Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố điểm trúng tuyển. Theo đó, ngành cao nhất là Công nghệ Sinh học với điểm 20,5. Nhiều ngành của trường lấy bằng điểm sàn. Cụ thể như sau:
Trường đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn bằng với điểm sàn cho tất cả các tổ hợp các môn của ngành xét tuyển. Phương thức xét tuyển bằng học bạ, trường lấy tổng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 18 điểm.
Trường ĐH Vinh công bố điểm trúng tuyển xét tuyển đợt 1 (nguyện vọng 1) đại học chính quy năm 2016 như sau:
Nhóm ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm trúng tuyểnxét tuyển đợt 1 |
Nhóm 1: Khối ngành kinh tế | 1. Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 15.00 |
2. Tài chính ngân hàng | D340201 | |||
3. Kế toán | D340301 | |||
4. Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) | D310101 | |||
5. Kinh tế nông nghiệp | D620105 | |||
Nhóm 2: Khối ngành kỹ thuật, công nghệ | 1. Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 15.00 |
2. Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | |||
3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | |||
4. Kỹ thuật xây dựng | D580208 | |||
5. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | |||
6. Công nghệ thực phẩm | D540101 | |||
7. Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | |||
8. Công nghệ thông tin | D480201 | |||
Nhóm 3: Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường | 1. Nông học | D620109 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 15.00 |
2. Nuôi trồng thủy sản | D620301 | |||
3. Khoa học môi trường | D440301 | |||
4. Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | |||
5. Quản lý đất đai | D850103 | |||
6. Khuyến nông | D620102 | |||
Nhóm 4: Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn | 1. Chính trị học | D310201 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh | 15.00 |
2. Quản lý văn hóa | D220342 | |||
3. Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | D220113 | |||
4. Quản lý giáo dục | D140114 | |||
5. Công tác xã hội | D760101 | |||
6. Báo chí | D320101 | |||
7. Luật | D380101 | |||
8. Luật kinh tế | D380107 | |||
a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên | 1. Sư phạm Toán học | D140209 | Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học | 17.00 |
2. Sư phạm Tin học | D140210 | |||
3. Sư phạm Vật lý | D140211 | |||
4. Sư phạm Hóa học | D140212 | |||
5. Sư phạm Sinh học | D140213 | |||
b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội | 1. Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lý, Hóa học | 17.00 |
2. Sư phạm Lịch sử | D140218 | |||
3. Sư phạm Địa lý | D140219 | |||
4. Giáo dục chính trị | D140205 | |||
5. Giáo dục Tiểu học | D140202 | |||
6. Giáo dục Quốc phòng - An ninh | D140208 | |||
c) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu | 1. Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu; Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu | 25.50 (điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn Năng khiếu từ 6.00 điểm trở lên) |
2. Giáo dục Thể chất | D140206 | Toán, Sinh học, Năng khiếu | 20.00 (điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn 2 môn Văn hóa từ 3.50 điểm trở lên) | |
d) Các ngành tuyển sinh theo ngành | 1. Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 25.00 (điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
2. Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20.00 (điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Hội đồng Tuyển sinh Trường ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm trúng tuyển NV1 của phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia đối với tất cả các ngành đào tạo ĐH, CĐ chính quy.
Theo đó, ngành Dược có mức điểm trúng tuyển NV1 cao nhất là 18 điểm – cao hơn 3,0 điểm so với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định (điểm sàn). Điểm trúng tuyển của các ngành còn lại bằng sàn hoặc cao hơn điểm sàn 0,5 – 1,0 điểm. Riêng đối với các ngành Kiến trúc – Mỹ thuật (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc), điểm trúng tuyển là 18 điểm, trong đó điểm môn Vẽ nhân hệ số 2. Cụ thể như sau:
Ngành học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm xét tuyển NVBS đợt 1 |
Dược học | D720401 | 18 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | 16 | 16 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | 16 | 16 |
Kỹ thuật điện - điện tử | D520201 | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ - điện tử | D520114 | 16 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 15 | 15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 15,5 | 15,5 |
Quản lý xây dựng | D580302 | 15 | 15 |
Công nghệ may | D540204 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 16 | 16 |
Quản trị khách sạn | D340107 | 15 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | 15,5 | 15,5 |
Marketing | D340115 | 15,5 | 15,5 |
Luật kinh tế | D380107 | 15,5 | 15,5 |
Tâm lý học | D310401 | 16 | 16 |
Kế toán | D340301 | 15 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | 15 | 15 |
Kinh tế xây dựng | D580301 | 15 | 15 |
Thiết kế nội thất | D210405 | 18 | 18 |
Thiết kế thời trang | D210404 | 18 | 18 |
Thiết kế đồ họa | D210403 | 18 | 18 |
Kiến trúc | D580102 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | 16 | 16 |
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | 15,5 | 15,5 |
Đông phương học | D220213 | 15 | 15 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng công bố điểm chuẩn, theo đó các ngành hệ ĐH lấy 15 điểm; ngành Dược lấy 16 điểm; các ngành năng khiếu lấy 15 điểm hoặc 20 điểm (môn năng khiếu nhân hệ số 2).
Với hình thức xét học bạ, hệ ĐH lấy 18 điểm; ngành Dược học 19 điểm; các ngành năng khiếu: 6,0 điểm đối với tổ hợp có 1 môn Văn hóa; 12 điểm với tổ hợp có 2 môn văn hóa và điểm môn năng khiếu từ 5,0 (ngành Mỹ thuật môn văn hóa đạt tiêu chí tốt nghiệp THPT).
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM (UEF) công bố mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia vào các ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng năm 2016:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển ĐH | Điểm trúng tuyển CĐ |
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 15,5 | 12 |
2 | Thương mại điện tử | D340122 | 17 | |
3 | Marketing | D340115 | 15 | 12 |
4 | Quản trị khách sạn | D340107 | 16 | 12 |
5 | Quan hệ công chúng | D360708 | 16 | |
6 | Tài chính ngân hàng | D340201 | 16 | 12 |
7 | Quản trị nhân lực | D340404 | 16 | 12 |
8 | Kế toán | D340301 | 15 | 12 |
9 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | D220201 | 18 | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | D480201 | 15 | 12 |
11 | Luật kinh tế | D380107 | 16 | |
12 | Kinh doanh quốc tế | D340120 | 16 | 12 |