để được cấp phép đào tạo như đối với chuyên ngành mới.
Danh sách các chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ bị thu hồi quyết định cho phép đào tạo:
TT | Cơ sở đào tạo | Tên chuyên ngành đào tạo |
1. | Học viện Hải quân | 1. Nghệ thuật chiến dịch |
2. | Học viện Khoa học xã hội | 2. Ngôn ngữ học ứng dụng |
3. Dân tộc học | ||
4. Ngôn ngữ học so sánh lịch sử | ||
5. Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | ||
3. | Học viện Quân y | 6. Ký sinh trùng |
7. Y học hạt nhân | ||
8. Dinh dưỡng tiết chế | ||
4. | Trường ÐH Mỏ địa chất | 9. Bản đồ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý |
10. Tuyển khoáng | ||
5. | Trường ÐH Nông nghiệp Hà Nội | 11. Ký sinh trùng học thú y |
12. Vi sinh vật học thú y | ||
13. Ðiện khí hóa sản xuất nông nghiệp và nông thôn | ||
6. | Trường ÐH Sư phạm | 14. Sinh lý học người và động vật |
7. | Trường ÐH Sư phạm TP.HCM | 15. Văn học Trung Quốc |
8. | Trường ÐH Y dược TP.HCM | 16. Thần kinh |
17. Huyết học | ||
18. Nội - Nội tiết | ||
19. Sinh lý học | ||
20. Mô phôi thai học | ||
21. Ký sinh trùng | ||
22. Ung thư | ||
9. | Trường ÐH Thủy lợi | 23. Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng |
10. | Trường ÐH Nông lâm TP.HCM | 24. Ðất và dinh dưỡng cây trồng |
11. | Trường ÐH Bách khoa Hà Nội | 25. Hóa phân tích |
12. | Trường ÐH Kiến trúc TP.HCM | 26. Lý thuyết và lịch sử kiến trúc |
13. | Trường ÐH Lâm nghiệp | 27. Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp |
14. | Trường ÐH Y Hà Nội | 28. Ký sinh trùng |
15. | Viện Cơ học | 29. Lý thuyết điều khiển và điều khiển tối ưu |
16. | Viện Cơ học và tin học ứng dụng | 30. Cơ học chất lỏng |
17. | Viện Ðịa lý | 31. Phát triển nguồn nước |
18. | Viện Hóa công nghiệp | 32. Hóa phân tích |
19. | Viện Khoa học giáo dục Việt Nam | 33. Lý luận và PPDH bộ môn hóa học |
34. Lý luận và PPDH bộ môn sinh học | ||
35. Lý luận và PPDH bộ môn vật lý | ||
20. | Viện Khoa học khí tượng thủy văn và môi trường | 36. Chỉnh trị sông và bờ biển |
21. | Viện Nghiên cứu cơ khí | 37. Công nghệ tạo hình |
22. | Viện Khoa học nông nghiệp VN | 38. Hệ thống canh tác |
39. Quy hoạch và sử dụng đất nông nghiệp | ||
40. Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi | ||
41. Dịch tễ học thú y | ||
42. Ký sinh trùng học thú y | ||
43. Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc | ||
44. Vi sinh vật học thú y | ||
23. | Viện Khoa học lâm nghiệp VN | 45. Ðất lâm nghiệp |
46. Kỹ thuật máy và thiết bị lâm nghiệp | ||
47. Công nghệ bảo quản | ||
24. | Viện Văn hóa nghệ thuật VN | 48. Lý luận và lịch sử nghệ thuật điện ảnh truyền hình |
25. | Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam | 49. Hóa phóng xạ |
26. | Viện Nghiên cứu điện tử, tin học và tự động hóa | 50. Kỹ thuật mật mã |
51. Kỹ thuật máy tính | ||
52. Kỹ thuật rađa - dẫn đường | ||
53. Kỹ thuật viễn thông | ||
27. | Viện Sinh học nhiệt đới | 54. Hóa sinh học |
55. Sinh lý học thực vật | ||
56. Sinh thái học | ||
57. Vi sinh vật học |
Hiếu Nguyễn