Trang Numbeo cung cấp thông tin chi tiết về giá các sản phẩm thiết yếu tại Phần Lan và ba quốc gia Anh, Pháp, Đức. (Đơn vị: euro).
Phần Lan | Anh | Pháp | Đức | ||
Thuê nhà | Căn hộ một phòng ngủ (nội thành) | 752 | 797 | 658 | 710 |
Căn hộ một phòng ngủ (ngoại thành) | 574 | 639 | 515 | 531 | |
Căn hộ ba phòng ngủ (nội thành) | 1.228 | 1.329 | 1.158 | 1.364 | |
Căn hộ ba phòng ngủ (ngoại thành) | 930 | 1.017 | 958 | 1.008 | |
Mua nhà | Giá một mét vuông (nội thành) | 4.506 | 4.762 | 6.362 | 5.040 |
Giá một mét vuông (ngoại thành) | 2.754 | 3.253 | 3.871 | 3.443 | |
Thực phẩm | Bữa ăn cho một người tại nhà hàng loại rẻ | 10,5 | 13,32 | 13 | 10 |
Bữa ăn cho hai người tại nhà hạng hạng trung | 60 | 50 | 50 | 45 | |
Cà phê cappuccino | 3,37 | 2,95 | 2,64 | 2,69 | |
Nước lọc (330ml) | 1,64 | 1 | 1,6 | 1,9 | |
Sữa (một lít) | 0,92 | 1,01 | 0,97 | 0,71 | |
Gạo (một kg) | 1,74 | 1 | 1,6 | 2,1 | |
Trứng (12 quả) | 1,83 | 2,06 | 2,66 | 1,85 | |
Ức gà (một kg) | 9,42 | 6,23 | 10,57 | 7,33 | |
Phô mai (một kg) | 6,08 | 5,97 | 15 | 8,93 | |
Thịt bò (một kg) | 12,92 | 8,26 | 16,65 | 11,08 | |
Táo (một kg) | 1,94 | 1,95 | 2,46 | 2,21 | |
Chuối (một kg) | 1,54 | 1,19 | 1,95 | 1,55 | |
Cam (một kg) | 1,79 | 1,82 | 2,33 | 2,14 | |
Cà chua (một kg) | 2,86 | 1,89 | 2,57 | 2,48 | |
Khoai tây (một kg) | 0,86 | 1,27 | 1,63 | 0,98 | |
Phương tiện đi lại | Phương tiện công cộng (vé một chiều) | 3 | 2,78 | 1,6 | 2,7 |
Phương tiện công cộng (vé tháng) | 54,7 | 66,6 | 51 | 70 | |
Taxi (một km) | 1,6 | 2,07 | 1,5 | 2 | |
Xăng (một lít) | 1,53 | 1,4 | 1,46 | 1,42 | |
Dịch vụ tiện ích | Điện, nước, gas... (một tháng) | 105 | 162 | 142 | 219 |
Cước điện thoại nội địa (một phút) | 0,07 | 0,07 | 0,18 | 0,1 | |
Internet (một tháng) | 23,28 | 33,79 | 27,11 | 30,37 | |
Giải trí | Gym (một tháng) | 36 | 32,31 | 35,54 | 29 |
Vé xem phim (một vé) | 13 | 11,1 | 10 | 11 |
Thuê nhà và mua nhà
Tiền thuê nhà một tháng của bốn quốc gia không có sự chênh lệch lớn, nhưng chi phí mua một mét vuông nhà tại Phần Lan rẻ hơn tương đối nhiều so với ba quốc gia Anh, Pháp và Đức.
Trong khi ba quốc gia châu Âu còn lại giá từ 4.700 đến 6.300 euro cho một mét vuông nhà trong nội thành, con số này tại Phần Lan chỉ là 4.500 euro. Đối với nhà ngoại thành, Anh, Pháp và Đức giá khoảng 3.500 euro một mét vuông, Phần Lan chỉ là 2,754 euro.
Thực phẩm
Trung bình một tháng, du học sinh tại Phần Lan cần bỏ ra khoảng 945 euro cho việc ăn uống, con số này tại Anh, Pháp, Đức lần lượt là 1.200, 1.170 và 900 euro.
Chi phí một số loại thực phẩm như ức gà và thịt bò của Phần Lan cũng cao hơn ba nước còn lại do phải nhập khẩu tương đối nhiều.
Phương tiện đi lại
Chi phí đi lại tại bốn quốc gia không chênh lệch nhiều. Giá vé một chiều của phương tiện công cộng tại Phần Lan đắt nhất (3 euro), nhưng nếu mua vé tháng, du học sinh chỉ cần bỏ ra 54,7 euro, thấp hơn Anh (66,6 euro) và Đức (70 euro).
Dịch vụ tiện ích
Cũng như tiền thuê nhà, đây là yếu tố thể hiện rõ chi phí sinh hoạt tại Phần Lan rẻ hơn nhiều so với ba quốc gia còn lại. Một tháng, chi phí điện, nước, gas... của Anh và Pháp khoảng 150 euro, thậm chí ở Đức là 219 euro, trong khi Phần Lan chỉ 105 euro. Trong bốn nước, cước phí Internet của Phần Lan rẻ nhất với 23,28 euro.
Giải trí
Chi phí dành cho các hoạt động vui chơi, giải trí như tập gym hoặc xem phim tại Phần Lan đều cao hơn so với Anh, Pháp, Đức từ 2 đến 7 euro. Nếu muốn tiết kiệm trong quá trình du học Phần Lan, du học sinh nên hạn chế tham gia hoạt động này.