Lịch âm hôm nay - Xem lịch âm ngày 13/11/2023

GD&TĐ - Xem lịch âm hôm nay: Dương lịch 13/11/2023; Âm lịch: 1/10/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Xem lịch âm hôm nay ngày 13/11/2023.
Xem lịch âm hôm nay ngày 13/11/2023.

Thông tin về lịch âm hôm nay ngày 13/11/2023

Dương lịch: Thứ Hai, ngày 13/11/2023.

Âm lịch: Ngày 1/10/2023 Tức ngày Ất Hợi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão.

Ngày Ất Hợi - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Giờ tốt giờ xấu ngày 13/11/2023

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h),Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).

Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 13/11/2023

Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi.

Việc không nên làm: Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới.

Ngoại lệ: Sao Trương vào ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Vào ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 13/11/2023

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão.

Tuổi xung ngày: Tân Tỵ, Tân Hợi, Quý Tỵ.

Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Tỵ, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tỵ.

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Tây Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Giờ xuất hành

Giờ Tý (23h-1h): Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (1h-3h): Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (5h-7h): Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (7h-9h): Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (9h-11h): Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi (13h-15h): Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