Nhiều trường công bố điểm đợt 2 và tiếp tục tuyển bổ sung đợt 3

Nhiều trường công bố điểm đợt 2 và tiếp tục tuyển bổ sung đợt 3

(GD&TĐ)-Các trường ĐH, CĐ tiếp tục công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 kỳ tuyển sinh ĐH, CĐ 2012. Một số trường thông báo sẽ tiếp tục tuyển bổ sung đợt 3.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Trường ĐHSP Hà Nội thông báo điểm chuẩn xét tuyển bổ sung đợt 1 đồng thời thông báo tiếp tục tuyển bổ sung đợt tiếp theo.

STT

Ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

1.       

D140210

Sư phạm Tin học

16

2.       

D140214

SP Kĩ thuật Công nghiệp

15

3.       

D480201

Công nghệ thông tin

16

4.       

D460101

Toán học

19.5

5.       

D310403

Tâm lí giáo dục

17.5

6.       

D760101

Công tác xã hội

18.5

7.       

D140205QP

GD Chính trị - GD Quốc phòng

16.5

8.       

D550330

Văn học

20

9.       

D140204

Giáo dục công dân

18.5

10.  

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

26

11.  

D310201

Sư phạm Triết học

20

12.  

C510504

CN Thiết bị trường học

A, A1: 10

B: 11

 Các ngành tiếp tục xét tuyển bổ sung:

STT

Ngành

Điểm xét tuyển

Số lượng

Ghi chú

1.       

D140214

SP Kĩ thuật Công nghiệp

15

40              

2.       

C510504

CN Thiết bị trường học

A, A1: 10

B: 11

60

Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: Từ 14/9/2012 đến hết ngày 25/9/2012.

Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển theo NV 2 vào trường năm 2012 như sau:

Bậc ĐH: 

TT

Ngành tuyển

Mã ngành

Khối A

Khối B

Khối C

Khối D1

1

 Bảo vệ  thực vật

D620112

17,0

18,5

2

 Chăn nuôi

D620105

16,0

17,5

3

 Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan

D620113

16,5

18,0

4

 Công nghệ sau thu hoạch

D540104

16,0

17,5

5

 Công nghệ sinh học

D420201

20,0

21,5

6

 Công nghệ thông tin

D480201

13,0

7

 Công nghệ thực phẩm

D540101

20,0

21,5

8

 Kế toán

D340301

18,5

19,0

9

 Khoa học cây trồng

D620110

17,0

18,5

10

 Khoa học đất

D440306

16,0

17,5

11

 Khoa học môi trường

D440301

19,5

21,0

12

 Kinh doanh nông nghiệp

D620114

13,0

13,5

13

 Kinh tế

D310101

16,0

16,5

14

 Kinh tế nông nghiệp

D620115

14,0

14,5

15

 Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,0

16

 Kỹ thuật điện, điện tử 

D520201

13,0

17

 Nông nghiệp

D620101

13,0

14,5

18

 Nuôi trồng thuỷ sản

D620301

13,0

14,5

19

 Phát triển nông thôn

D620116

13,0

14,5

20

 Quản lý đất đai

D850103

19,5

21,0

21

 Quản trị kinh doanh

D340101

16,5

17,0

22

 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

D140215

13,0

14,5

23

 Thú y

D640101

18,0

19,5

24

 Xã hội học.

D310301

13,0

14,5

13,5

25

Công thôn

D510210

Không mở, cho chuyển về KT cơ khí

Bậc CĐ:                             

STT

Ngành tuyển

Mã ngành

Khối A

Khối B

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

10,0

11,0

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

10,0

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

10,0

4

Dịch vụ thú y

C640201

10,0

11,0

5

Khoa học cây trồng

C620110

10,0

11,0

6

Quản lý đất đai

C850103

10,0

11,0

Điểm trúng tuyển NV bổ sung của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông được công bố như sau:
Cơ sở phía Bắc:

Trình độ / Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển
    (áp dụng cho đối tượng HSPT-KV3)

Ghi chú

Khối A, A1

Khối D1

Đại học

- Điện tử, truyền thông

D520207

17,0

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)

