Đề thi Tiếng Anh kỳ thi lớp 10 THPT của Hà Nội chiều 18/6 gồm 40 câu trắc nghiệm, trong đó bài đọc hiểu chiếm nhiều điểm nhất, kế đó là trắc nghiệm ngữ pháp. Theo nhiều thí sinh, đề thi năm nay tuy khó hơn năm ngoái nhưng kiến thức đều nằm trong phần trọng tâm đã được ôn tập.
Theo nhận định của tổ Tiếng Anh Hệ thống Giáo dục HOCMAI, đề thi có sự thay đổi về mặt cấu trúc so với những năm trước. Đề thi năm 2022 khó hơn và có độ phân hóa tốt hơn. Với đề thi này, học sinh nắm chắc kiến thức ngữ âm, ngữ pháp cơ bản và từ vựng trong SGK có thể hoàn thành 60% bài thi; tuy nhiên muốn điểm cao phải mở rộng và nâng cao kỹ năng làm bài hơn.
Về nội dung và cấu trúc đề thi: Đề thi có sự thay đổi về mặt cấu trúc: Đề thi gồm những nội dung tương tự như năm trước (câu hỏi trắc nghiệm, hoàn thành câu, kiểm tra tiếng Anh giao tiếp, phát âm, đọc hiểu, tìm lỗi sai, sắp xếp từ thành câu …), tuy nhiên nếu so với số lượng câu hỏi năm 2021 (đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm) thì số lượng câu hỏi của từng phần năm nay có sự thay đổi.
Số lượng câu hỏi trắc nghiệm hoàn thành câu dựa theo ngữ pháp và từ vựng tăng lên thành 14 câu (so với 10 câu của năm ngoái). Câu trắc nghiệm viết lại câu cũng tăng lên thành 4 câu (so với 2 câu của năm ngoái). Phần điền từ để hoàn thành đoạn văn cũng tăng lên thành 5 câu (so với 4 câu của năm ngoái); đọc hiểu tăng lên thành 5 câu (so với 3 câu của năm ngoái); sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh tăng lên thành 4 câu (so với 2 câu của năm ngoái).
Đề thi kiểm tra các kiến thức có độ phủ rộng hơn: Ngữ âm (nguyên âm, phụ âm, trọng âm); Ngữ pháp (thì động từ, sự kết hợp thì, dạng của động từ, giới từ, câu hỏi đuôi, câu điều kiện, mệnh đề quan hệ...); Chức năng giao tiếp (tình huống giao tiếp hàng ngày); Từ vựng (chọn từ phù hợp với ngữ cảnh, xác định nghĩa của từ trong ngữ cảnh); Kỹ năng đọc (câu hỏi tổng quát; câu hỏi chi tiết; câu hỏi suy luận); Kỹ năng viết (phát hiện lỗi sai, tìm câu đồng nghĩa, dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh). Đề thi không kiểm tra các phần kiến thức khó như cụm từ cố định, thành ngữ hay các từ vựng nâng cao.
Tuy nhiên đề thi năm nay được đánh giá có sự phân hóa tốt hơn năm trước với 75% câu hỏi của đề thi thuộc cấp độ Nhận biết – Thông hiểu và 15% câu hỏi còn lại của đề thi thuộc cấp độ Vận dụng – Vận dụng cao.
Mặc dù đề thi không có nhiều câu đánh đố, nhưng số lượng câu hỏi kiểm tra khả năng từ vựng của học sinh lại tăng lên đáng kể so với những câu hỏi kiểm tra mức độ nhận biết ngữ pháp thông thường. Câu hỏi dùng để phân loại học sinh còn nằm ở dạng bài đọc điền từ vào đoạn văn. Đây là một điểm đáng khen của đề thi tuyển sinh vào 10 của Hà Nội.
