Đặc biệt, 1 số trường có điểm chuẩn đợt 1 cao như Kim Liên, Yên Hoà, Nhân Chính, … hạ điểm chuẩn từ 0,5 - 1,5 điểm.
Dù những trường hạ điểm chuẩn nguyện vọng 1 không được phép tuyển nguyện vọng 2, nhưng Sở GD&ĐT Hà Nội cũng đã cho phép những trường đứng cuối bảng về điểm chuẩn được tiếp tục tuyển NV3 trên phạm vi toàn thành phố.
Cũng theo thông báo của Sở GD&ĐT Hà Nội, Trường THPT Trần Nhân Tông tuyển học sinh đã tốt nghiệp THCS học ngoại ngữ Tiếng Pháp, tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT khoá ngày 22/6/2010, có điểm môn Ngữ văn và Toán khác 0
BẢNG ĐIỂM CHUẨN (ĐỢT 2) VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP HÀ NỘI NĂM HỌC 2010-2011
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. | Tây Hồ | 43,5 | Tuyển NV3 toàn T. phố: 45,5 |
2. | Trần Nhân Tông | 50,0 | Tiếng Pháp: xem phần phụ lục |
3. | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 47,5 | |
4. | Kim Liên | 53,5 | |
5. | Yên Hoà | 51,5 | |
6. | Lê Quý Đôn- Đống Đa | 52,5 | |
7. | Nhân Chính | 50,5 | |
8. | Cầu Giấy | 46,5 | |
9. | Quang Trung-Đống Đa | 46,5 | |
10. | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 43,5 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 45,5 |
11. | Nguyễn Gia Thiều | 52,0 | |
12. | Lý Thường Kiệt | 45,5 | |
13. | Nguyễn Văn Cừ | 40,5 | |
14. | Vân Nội | 44,5 | |
15. | Đa Phúc | 36,0 | |
16. | Cổ Loa | 40,0 | |
17. | Sóc Sơn | 39,0 | |
18. | Xuân Giang | 34,5 | |
19. | Tiền Phong | 28,5 | |
20. | Quang Minh | 24,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 26,0 |
21. | Tiến Thịnh | 23,5 | |
22. | Tự Lập | 23,0 | |
23. | Nguyễn Thị Minh Khai | 48,5 | |
24. | Xuân Đỉnh | 45,0 | |
25. | Hoài Đức A | 40,0 | |
26. | Thượng Cát | 36,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 38,0 |
27. | Vạn Xuân – Hoài Đức | 32,5 | |
28. | Hoài Đức B | 32,5 | |
29. | Đại Mỗ | 30,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 32,0 |
30. | Sơn Tây | 50,5 | |
31. | Tùng Thiện | 41,5 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 43,5 |
32. | Vân Cốc | 25,5 | |
33. | Xuân Khanh | 26,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 28,0 |
34. | Bất Bạt | 23,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 25,0 |
35. | Minh Khai | 30,5 | |
36. | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 32,5 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 34,5 |
37. | Cao Bá Quát- Quốc Oai | 29,5 | |
38. | Bắc Lương Sơn | 22,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 24,0 |
39. | Lê Quý Đôn – Hà Đông | 50,0 | |
40. | Quang Trung- Hà Đông | 40,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 42,0 |
41. | Thanh Oai A | 30,0 | |
42. | Chúc Động | 27,5 | |
43. | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 26,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 28,0 |
44. | Chương Mỹ B | 24,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố: 26,0 |
45. | Lý Tử Tấn | 22,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 24,0 |
46. | Vân Tảo | 24,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố : 26,0 |
47. | Hợp Thanh | 24,0 | |
48. | Ứng Hoà B | 22,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 24,0 |
49. | Lưu Hoàng | 22,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 24,0 |
50. | Mỹ Đức C | 24,0 | Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0 |
51. | Đại Cường | 22,0 | Tuyển NV3 toàn T.phố : 24,0 |
BẢNG ĐIỂM CHUẨNVÀO LỚP 10 SONG NGỮ TIẾNG PHÁP NĂM HỌC 2010-2011
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Hà Nội - Amsterdam | 54,5 |
Hiếu Nguyễn
TIN LIÊN QUAN |
---|