Được biết kết quả xếp hạng này dựa trên cơ sở dữ liệu của 8546 thí sinh Tây Ninh dự thi đại học năm 2014.
Bảng xếp hạng dựa trên tiêu chí tính điểm trung bình thi đại học 3 môn của học sinh các trường phổ thông năm 2014; chỉ xét thí sinh tốt nghiệp năm 2014 và những trường có trên 30 lượt thí sinh dự thi các khối A, A1, B, C và D.
Nhận định của Sở GD&ĐT Tây Ninh: Kết quả các năm học vừa qua cho thấy việc đánh giá dựa trên tiêu chí cộng bình quân “điểm thi đại học” cũng thể hiện phần nào sự cố gắng trong dạy và học của các trường THPT nói chung.
Riêng Trường THPT Nguyễn Huệ - Bến Cầu, THPT Bình Thạnh - Trảng Bàng… là trường huyện biên giới, vùng sâu nhưng vẫn có học sinh thi điểm tốt nghiệp THPT đạt loại giỏi và đậu vào các trường đại học công lập.
Cụ thể xếp hạng năm 2014 như sau:
Hạng tỉnh | Hạng QG | Tên trườngTHPT | Lượt dự thi | ĐTB (Ex) |
1 | 49 | THPT chuyên Hoàng Lê Kha | 491 | 19.47 |
2 | 384 | THPT Nguyễn TrãI | 524 | 15.26 |
3 | 547 | THPT Quang Trung | 421 | 14.61 |
4 | 595 | THPT Lí Thường Kiệt | 646 | 14.44 |
5 | 646 | THPT Tây Ninh | 681 | 14.27 |
6 | 727 | THPT Bình Thạnh | 196 | 14.03 |
7 | 893 | THPT Tân Hưng | 86 | 13.49 |
8 | 936 | THPT Nguyễn Huệ | 213 | 13.38 |
9 | 998 | THPT Lộc Hưng | 258 | 13.21 |
10 | 1025 | THPT Trần Phú | 272 | 13.13 |
11 | 1035 | THPT Ngô Gia Tự | 182 | 13.11 |
12 | 1108 | THPT Hoàng Văn Thụ | 313 | 12.94 |
13 | 1123 | THPT Dương MinhChâu | 204 | 12.90 |
14 | 1164 | THPT Tân Châu | 316 | 12.80 |
15 | 1192 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 232 | 12.75 |
16 | 1339 | THPT Lương Thế Vinh | 70 | 12.41 |
17 | 1365 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 298 | 12.33 |
18 | 1548 | THPT Nguyễn Thái Bình | 169 | 11.89 |
19 | 1549 | THPTHuỳnh Thúc Kháng | 66 | 11.89 |
20 | 1695 | THPT Trần Đại Nghĩa | 297 | 11.50 |
21 | 1732 | THPT Tân Đông | 95 | 11.40 |
22 | 1960 | THPT Lê Quí Đôn | 230 | 10.70 |
23 | 2021 | THPTTrảng Bàng | 130 | 10.50 |
24 | 2155 | THPT Nguyễn Trung Trực | 177 | 10.04 |
25 | 2322 | THPT Lê Duẩn | 63 | 9.38 |
26 | 2415 | THPT Trần Quốc Đại | 76 | 9.00 |
27 | 2477 | THPT Nguyễn An Ninh | 36 | 8.63 |
28 | 2490 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 105 | 8.54 |
29 | 2504 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 34 | 8.40 |
30 | 2537 | TT GDTX Hoà Thành | 31 | 8.01 |