Lịch âm 21/1 - Xem lịch âm ngày 21/1

GD&TĐ - Xem lịch âm: Dương lịch 21/1/2025; Âm lịch: 22/12/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 21/1 - Xem lịch âm ngày 21/1

Thông tin về lịch âm ngày 21/1

Âm lịch: Ngày 22/12/2024 tức ngày Canh Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.

Hành Mộc - Sao Thất - Trực Trừ - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.

Tiết khí: Đại Hàn (Từ ngày 20/1 đến ngày 2/2).

Trạch Nhật: Ngày Canh Dần - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Kim khắc Dương Mộc: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 21/1

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Tuổi hợp, xung ngày 21/1

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Hợi. Tam hợp: Ngọ,Tuất.

Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân.

Tuổi xung tháng: Kỷ Mùi, Tân Mùi.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 21/1

Việc nên làm: Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - tế lễ, chữa bệnh - kiện tụng, tranh chấp.

Việc kiêng kỵ: Động thổ - đổ trần, lợp mái nhà - xây dựng, sửa chữa nhà - cưới hỏi - xuất hành đi xa - an táng, mai táng - nhập trạch, chuyển về nhà mới.

Xuất hành ngày 21/1

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Tây Bắc.

Tài Thần: Tây Nam.

Giờ xuất hành

23h-01h và 11h-13h: Lưu Niê.n Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h: Xích Khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h: Tiểu Các Rất. tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h: Tuyệt Lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn...

07h-09h và 19h-21h: Đại An. Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h: Tốc Hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

* Thông tin mang tính tham khảo!

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