Số lượng tuyển dụng như sau:
Các huyện: TP. Tây Ninh, Hòa Thành, Châu Thành, Dương Minh Châu, Tân Châu:
Loại hình | Thành phố 1 | Hòa Thành 2 | Châu Thành 3 | Dương Minh Châu 4 | Tân Châu 5 |
I. Giáo viên mầm non | 15 | 35 | 15 | 22 | 29 |
II. Giáo viên tiểu học | 2 | 20 | 18 | 13 | |
III. GV Tiểu học chuyên: | 7 | 9 | 8 | 6 | |
1. Tật học | |||||
2. Tin học | 1 | 2 | |||
3. Tiếng Anh | 2 | 2 | 5 | 2 | |
4. Mỹ thuật | |||||
5. Nhạc - CTĐ | 2 | 7 | 1 | ||
6. Thể dục-CTĐ | 3 | 2 | 1 | ||
IV. Giáo viên THCS | 9 | 7 | 5 | 13 | 21 |
1. Toán | 1 | 7 | |||
2. Hóa | 1 | ||||
3. Văn | 2 | 4 | 1 | 2 | |
4. Tiếng Anh | 1 | 5 | 1 | 2 | |
5. Nhạc - CTĐ | 2 | 1 | |||
6. Địa | 1 | ||||
7. Lý | 1 | 1 | |||
8. Sử | 1 | 1 | 2 | ||
9. Tin học | 2 | ||||
10. Thể dục | 2 | 2 | |||
11. Sinh | 2 | 1 | 1 | 5 | |
12. Mỹ thuật | 2 | ||||
13. GDCD | 1 | ||||
V. Giáo viên THPT | |||||
1. Tin học | |||||
VI. Nhân viên | 4 | 14 | 2 | 12 | 10 |
1.Y tế | 2 | 8 | 10 | 6 | |
2. Kế toán | 3 | 2 | 1 | ||
3. Văn thư | 1 | 1 | |||
4. Thư viện-Thiết bị | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Tổng cộng | 37 | 56 | 51 | 73 | 79 |
Các huyện Tân Biên, Gò dầu, Bến Cầu, Trảng Bàng, Sở GD&ĐT:
Loại hình | Tân Biên 6 | Gò Dầu 7 | Bến Cầu 8 | Trảng Bàng 9 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
I. Giáo viên mầm non | 35 | 77 | 29 | 35 | 2 |
II. Giáo viên tiểu học | 24 | 23 | 6 | 20 | 1 |
III. GV Tiểu học chuyên: | 6 | 12 | 4 | 10 | 3 |
1. Tật học | 3 | ||||
2. Tin học | 3 | 1 | |||
3. Tiếng Anh | 1 | 3 | |||
4. Mỹ thuật | 2 | 1 | |||
5. Nhạc - CTĐ | 3 | 4 | 3 | 3 | |
6. Thể dục-CTĐ | 1 | 4 | 1 | 2 | |
IV. Giáo viên THCS | 4 | 6 | 3 | 18 | |
1. Toán | 1 | 2 | |||
2. Hóa | 1 | ||||
3. Văn | 2 | ||||
4. Tiếng Anh | 1 | ||||
5. Nhạc - CTĐ | 2 | 1 | 1 | ||
6. Địa | 1 | 2 | |||
7. Lý | 1 | ||||
8. Sử | 1 | ||||
9. Tin học | 4 | 1 | 3 | ||
10. Thể dục | 1 | 1 | 1 | ||
11. Sinh | 1 | 1 | |||
12. Mỹ thuật | 1 | ||||
13. GDCD | 1 | ||||
V. Giáo viên THPT | 4 | ||||
1. Tin học | 4 | ||||
VI. Nhân viên | 10 | 20 | 18 | 11 | 8 |
1.Y tế | 7 | 12 | 15 | 9 | 5 |
2. Kế toán | 3 | 2 | 2 | 1 | |
3. Văn thư | 1 | 2 | |||
4. Thư viện-Thiết bị | 6 | 2 | |||
Tổng cộng | 79 | 138 | 60 | 94 | 18 |
Phương thức tuyển: Tính tổng điểm kết quả học tập và điểm kiểm tra, sát hạch (thực hành soạn giáo án 1 tiết dạy đối với loại hình giáo viên, phỏng vấn kiến thức chuyên môn đối với loại hình nhân viên).
Thời gian kiểm tra, sát hạch chung cho tất cả các loại hình tuyển dụng vào 14 giờ ngày 27/9/2014 (tập trung sinh hoạt nội quy, quy chế kiểm tra, sát hạch); ngày 28/9/2014: Kiểm tra, sát hạch.
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 19/8/2014 đến hết ngày 19/9/2014.