- Điện, điện tử

D510301

16,0

- Công nghệ thông tin

D480201

17,5

- Công nghệ đa phương tiện

D480203

17,0

18,5

- Quản trị kinh doanh

D340101

17,0

19,0

- Kế toán

D340301

17,5

20,0

Cao    đẳng

- Điện tử truyền thông

C510302

11,5

- Công nghệ thông tin

C480201

13,0

- Quản trị kinh doanh

C340101

12,0

14,0

- Kế toán

C340301

12,5

14,0


Cơ sở phía Nam:

Trình độ / Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển
    (áp dụng cho đối tượng HSPT-KV3)

Ghi chú

Khối A, A1

Khối D1

Đại học

- Điện tử, truyền thông

D520207

14,0

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)

- Điện, điện tử

D510301

13,5

- Công nghệ thông tin

D480201

14,0

- Quản trị kinh doanh

D340101

15,5

17,0

- Kế toán

D340301

15,5

17,0

Cao đẳng

- Điện tử truyền thông

C510302

11,0

- Công nghệ thông tin

C480201

11,0

- Quản trị kinh doanh

C340101

12,0

13,0

- Kế toán

C340301

12,0

13,0

ĐH Lâm Nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho xét tuyển bổ sung đợt 1 đối với khối A, A1 là 13 - 14 điểm, khối D1 là 13,5 - 15 điểm, khối B là 14 - 17 điểm, khối V là 16 điểm. Cụ thể:

Ngành đào tạo đại học tại ĐHLN Hà Nội

Khối thi

Điểm chuẩn xét tuyển

bổ sung đợt 1/2012

Công nghệ sinh học

A

14

Khoa học môi trường

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

(đào tạo bằng tiếng Anh)

Công nghệ sinh học

B

17,0

Khoa học môi trường

B

15,0

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

(đào tạo bằng tiếng Anh)

B, D1

15,0

Kiến trúc cảnh quan

V

16,0

Lâm nghiệp đô thị

V

16,0

Thiết kế nội thất

V

16,0

Kỹ thuật công trình xây dựng

V

16,0

Các ngành và khối thi còn lại

A, A1, B, D1

Bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD &ĐT

ĐH Lâm Nghiệp HN tiếp tục xét tuyển bổ sung đối với bậc đại học là 565. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 2 là từ mức điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 trở lên của từng ngành và khối thi tương ứng. Thời hạn nộp hồ xét tuyển bổ sung đợt 2 từ 08 - 15/9/2012 

TT

Tên ngành đào tạo đại học


ngành

Chỉ
tiêu

Khối thi

xét tuyển

1

Công nghệ sinh học

D420201

30

A, B

2

Khoa học môi trường

D440301

20

A, B

3

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

(đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

20

A, A1, B, D1

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

(đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

10

A, A1, B, D1

5

Thiết kế nội thất

D210405

20

A, A1, V

6

Kiến trúc cảnh quan

D580110

35

A, V

7

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

10

A, A1, V

8

Lâm nghiệp đô thị

D620202

15

A, B, V

9

Kinh tế

D310101

20

A, A1, D1

10

Quản trị kinh doanh

D340101

20

A, A1, D1

11

Kế toán

D340301

20

A; A1, D1

12

Hệ thống thông tin

D480104

30

A, A1, D1

13

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

45

A, A1

14

Công thôn

D510210

45

A, A1

15

Kỹ thuật cơ khí

D520103

45

A, A1

16

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

30

A, A1, B

17

Khuyến nông

D620102

30

A, B, D1

18

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

30

A, A1, D1

19

Lâm sinh

D620205

50

A, B

20

Quản lý tài nguyên rừng (kiểm lâm)

D620211

20

A, B

21

Quản lý đất đai

D850103

20

A, A1, B, D1

Tổng chỉ tiêu

565

 ĐH Hoa Sen công bố điểm trúng tuyển NV bổ sung đợt nhận hồ sơ đến ngày 10/09/2012 Bậc ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2012 :

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO ĐH

Điểm trúng tuyển – Khối

Ghi chú

A

A1

B

D1

D3

V, H

D460112

Toán ứng dụng ( hệ số 2 môn Toán)

17,00

17,00

(*)