Đề thi Tiếng Anh mã đề 020
Đề thi Tiếng Anh mã đề 011
Gợi ý giải một số mã đề:
Mã đề: 001
1. B 2. A 3. B 4. B 5. D 6. B 7. C 8. D 9. C 10. B
11. C 12. A 13. C 14. D 15. C 16. B 17. B 18. B 19. B 20. C
21. C 22. B 23. B 24. B 25. C 26. C 27. D 28. A 29. C 30. A
31. A 32. D 33. C 34. D 35. A 36. A 37. A 38. D 39. C 40. A
Mã đề: 002
1. C 2. C 3. D 4. B 5. B 6. B 7. B 8. B 9. A 10. A
11. D 12. D 13. A 14. A 15. B 16. C 17. C 18. B 19. D 20. B
21. D 22. A 23. D 24. C 25. A 26. C 27. C 28. A 29. B 30. A
31. D 32. C 33. D 34. C 35. B 36. A 37. C 38. C 39. D 40. B
Mã đề: 003
1. D 2. A 3. D 4. D 5. A 6. C 7. D 8. B 9. C 10. D
11. D 12. D 13. B 14. B 15. C 16. A 17. A 18. B 19. B 20. D
21. B 22. A 23. D 24. B 25. C 26. A 27. B 28. B 29. C 30. C
31. B 32. B 33. B 34. A 35. A 36. C 37. A 38. C 39. D 40. C
Mã đề: 005
1. D 2. C 3. B 4. C 5. A 6. D 7. D 8. A 9. A 10. A
11. A 12. C 13. A 14. C 15. D 16. A 17. C 18. D 19. C 20. D
21. A 22. D 23. C 24. A 25. B 26. C 27. C 28. D 29. B 30. C
31. A 32. C 33. B 34. D 35. D 36. D 37. B 38. C 39. B 40. B
Mã đề: 007
1. A 2. D 3. B 4. A 5. D 6. C 7. C 8. C 9. D 10. A
11. A 12. A 13. B 14. C 15. C 16. A 17. D 18. B 19. A 20. D
21. D 22. D 23. C 24. A 25. C 26. D 27. D 28. D 29. B 30. B
31. B 32. A 33. A 34. C 35. A 36. C 37. A 38. D 39. C 40. D
Mã đề: 010
1. C 2. D 3. B 4. C 5. A 6. A 7. C 8. D 9. B 10. D
11. D 12. C 13. B 14. C 15. B 16. A 17. A 18. B 19. D 20. A
21. C 22. C 23. C 24. D 25. A 26. A 27. A 28. A 29. A 30. D
31. A 32. D 33. B 34. C 35. A 36. D 37. C 38. C 39. B 40. D
Mã đề: 011
1. D 2. B 3. A 4. A 5. A 6. B 7. C 8. D 9. C 10. C
11. D 12. A 13. A 14. D 15. B 16. C 17. B 18. B 19. B 20. D
21. B 22. D 23. A 24. B 25. B 26. B 27. B 28. A 29. A 30. C
31. D 32. C 33. D 34. A 35. C 36. D 37. B 38. A 39. C 40. D
Mã đề: 012
1. A 2. B 3. B 4. C 5. A 6. C 7. C 8. D 9. A 10. C
11. A 12. B 13. A 14. C 15. D 16. A 17. D 18. A 19. B 20. B
21. A 22. A 23. C 24. D 25. D 26. B 27. C 28. A 29. B 30. A
31. C 32. A 33. D 34. D 35. C 36. D 37. D 38. B 39. C 40. B
Mã đề: 015
1. B 2. C 3. C 4. A 5. B 6. C 7. B 8. C 9. D 10. D
11. A 12. D 13. B 14. A 15. A 16. C 17. A 18. A 19. D 20. C
21. B 22. D 23. B 24. A 25. B 26. D 27. A 28. D 29. D 30. A
31. D 32. D 33. B 34. C 35. B 36. C 37. B 38. B 39. C 40. C
Mã đề: 017
1. D 2. C 3. C 4. B 5. D 6. C 7. A 8. D 9. A 10. B
11. A 12. A 13. B 14. B 15. B 16. A 17. C 18. A 19. A 20. D
21. A 22. D 23. B 24. D 25. B 26. B 27. C 28. B 29. D 30. D
31. C 32. A 33. D 34. B 35. C 36. D 37. D 38. D 39. A 40. B
Mã đề: 018
1. B 2. B 3. D 4. D 5. D 6. B 7. B 8. D 9. A 10. B
11. B 12. D 13. D 14. A 15. B 16. C 17. D 18. A 19. C 20. C
21. A 22. A 23. B 24. C 25. A 26. C 27. A 28. A 29. C 30. D
31. C 32. C 33. A 34. C 35. B 36. C 37. A 38. C 39. D 40. B
Mã đề: 019
1. A 2. A 3. B 4. B 5. B 6. B 7. B 8. A 9. A 10. D
11. D 12. A 13. C 14. C 15. B 16. C 17. B 18. A 19. B 20. B
21. B 22. D 23. B 24. D 25. A 26. D 27. D 28. A 29. A 30. D
31. D 32. C 33. C 34. B 35. C 36. A 37. D 38. A 39. C 40. A
Mã đề: 020
1. A 2. B 3. D 4. B 5. B 6. B 7. B 8. D 9. C 10. B
11. A 12. B 13. A 14. A 15. B 16. A 17. A 18. C 19. D 20. B
21. A 22. C 23. B 24. D 25. C 26. C 27. A 28. B 29. D 30. B
31. A 32. D 33. D 34. C 35. A 36. D 37. D 38. C 39. C 40. A
Mã đề: 021
1. D 2. A 3. A 4. A 5. C 6. D 7. A 8. A 9. C 10. D
11. B 12. B 13. B 14. C 15. B 16. B 17. A 18. D 19. A 20. A
21. C 22. A 23. B 24. A 25. A 26. C 27. D 28. C 29. D 30. B
31. D 32. D 33. D 34. A 35. B 36. B 37. B 38. C 39. C 40. B
Mã đề: 024
1. C 2. C 3. C 4. C 5. A 6. A 7. C 8. A 9. A 10. C
11. C 12. A 13. A 14. B 15. C 16. B 17. D 18. C 19. B 20. A
21. B 22. C 23. C 24. B 25. B 26. A 27. D 28. A 29. B 30. D
31. C 32. B 33. D 34. D 35. D 36. D 37. A 38. D 39. B 40. B
(Tiếp tục cập nhật)