D480102

Truyền thông và mạng máy tính

13,00

13,00

13,50

13,50

D480201

Công nghệ thông tin

14,00

14,00

14,00

14,00

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13,00

14,00

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

13,00

13,00

13,50

13,50

D340115

Marketing

16,00

16,00

16,00

16,00

D340404

Quản trị nhân lực

14,00

14,00

14,00

14,00

D210404

Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu)

18,00

(*)

D210403

Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật)

18,00

(*)

Quản trị công nghệ truyền thông

13,00

13,00

13,50

13,50

(*)  Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn đại học

Mã ngành

NGÀNH ĐÀO TẠO CĐ

Điểm trúng tuyển – Khối

Ghi chú

A

A1

B

C

D1

D3

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

10,00

10,00

10,50

10,50

C480201

Công nghệ thông tin

10,00

10,00

10,50

10,50

C340406

Quản trị văn phòng

10,00

10,00

11,00

10,50

10,50

Trường ĐH Sài Gòn: Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, hệ đại học

Stt

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV2

1

ĐH Khoa học thư viện

D320202

C

16,0

D1

15,0

2

ĐH Giáo dục Chính trị

D140205

C

17,5

D1

16,0

 Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, hệ cao đẳng 

Stt

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1, NV2

1

CĐ Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

C220113

C

15,0

D1

13,5

2

CĐ Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch)

C220201

D1

16,0

3

CĐ Khoa học thư viện

C320202

A

12,0

B

13,0

C

13,5

D1

12,0

4

CĐ Lưu trữ học

C320303

C

12,5

D1

11,5

5

CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A

14,5

A1

14,5

D1

15,0

6

CĐ Tài chính - Ngân hàng

C340201

A

14,5

A1

14,5

D1

15,5

7

CĐ Kế toán

C340301

A

14,5

A1

14,5

D1

15,0

8

CĐ Quản trị văn phòng

C340406

C

15,5

D1

14,5

9

CĐ Thư kí văn phòng

C340407

C

14,5

D1

13,0

10

CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A

13,0

A1

13,0

11

CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A

12,0

A1

12,0

12

CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A

11,0

A1

11,0

13

CĐ Công nghệ Kĩ thuật môi trường

C510406

A

12,5

B

14,0

14

CĐ Giáo dục Tiểu học

C140202

A

14,5

D1

15,5

15

CĐ Giáo dục Công dân

C140204

C

13,5

16

CĐ Sư phạm Toán học

C140209

A

16,5

17

CĐ Sư phạm Vật lí

C140211

A

15,0

A1

15,0

18

CĐ Sư phạm Hóa học

C140212

A

15,5

19

CĐ Sư phạm Sinh học

C140213

B

15,5

20

CĐ SP Kĩ thuật Công nghiệp

C140214

A

11,0

A1

11,0

21

CĐ SP Kĩ thuật Nông nghiệp

C140215

B

11,0

22

CĐ SP Kinh tế Gia đình

C140216

B

11,5

23

CĐ Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

16,5

24

CĐ Sư phạm Lịch sử

C140218

C

15,5

25

CĐ Sư phạm Địa lí

C140219

A

13,0

A1

13,0

C

15,5

26

CĐ Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

17,0

 

Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) công bố điểm chuẩn NV bổ sung như sau:

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

 

KHỐI C

KHỐI D1

KHỐI D3

1

Lịch sử

D220310

70

23.0*

14.5

2

Nhân học

D310302

40

16.5

16.5

3

Triết học

 D220301

40

17.0

16.0

4

Xã hội học

D310301

40

19.0

19.0

5

Thư viện – Thông tin

D320202

60

15.0

14.5

6

Giáo dục

D140101

70

17.0

16.5

7

Lưu trữ học

D320303

30

17.0

15.5

8

Văn hóa học

D220340

40

19.0

18.5

9

Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)

D220202

40

26.5*

10

Ngôn ngữ Pháp

D220203

30

27.0*

20.5*

11

Ngôn ngữ Đức

D220205

30

25.5*

12

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D220206

30

24.5*

13

Ngôn ngữ Italia

D220208

50

23.0*

Ghi chú: Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga,          

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM:

Tên trường.

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối

(1)

(3)

A

B

D1

* Các ngành đào tạo đại học:

- Công nghệ kĩ thuật cơ khí

D510201

13

- Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

13

14

- Công nghệ Thông tin

D480201

14,5

15

- Công nghệ kĩ thuật nhiệt

D510206

13

- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

13

- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

D510203

13

- Công nghệ kĩ thuật ôtô

D510205

13

- Chăn nuôi

D620105

13

14

- Lâm nghiệp

D620201

13

14

- Nuôi trồng thủy sản

D620301

14

15

- Sư­ phạm Kỹ thuật nông nghiệp

D140215

13

14

- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

13

14

- Ngành Kinh tế:

D310101

14

14

- Kinh doanh nông nghiệp

D620114

13

14

- Bản đồ học

D310501

13

13,5

* Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Công nghệ thông tin

C480201

11

12

- Quản lí đất đai

C850103

12

12

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

10

- Kế toán

C340301

12,5

Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM, bậc ĐH: CN kỹ thuật môi trường A, A1 15,5, B 16,5; địa chất học A, A1 13, B 14; quản lý đất đai A, A1, D1 15, B 15,5; quản trị kinh doanh 15,5. Bậc CĐ: Khí tượng học A, A1 10, B 11, D1 10,5; CN kỹ thuật môi trường A, A1 11,5, B 12,5; CN kỹ thuật trắc địa: A, A1 10, B 11; quản lý đất đai A, A1 11,5, B 12,5; D 12; thủy văn A, A1 10, B 11, D 10,5; CN kỹ thuật công trình xây dựng 12; hệ thống thông tin, tin học ứng dụng A, A1 10, D1 10,5; quản trị kinh doanh A 11,5, A1 11, D1 11,5; CN kỹ thuật địa chất 10.

Trường ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2) thông báo điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2), mã trường GSA kỳ thi tuyển sinh Đại học chính quy năm 2012 đối với ngành Cơ khí Ô tô, chỉ tiêu xét tuyển: 40. Điều kiện cần xét tuyển: Điểm tối thiểu 13.50 (đối với HSPT – KV3). Thời gian nhận HSXT: Từ ngày ra thông báo đến ngày 20/9/2012

Hội đồng tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2012 trường Đại học Phan Thiết thông báo đăng ký xét tuyển bổ sung như sau:

 Các ngành đào tạo

TT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Tổng chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học

600

1

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1,D1

2

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

3

Kế toán

D340301

A,A1,D1

4

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A,A1,D1

5

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

6

Quản trị khách sạn

D340107

A,A1,D1

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A,A1,D1

Các ngành đào tạo cao đẳng

600

1

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1,D1

2

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A1,D1

3

Kế toán

C340301

A,A1,D1

4

Tài chính – Ngân hàng

C340201

A,A1,D1

5

Tiếng Anh

C220201

D1

6

Quản trị khách sạn

C340107

A,A1,D1

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A,A1,D1

 Điều kiện xét tuyển: những thí sinh đã dự thi Đại học, Cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2012, đủ điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Trường ĐH Tiền Giang: Xét tuyển thêm chỉ tiêu cho thí sinh hộ khẩu khu vực ĐBSCL có tổng điểm 3 môn theo từng khối thi (cộng thêm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực) từ điểm sàn trở lên.

Trường ĐH Trà Vinh: Xét tuyển bổ sung cho thí sinh trong toàn quốc có điểm thi ĐH, CĐ (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực) bằng mức sàn quy định theo từng khối thi.

Lập Phương

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Rosemarie Dehesa thường đăng video về việc cô ăn nhiều loại thực phẩm. Ảnh: Rosemarie Martin Dehesa/CNN

Lo ngại trước xu hướng mukbang

GD&TĐ - Từ 'mukbang' bắt nguồn từ sự kết hợp của các từ tiếng Hàn 'meokda', có nghĩa là ăn, và 'bangsong', có nghĩa là phát sóng.

Giới trẻ Trung Quốc bình thường hóa ly hôn như hẹn hò. Ảnh: Edition.cnn.com

Bùng nổ chụp ảnh... ly hôn

GD&TĐ - Nếu tỷ lệ kết hôn ở Trung Quốc đang ngày càng giảm mạnh thì tỷ lệ ly hôn lại gia tăng nhanh.

Minh họa/INT

Sốt mò

GD&TĐ - Sốt mò là bệnh truyền nhiễm cấp tính thuộc nhóm C trong Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm.